Từ vựng tiếng Anh về vải là cơ bản nhất khi làm việc trong ngành vải và kể cả là trong ngành may mặc công nghiệp. Danh sách bên dưới là tên các loại vải, phân loại các loại vải thường gặp nhất.
(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)
Bạn có thể tham khảo chi tiết thêm các bài học đạo tạo QA/QC/ Quản lý đơn hàng và tiếng Anh chuyên ngành may:
1 | Fiber /ˈfaɪ.bɚ/ | Xơ |
2 | Yarn /jɑːrn/ | Sợi |
3 | Spun /spʌn/ | Sợi xơ ngắn |
4 | Filament /ˈfɪl.ə.mənt/ | Sợi xơ dài |
5 | (End = Wrap /ræp/ ) yarn | Sợi dọc |
6 | (Pick /pɪk/ = Weft /weft/) yarn | Sợi ngang |
7 | Weaving /ˈwiː.vɪŋ/ | Dệt |
8 | Fabric /ˈfæb.rɪk/ | Vải |
9 | Fabric construction /ˈfæb.rɪk/ /kənˈstrʌk.ʃən/ | Cấu trúc vải |
10 | Fabric component /kəmˈpoʊ.nənt/ (content /kənˈtent/) | Thành phần vải |
11 | Fabric description /dɪˈskrɪp.ʃən/ Fabric specification /ˌspes.ə.fəˈkeɪ.ʃən/ | Mô tả vải |
12 | Fabric width /wɪtθ/ | Khổ vải Cuttable width (CW), Full width (FW) |
13 | Fabric edge /edʒ/ | Mép vải |
14 | Fabric selvedge | Biên vải |
15 | Fabric face side | Mặt phải vải |
16 | Back side of fabric (Reverse /rɪˈvɝːs/ side) | Mặt trái vải |
17 | Woven /ˈwoʊ.vən/ fabric | Vải dệt thoi |
18 | Knit /nɪt/ fabric | Vải dệt kim |
19 | Khaki /ˈkɑː.ki/ fabric | Vải Khaki |
20 | Denim /ˈden.ɪm/ fabric | Vải bò |
21 | Fleece /fliːs/ fabric | Vải nỉ |
22 | Wool /wʊl/ fabric | Vải len |
23 | Leather /ˈleð.ɚ/ fabric | Vải da |
24 | Linen /ˈlɪn.ɪn/ fabric | Vải đũi |
25 | Silk /sɪlk/ fabric | Vải lụa |
26 | Velvet /ˈvel.vɪt/ fabric | Vải nhung |
27 | Cotton /ˈkɑː.t̬ən/ fabric | Vải bông |
28 | Polyester /ˌpɑː.liˈes.tɚ/ (PE) fabric | Vải nylon |
29 | Spandex /ˈspæn.deks/ fabric (elastane fabric) | Vải Spandex |
30 | Tencel fabric | Vải Tencel |
31 | Chiffon /ʃɪˈfɑːn/ fabric | Vải voan |
32 | Single Jersey /ˈdʒɝː.zi/ fabric | Vải thun có mặt trái và mặt phải |
33 | Interlock /ˌɪn.t̬ɚˈlɑːk/ fabric | Vải thun hai mặt giống nhau, chắc chắn, dày hơn vải Single Jersey |
34 | Rib /rɪb/ fabric | Vải bo |
35 | Tricot fabric | Vải Tricot |
36 | Milan fabric | Vải Milan |
37 | Raschel fabric | Vải Raschel |
38 | Plain /pleɪn/ fabric (grain line = canh vải) | Vải dệt trơn, vải dệt vân điểm (cất 1 đè 1) |
39 | Twill /twɪl/ fabric | Vải dệt chéo, dệt vân chéo |
40 | Satin /ˈsæt.ɪn/ fabric | Vải Satin (Vải dệt vân đoạn) (Jacquard: Dệt hoa văn) |
41 | Solid /ˈsɑː.lɪd/ fabric | Vải trơn |
42 | Stripe /straɪp/ fabric | Vải kẻ sọc |
43 | Check /tʃek/ fabric | Vải kẻ caro |
44 | Print /prɪnt/ fabric | Vải in |
45 | Dyed fabric | Vải nhuộm |
46 | EPI | Ends per inch (End = Wrap) Số sợi dọc/ 1 inch |
47 | PPI | Picks per inch (Pick = Weft) Số sợi ngang/ 1inch |
48 | GSM | Grams /ɡræm/ per square meter |
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Xem thêm các khóa học ngành may: KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ…
Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…
PPS là gì? PPS là viết tắt của từ Pre-Production Sample, mẫu PPS là mẫu…
Các lỗi trong kiểm hàng may mặc bằng tiếng Anh - Việt Xem thêm các…
Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…
View Comments
Mình muốn xin file excell bài giảng, mình cám ơn ạ!