Cách tự học tiếng Anh chuyên ngành may mặc tốt nhất là học trên các tài liệu thực tế sử dụng trong công việc. Khi đó cách học của bạn là cách học thực dụng, học đến đâu áp dụng được ngay đến đấy. Và giới hạn được rất nhiều kiến thức và lượng từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may cần ghi nhớ. Giúp việc học tiếng Anh chuyên ngành may hiệu quả hơn, nhanh chóng hơn. Và bảng hướng dẫn may quần Jean Anh-Việt bên dưới là tài liệu rất phù hợp để bạn tự học. Sewing instruction – bảng hướng dẫn may Anh – Việt là rất khó trong tiếng Anh chuyên ngành may vì nó chứa rất nhiều thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may, chứa rất nhiều từ viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành may. Vì vậy các bạn cần luyện dịch, học từ vựng và cách mô tả các cấu trúc, cách may các chi tiết của sản phẩm may mặc dưới đây.
(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)
Xem thêm các khóa học ngành may:
SPI Mật độ mũi chỉ | Topstitching seams 1 stitch 6 mm for Serafil 15- Gral tex 180 , Topstitching 3 stitches/ cm for Epic ticket30=tex105, epic ticket50=tex60, Overlock at fly 8 stitches /cm-two colors thread, Coverstitch and Safety: 6 stiches /cm-two colors thread Độ rộng mũi chỉ Serafil 15- Gral tex 180 là 1 mũi 6mm; Epic ticket30=tex105, epic ticket50=tex60: mật độ chỉ 3 mũi/cm ; Chỉ vắt sổ ở moi là 8 mũi/cm-2 màu chỉ, chỉ vắt sổ còn lại và cuốn ống là 6mũi/cm-2 màu chỉ | ||||||||||
Waistband Cạp | Waistband one-piece Finished width: 4,2 cm Topstitching at the top and at the bottom 1-ndl, 1 stitches 6 mm 5 loops, width 15 mm Loops 2-ndl topstitching centered, 2-ndl 6,4 mm Loop passage 6,0 cm Safety bar tack 10mm on waistband at zipper inside WB: Chain stitch Cạp một mảnh Rộng bản cạp 4,2cm chỉ trên sống cạp và chân cạp may 1 kim, độ rộng mũi chỉ 1mũi 6mm Có 5 đỉa bản rộng 15mm Đỉa máy 2 kim 2mm+6.4mm Khoảng cách từ bọ đến bọ 6.0cm Có 1 bọ 10mm chặn dây khóa ở cạp Diễu chỉ tết ở bên trong cạp | ||||||||||
Fly Moi | Topstitching fly edge 2 mm J-stitch 2-ndl topstitching 6.4mm, distance to the edge:34 mm 2-ndl topstitching at fly box, 3 mm needle-distance Bartack Fly outside 1x in curve Mí cạnh moi 2mm Đường diễu chữ J máy 2 kim, đường thứ nhất cách cạnh moi 34mm, đường thứ 2 cách đường thứ 1 là 6.4mm Kê khóa 2 kim 3mm Moi có 1 bọ thẳng đứng và 1 bọ chéo như quần mẫu | ||||||||||
Coin pocket Túi xu | Coin pkt meas. follow meas chart and pattern ‘Coin pocket with dividing seam, seam allowance out ironed 3-ndl 3 mm topstitching above dividing seam Decoration stitching as per sketch /template Overlock and fold entry of coin pocket entry inwardly Coin pocket setting 2-ndl 2mm+ 6,4 mm Thông số túi xu theo bảng thông số và sơ đồ Túi xu được chắp bẳng 2 phần, miệng túi xu diễu bằng đường 3kim với 2 màu chỉ như hình ảnh và quần mẫu Đường may trang trí tui xu hình chóp như hình ảnh và quần mẫu Miệng túi xu gấp và vắt sổ bên trong như quần mẫu Đường chắp may túi xu bằng máy 2 kim 2mm+6.4mm | ||||||||||
Front pocket Túi trước | Little facing to pocket lining with cover stitch Swing pocket with bias tape 2-ndl 6,4 mm Pocket bags with bias binding tape Underthread at entry of front pocket is lock stitch pocket lining patterned, pocket lining ecru/black not visible Chắp đáp túi và lót túi bằng máy Kansai Add vertical bartack 10mm at the end of pocket bag at sideseam. ‘- Pocket bags with bias binding tape Miệng túi trước có viền cắt thiên phía trong, may 2 kim 2mm+6.4mm lót túi có viền xung quanh Đường chỉ dưới ở miệng túi trước là đường chỉ thường Mặt lót túi có in quay ra ngoài, mặt lót túi màu ecru/ đen quay vào trong ‘- Thêm bọ 10mm dọc tại sườn lót túi để tránh sụt sau giặt, bọ không được lộ ra ngoài quần ‘- Lót túi có viền cắt thiên | ||||||||||
Back pocket Túi sau | Overlock, close and iron deviding seam back pocket entry double folded, topstitching 1-ndl 8 mm 3-ndl 3 mm topstitching above dividing seam Decoration stitching as per sketch /template Back pockets decoration stitching have to be mirrored Back pocket setting as meas and ref sample Underthread at entry of back pocket is chainstitch 4xbartack at back pkt corners cross wise as ref sample vắt sổ và chắp 2 phần của túi sau miệng túi sau gấp đôi, diễu 1 kim 8mm may đường 3 kim bên trên đường chắp túi bằng 2 loại chỉ như quần mẫu Đường may trang trí hình chóp như quần mẫu, đường may trang trí phải đối xứng trái, phải Vị trí túi và may túi sau như bảng thông số và quần mẫu Đường chỉ dưới ở miệng túi sau là đường chỉ tết 4 Bọ ngang miệng túi sau như quần mẫu | ||||||||||
Front rise Đũng trước | – Fellseam 2N6.4mm stitching as ref sample bartack at end of topstitching at crotch seam across stitching width Close crotch seam, 2x 1-ndl topstitching ending 15 mm above end of J-stitching, 2. stitch line ends conically in a distance of 15 mm ‘- Cuốn ống 2 kim 6.4mm như quần mẫu Có 1 bọ chặn chặn giữa 2 đường chỉ đôi ở ngã tư Lại mũi 15mm trên đường chữ J, tham khảo quần mẫu | ||||||||||
Back rise Đũng sau | – Fellseam 2N6.4mm stitching as ref sample ‘- Cuốn ống 2 kim 6.4mm. Như quần mẫu | ||||||||||
Yoke Đề cúp | – Fellseam 2N6.4mm stitching as ref sample ‘- Cuốn ống 2 kim 6.4mm. Như quần mẫu | ||||||||||
Outseam Dàng ngoài | Close side seam with safety 2 colors thread + iron Topstitching side seam 1ndl 2mm: 26,5 cm from cut edge on back trouser Vắt sổ 5 chỉ 2 màu chỉ, đường may bảo vệ mí 2mm ở thân sau, dài đường bảo vệ 26.5cm tính cả bọ. | ||||||||||
Inseam/ Dàng trong | close inseam with Safety and topstitch inseam on front trouser 1ndl 2mm Safety bartack at hem 10mm as ref spl vắt sổ 5 chỉ và diễu 1 kim 2mm ở thân trước, có 1 bọ 10mm chặn cuối dàng trong, ở thân sau | ||||||||||
Hem Gấu | Hem double folded and 1-ndl topstitching at 15 mm Secure topstitching at hem as ref sample Underthread in hem is chainstitch Gấu gập đôi và diễu 1kim 15mm Bọ chặn gấu ở thân sau như quần mẫu Đường chỉ dưới ở gấu là đường chỉ tết | ||||||||||
Pocket bags Lót túi | – front pkt bag shape and dimension: follow paper pattern and refer sample. ‘- chainstitching 2N6 at the bottom pkting disance edge 0.7cm with bias tape. ‘- pocket lining patterned visible, pocket lining black not visible ‘- Lót túi trước làm theo mẫu giấy và quần mẫu. ‘- Diễu chỉ tết đáy lót túi 2 kim 6 mm cách cạnh 0.7cm. Có viền lót túi màu xanh ‘- Lớp vải lót túi kẻ lộ ra ngoài, vải màu đen ẩn | ||||||||||
Beltloop/ Đỉa | 5 loops, width 15 mm, length 6.5cm Loops 2-ndl topstitching centered, 2-ndl 6,4 mm Loop passage 6,0 cm Bartack Belt loops at top and bottom Có 5 đỉa, rộng bản đỉa 1.5cm, dài đỉa 6.5cm đỉa may 2kim 6.4mm khoảng cách từ bọ đến bọ 6.0cm bọ đầu và chân đỉa, vị trí đỉa theo sơ đồ và quần mẫu | ||||||||||
Bartack Bọ | 4 x back pocket corners crosswise Fly outside 1x in curve End of topstitching at crotch seam across stitching width Belt loops at top and bottom End of top stitchings at side seam lengthwise Safety bar tack on waistband at zipper, 10mm Secure topstitching at hem 2x, 10mm inseam Safety bar tack at the end pocket bag inside, 10mm Bọ ngang ở miệng túi sau x4 Bọ chéo ở ngoài moi 1.5cm như nhận xét và đường chữ J tham khảo quần mẫu Bọ ngang ở đường nối đũng, theo chiều rộng chỉ Bọ ở 2 đầu đỉa Bọ ở cuối đường bảo vệ dàng ngoài 10mm Bọ ở khóa, trên cạp, dưới vị trí đóng cúc, tham khảo quần mẫu, 10mm BỌ cuối dàng trong, ở thân sau 10mm Bọ ở cuối lót túi trước bên trong, cuối đường bảo vệ dàng ngoài,10mm |
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Xem thêm các khóa học ngành may: KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ…
Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…
PPS là gì? PPS là viết tắt của từ Pre-Production Sample, mẫu PPS là mẫu…
Các lỗi trong kiểm hàng may mặc bằng tiếng Anh - Việt Xem thêm các…
Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…
View Comments
E xin file tài liệu ạ.E cảm ơn nhé.