Tiếng Anh chuyên ngành may mặc cho bộ phận thiết kế rập, giác sơ đồ

Tiếng Anh chuyên ngành may mặc dành cho bộ phận thiết kế rập, giác sơ đồ: Bên cạnh việc các bạn cần biết các thuật ngữ kỹ thuật tiếng Anh chuyên ngành may và đồng thời tiếng Anh khi dùng các phần mềm thiết kế. Bên cạnh đó là tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành may dành cho bộ phận thiết kế rập và giác sơ đồ nữa.

(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)

Bạn có thể tham khảo chi tiết thêm các bài học đạo tạo QA/QC/ Quản lý đơn hàng và tiếng Anh chuyên ngành may:

  1. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  2. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  3. KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

Hoặc bạn có thể liên hệ với mình để biết thêm chi tiết, ZALO: 0977. 298. 488

MARKER MAKING – GIÁC SƠ ĐỒ

1.    FILE – Quản lý dữ liệu

Các lệnh gọi sơ đồ:

a) Open – mở/gọi sơ đồ
b) Open Next Unmade – Mở sơ đồ kế tiếp chưa giác
c) Open Next Made – Mở sơ đồ kế tiếp đã giác
d) Open Next – Mở sơ đồ kế tiếp
e) Open Previous – Mở sơ đồ đứng trước
f) Open Original – Gọi bản lưu cuối cùng

Lưu ý: các lệnh từ (b) đến (e) chỉ dùng được sau khi đã dùng lệnh a)

Các lệnh lưu sơ đồ:

Save – Lưu nhanh
Save As – Lưu có đổi tên sơ đồ hay ghi chú khác
Save Temporary – Lưu tạm (không cho vẽ)

Các lệnh khác

Import – Nhập các sơ đồ từ hệ thống MicroMark
Default Import Area – Chọn đường dẫn mặc định để nhập sơ đồ MicroMark
Print – In màn hình giác sơ đồ (sơ đồ mini)
Exit

2.    Edit

Overlap Amount – qui định độ xếp chồng mép các chi tiết mỗi lần thực hiện lệnh Overlap
Tilt Amount – qui định độ nghiêng canh sợi mỗi lần thực hiện các lệnh Tilt.
Settings – Thay đổi cách hiển thị các chi tiết, cách tạo dấu ghép tấm, căn kẻ/carô hay tăng mẫu hoặc thêm khoảng đệm xung quanh các chi tiết.

3.    VIEW – hiển thị

Next Icon Page – Lật trang biểu tượng chi tiết kế tiếp
Zoom – Phóng to vùng chọn trong sơ đồ
Full Length – Hiển thị toàn bộ sơ đồ trên màn hình (khi sơ đồ quá dài)
Big Scale – Hiển thị sơ đồ với tỷ lệ lớn hơn, chọn lần nữa để trở về tỷ lệ nhỏ
Refresh Display – Làm màn hình, sạch các “bóng” chi tiết sau khi di chuyển
Tool Box – Bật tắt hốp công cụ (TB)
Marker Info. – Bật tắt thanh thông tin về sơ đồ
Preferences – Chọn đơn vị đo cm hay inch, và số chữ số thập phân

4.    PIECES – các lệnh điều khiển các chi tiết

Add Piece – Thêm chi tiết (nếu trong ORDER phần MODELS / ADD PC/BD có qui định là YES)
à bấm nút trái vào chi tiết muốn thêm
Delete Piece – Xóa bớt các chi tiết thêm bằng lệnh trên
à bấm nút trái vào chi tiết muốn bớt
Return – trả các chi tiết lên menu biểu tượng
– All – trả tất cả các chi tiết
– Unplaced – trả các chi tiết chưa xếp
– Bundle – trả từng sản phẩm
à bấm nút trái vào một chi tiết của sản phẩm muốn trả lên
Marry – nhóm các chi tiết để di chuyển cùng nhau
– Create – tạo nhóm
à xếp chi tiết thành cụm à bấm nút trái chọn các chi tiết à bấm nút trái vào lệnh CREATE MARRY
– Modify – sửa nhóm (thêm hay bớt chi tiết)
à bấm nút trái vào nhóm muốn sửa à trái chọn các chi tiết thêm/bớt à EDIT MARRY
– Delete – xoá nhóm
à bấm nút trái vào nhóm muốn xoá à EXIT
– Delete All – xoá tất cả các nhóm
Unplace – bỏ xếp các chi tiết
– Unplace All – bỏ xếp tất cả các chi tiết
-Unplace Small – bỏ xếp các chi tiết nhỏ
Block Tạo khối bằng cách tự động tăng xung quanh các chi tiết bằng giá trị qui định trong mục Block/Fuse trong bảng Setting (Edit/Setting)
Block All – tăng mẫu tất cả các chi tiết (nếu có qui định trong tác nghiệp ở phần DYNAMIC)
Block Small – tăng mẫu tất cả các chi tiết nhỏ (nếu có qui định trong tác nghiệp ở phần DYNAMIC)
Unblock All – bỏ không tăng mẫu tất cả các chi tiết (nếu đã tăng)
Unblock Small – bỏ không tăng mẫu tất cả các chi tiết nhỏ (nếu đã tăng)
Buffer – tự động thêm khoảng đệm xung quanh các chi tiết bằng giá trị qui định trong mục Block/Fuse trong bảng Setting (Edit/Setting) (nếu có qui định trong tác nghiệp ở phần DYNAMIC)
– Buffer All – thêm khoảng đệm mẫu tất cả các chi tiết (nếu có qui định trong tác nghiệp ở phần DYNAMIC)
Buffer Small – thêm khoảng đệm mẫu tất cả các chi tiết nhỏ (nếu có qui định trong tác nghiệp ở phần DYNAMIC)
Unbuffer All – bỏ không thêm khoảng đệm mẫu tất cả các chi tiết (nếu đã thêm khoảng đệm)
Unbuffer Small – bỏ không thêm khoảng đệm mẫu tất cả các chi tiết nhỏ (nếu đã tăng)
Dynamic Split – Cắt can cơ động (nếu cho phép trong ô DYN SPLIT của Model)
Manual – cắt can theo đường tự vẽ
à bấm nút trái vào chi tiết muốn cắt à bấm chuột trái ở một bên chi tiết à kéo thành đường cắt qua chi tiết à bám trái xác định cắt
– Left – cắt can thẳng đứng từ trái sang
à bấm nút trái vào chi tiết muốn cắt à điền khoảng cách (cm/inch) hay % à Enter (¿)
Right – cắt can thẳng đứng từ phải sang
à bấm nút trái vào chi tiết muốn cắt à điền khoảng cách (cm/inch) hay % à Enter (¿)
Top – cắt can ngang từ trên xuống
à bấm nút trái vào chi tiết muốn cắt à điền khoảng cách (cm/inch) hay % à Enter (¿)
Bottom – cắt can ngang từ dưới lên
à bấm nút trái vào chi tiết muốn cắt à điền khoảng cách (cm/inch) hay % à Enter (¿)
Join – ghép các chi tiết đã cắt can
à bấm nút trái vào chi tiết muốn ghép

5.    BUNDLES – các lệnh điều khiển các sản phẩm

Add – thêm một bộ sản phẩm

Add New Size

à bấm nút trái vào 1 chi tiết của sản phẩm muốn thêm

– Thêm một cỡ mới vào sơ đồ. Cỡ sau khi đã thêm vào sẽ không xóa được nên kiểm tra kỹ trước khi thêm.

à Chọn bảng Modelà đánh vào size cần thêm.

Delete – bớt một sản phẩm đã thêm
à bấm nút trái vào chi tiết của sản phẩm muốn bớt
Return – trả từng sản phẩm lên menu biểu tượng
à bấm nút trái vào một chi tiết của sản phẩm muốn trả lên
Unplace – bỏ xếp một sản phẩm
à bấm nút trái vào một chi tiết của sản phẩm muốn bỏ xếp
Flip – đổi chiều một sản phẩm
à bấm nút trái vào một chi tiết của sản phẩm muốn quay
Select – lấy một sản phẩm từ trên biểu tượng xuống cạnh sơ đồ
à bấm nút trái vào một chi tiết của sản phẩm muốn lấy
Reset Orientation – đổi chiều sản phẩm về chiều gốc
à bấm nút trái vào một chi tiết của sản phẩm muốn quay

6.    MARKER – các lệnh điều chỉnh sơ đồ

Return All Pieces – trả các chi tiết lên menu biểu tượng
Copy – sao sơ đồ từ một sơ đồ đã giác

à Chọn ổ đĩa à chọn miền à chọn tên sơ đồ muốn sao

Attach – ghép nhiều sơ đồ thành một
Split – tách một sơ đồ thành 2
Flip On X Axis – Lật sơ đồ qua trục X (đổi mặt vải)
Flip On Y Axis – Lật sơ đồ qua trục Y (đổi mặt vải)
Flip On X,Y Axis – Quay sơ đồ 180 độ
Splice – Dấu ghép tấm theo thông số qui định trong mục Splice của View/Setting
Automatic – tự động tạo dấu ghép tấm
Delete – xoá dấu ghép tấm

à bấm nút trái vào dấu ghép tấm muốn xoá

Material Attributes Các tham số của sơ đồ
Width – Khổ rộng
Plaid Repeat – chu kỳ kẻ ngang

Offset 1 – khoảng cách từ đầu bên trái sơ đồ đến tâm kẻ thứ nhất

Offset 2 – khoảng cách từ đầu bên trái sơ đồ đến tâm kẻ thứ hai

Offset 3 – khoảng cách từ đầu bên trái sơ đồ đến tâm kẻ thứ ba

Stripe Repeat – chu kỳ kẻ dọc

Offset 1 – khoảng cách từ biên dưới sơ đồ đến tâm kẻ thứ nhất

Offset 2 – khoảng cách từ biên dưới sơ đồ đến tâm kẻ thứ hai

Offset 3 – khoảng cách từ biên dưới sơ đồ đến tâm kẻ thứ ba

7.    LAYRULES

Dùng khi chỉnh mẫu hay các qui định liên quan đến tác nghiệp, hay cho sơ đồ khác tương tự.

 

Positional – Nước giác theo vị trí – nhớ vị trí của từng chi tiết trong sơ đồ để giúp AccuMark giác lại sơ đồ đã lưu khi xử lý tác nghiệp hay khi giác.
Apply – Áp nước giác vị trí đã lưu cho sơ đồ đang giác

à Chọn ổ đĩa à chọn miền à chọn tên nước giác muốn áp

Save Name – Lưu nước giác vị trí của sơ đồ đang mở
Save Search – Lưu nước giác vị trí của sơ đồ đang mở dựa trên các qui định trong bảng tham số tìm kiếm nước giác (Layrule Search Parameter)
Sliding – Nước giác theo cách xếp các chi tiết vào sơ đồ ghi lại hướng và góc độ xếp từng chi tiết, cũng như trình tự xếp
Create – Ghi vị trí của từng chi tiết khi chúng được xếp vào sơ đồ
Modify – Sửa đổi, thêm bớt nước giác đã lưu
Search – Tìm kiếm nước giác trượt để áp cho sơ đồ đang mở dựa vào các tham số qui định trong bảng tham số tìm kiếm nước giác (Layrule Search Parameter)
Apply – Áp nước giác trượt đã lưu cho sơ đồ đang giác

à Chọn ổ đĩa à chọn miền à chọn tên nước giác muốn áp

8.    TOOLS

SCOOP – lập bộ các chi tiết để giác

Scoop – Bộ các chi tiết được nhớ theo cỡ và cách sắp xếp từng chi tiết trong bộ
Create – tạo bộ
à xếp chi tiết thành cụm à bấm nút trái chọn các chi tiết à bấm nút trái vào lệnh à OK
Modify – sửa bộ (thêm hay bớt chi tiết)
à bấm nút trái vào bộ muốn sửa à trái chọn các chi tiết thêm/bớt à EDIT SCOOP
Delete – xoá bộ (để tạo một bộ khác)
Built Up – gọi các chi tiết theo bộ để xếp lên trên
Built Down – gọi các chi tiết theo bộ để xếp xuống dưới
Built Left – gọi các chi tiết theo bộ để xếp vào bên trái
Built Right – gọi các chi tiết theo bộ để xếp vào bên phải
Bump Line – Đường phân cách trong sơ đồ
Vertical – Tạo đường phân cách ngang khổ vải

à Điền vị trí để dựng đường thẳng đứng (cm) à Enter (¿)

Horizontal – Tạo đường phân cách dọc khổ vải

à Điền vị trí để dựng đường nằm ngang (cm) à Enter (¿)

Manual – vẽ đường phân cách theo ý

à bấm nút trái kéo chuột để dựng đường à bấm trái để kết thúc đường

Annotate – ghi chú đường phân cách

à bấm nút trái chọn đường à điền ghi chú à Enter (¿)

Delete – xoá đường phân cách

à bấm nút trái vào đường muốn xoá

Block Fuse Tạo khối cắt phá hay khối dựng
Create – tạo khối
à xếp chi tiết thành cụm à bấm nút trái chọn các chi tiết à chọn kiểu khối: RACTANGLE (hệ thống tự động tạo khối chữ nhật). MANUAL: tự vẽ đường bao thành khối (không chạm vào chu vi chi tiết)
Modify – sửa khối (thêm/bớt chi tiết, hay đổi kiểu khối)
à bấm nút trái chọn khối sửa à bấm nút trái chọn các chi tiết thêm/bớt à chọn kiểu khối: RACTANGLE hay MANUAL
Copy – sao khối (thêm chi tiết) nếu trong ORDER phần MODELS / ADD PC/BD có qui định là YES
à bấm nút trái chọn khối sao
Delete – xoá khối
à bấm nút trái chọn khối xoá à EXIT
Delete All – xoá tất cả các khối
Create Fuse Marker – Sao các chi tiết trong khối sang sơ đồ dựng (keo)
Measure – Đo
Piece to Piece – đo khoảng cách 2 chi tiết đã xếp
à bấm nút trái vào chi tiết thứ nhất trong sơ đồ à bấm nút trái vào chi tiết thứ hai àđọc kết quả ở dòng nhắc.
Piece to Edge – đo khoảng cách từ chi tiết đã xếp đến biên
à bấm nút trái vào chi tiết trong sơ đồ à bấm nút trái vào phía ngoài biên àđọc kết quả ở dòng nhắc.
Point to Point – đo khoảng cách 2 điểm
à bấm nút trái vào điểm thứ nhất trong sơ đồ à bấm nút trái vào điểm thứ hai à đọc kết quả ở dòng nhắc: X, Y, D (chéo)
admin

View Comments

Recent Posts

23 lưu ý quan trọng khi viết email bằng tiếng Anh ngành may

Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…

1 năm ago

Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì?

Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…

2 năm ago

Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh – Việt

Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…

2 năm ago