Tiếng Anh chuyên ngành may công nghiệp với bộ tài liệu triển khai mã hàng áo, váy song ngữ Anh – Việt gồm bảng hướng dẫn sử dụng nguyên phụ liệu, hướng dẫn may, hướng dẫn gấp gói, bảng thông số sản phẩm.
(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)
Xem thêm các khóa học ngành may:
1.Sewning Material | ||||||||
Material Name | Supplier Item No. | Material Color | Fabric Color | Type Element/Size | Dosage(YDS/Piece) | Purpose/Position | Remark | Order No. |
Label | 7170360 | OFF WHITE BASE / GREY TEXT | FUQX(BLACK WORN) | 1.00PCS | Sewn down 2 sides below CB neck as sketch. 1.5cm from collar edge bttom. | May 2 cạnh ,dưới chân cổ cách 1.5cm. | 789 | |
Label | 7170400(size:XXS) | OFF WHITE BASE / GREY TEXT | FUQX(BLACK WORN) | 10 x 15 mm | 1.00PCS | fold and put on right side of main label as sketch/ Gấp đôi, may bên phải tem chính | 789 | |
Label | 7170401(size:XS) | OFF WHITE BASE / GREY TEXT | FUQX(BLACK WORN) | 10 x 15 mm | 1.00PCS | fold and put on right side of main label as sketch/ Gấp đôi, may bên phải tem chính | 789 | |
Label | 7170402(size:S) | OFF WHITE BASE / GREY TEXT | FUQX(BLACK WORN) | 10 x 15 mm | 1.00PCS | fold and put on right side of main label as sketch/ Gấp đôi, may bên phải tem chính | 789 | |
Label | 7170403(size:M) | OFF WHITE BASE / GREY TEXT | FUQX(BLACK WORN) | 10 x 15 mm | 1.00PCS | fold and put on right side of main label as sketch/ Gấp đôi, may bên phải tem chính | 789 | |
Label | 7170404(size:L) | OFF WHITE BASE / GREY TEXT | FUQX(BLACK WORN) | 10 x 15 mm | 1.00PCS | fold and put on right side of main label as sketch/ Gấp đôi, may bên phải tem chính | 789 | |
Label | 7170405(size:XL) | OFF WHITE BASE / GREY TEXT | FUQX(BLACK WORN) | 10 x 15 mm | 1.00PCS | fold and put on right side of main label as sketch/ Gấp đôi, may bên phải tem chính | 789 | |
Label | 7124144 | FUQX(BLACK WORN) | 10 X 25MM | 1.00PCS | at left of chest pkt 1.2 cm from edge/may tại túi ngực trái, 1.2 cm từ cạnh phải | 789 | ||
Care label | 7817101 | FUQX(BLACK WORN) | 1.00PCS | it’s on left side between outseam of wearer, centered between under armhole and top edge of waistband /nằm giữa sườn trái khi mặc, (giữa của vòng nách và đường chỉ trên của gấu áo) | 789 | |||
Thread | EPIC-TEX60 | C9760 | FUQX(BLACK WORN) | 53.00M | see thread page | 789 | ||
Thread | ASTRA-TEX60 | C9760 | FUQX(BLACK WORN) | 11.00M | see thread page | 789 | ||
Thread | ASTRA-TEX60 | C7976 | FUQX(BLACK WORN) | 290.50M | see thread page | 789 | ||
Thread | EPIC-TEX80 | C8154 | FUQX(BLACK WORN) | 1.00M | see thread page | 789 | ||
Thread | ASTRA-TEX40-075 | C9760 | FUQX(BLACK WORN) | 5.50M | see thread page | 789 |
1.Finising Material | ||||||||
Material Name | Supplier Item No. | Material Color | Fabric Color | Type Element/Size | Dosage(YDS/Piece) | Purpose/Position | Remark | Order No. |
Button | 6410364 | MATT BLACK PEARL / USED SILVER FINISH | FUQX(BLACK WORN) | 18L | 15.00PCS | 9 at CF +2 at each cuff + 2 each chest pkt | 9 cúc tại nẹp ao + 2 cúc mỗi bên cửa tay + 1 cúc tại mỗi túi ngực | 789 |
Button | 6410367 | FUQX(BLACK WORN) | 15.00PCS | phần dưới của cúc theo bộ | 789 | |||
Button | 6410366 | FUQX(BLACK WORN) | 15.00PCS | phần dưới của cúc theo bộ | 789 | |||
Button | 6410365 | FUQX(BLACK WORN) | 15.00PCS | phần dưới của cúc theo bộ | 789 | |||
Button | CABC00482 | BLACK | FUQX(BLACK WORN) | 16L | 2.00PCS | 1 cúc tại chân cổ + 1 cúc dự phòng tại bên trong nẹp phải áo khi mặc | 1 cúc tại chân cổ + 1 cúc dự phòng tại bên trong nẹp phải áo khi mặc | 789 |
2.Packing Material | ||||||||
Material Name | Supplier Item No. | Material Color | Fabric Color | Type Element/Size | Dosage(YDS/Piece) | Purpose/Position | Remark | Order No. |
Hangtag | 7742006 | FUQX(BLACK WORN) | 35 X 94 MM | 1.00PCS | 789 | |||
Carton | Carton 5 plies BC flute | FUQX(BLACK WORN) | 0.07PCS | 789 | ||||
padding | Carton 3 plies C flute | FUQX(BLACK WORN) | 0.13PCS | 789 | ||||
Carton Sticker | blank sticker | FUQX(BLACK WORN) | L6” X W 4” | 0.07PCS | 789 | |||
Polybag | Polybag | Transparant | FUQX(BLACK WORN) | 1.00PCS | 789 | |||
poly bag Sticker | 7856516 | FUQX(BLACK WORN) | 1.00PCS | 789 | ||||
carton tape | PMV-LEE-ST01 | BROWN | FUQX(BLACK WORN) | 6cm width | 0.01PCS | 789 | ||
label polybag | 04PP小平口膠袋 | FUQX(BLACK WORN) | 1.00PCS | 789 |
Order No/SO No. | 789 | TTL qty: | 900 pcs | Delivery/ Ngày giao hàng | 27/04/2018 | ||||||
客款號 | Art. No. Mã hàng của khách | L50QFUQX-WOMENT LONG SLEEVED | 客户 | Brand Thương hiệu | |||||||
Quantity | 900 pcs | 紙樣號 | Body Mã giấy mẫu | LS0087A-0D02 | |||||||
季 節 | Season/ Mùa | FW18 | 參考辦 | Refer Mẫu tham khảo | SO-02607 | ||||||
客PO | Buer PO | 12BCDGH800 | 跟 單 | mdz Quản lý đơn hàng | Sara | ||||||
名 稱 | Style Name Tên đơn hàng | DENIM DRESS | 烫工/包装: | Là/ Đóng gói | Press: limited Fold: shirt fold | ||||||
洗水 washing | factory | YES/CÓ | Washing description | FUQX( Hand brush+enz stone wash +PP+tint+soft) | |||||||
绣花 Thêu hoa | factory | No: không | color | size | postion | ||||||
印花 In hoa | factory | No: không | color | Black | size | postion | |||||
特别留意 special take care/ Lưu ý: | |||||||||||
1> SPI :13 stitching per inch for both top and under stitching , joning stitch & overlock at outseam : 12 stitching per inch Mật độ mũi chỉ : 13 mũi / inch cho cả chỉ trên và dưới . Chỉ chắp cho đường may dàng ngoài & vắt sổ dàng ngoài=12 mũi / inch | |||||||||||
‘All inside main labels should be stitched with Tex80 Chỉ may tem chính: dùng chỉ Tex 80 (Yêu cầu chung của hàng Lee) | |||||||||||
布/朴资料 fabric/ Interlining data : Thông tin vải/ mếc | |||||||||||
分类/sort Phân loại | Code/ Mã số | Fabric content | 颜色/color Màu | Consumption/ Định mức | 布封 width Khổ vải | 位置 place Vị trí | 备注 Mark: Ghi chú | ||||
面布 Shell fabric Vải chính | A3428D | 100% cotton | Grey | 1.83 | 147 cm | Whole JACKET Toàn bộ áo | Overcut 5%-1733yds PO#1700081 | ||||
Interlining Vải mex | 9330030 (2649/23) | Ecru | 0.33 | 110 cm | collar, front placket, sleeve placket, cuff, flap pocket( refer pattern, sample ) Cổ, nẹp trước, nẹp nay, măng séc, nắp túi trước(tham khảo patten, áo mẫu) |
HƯỚNG DẪN MAY: SEWING INSTRUCTION
1> Front Seam:Safety 1/2″ + 1 ndl 3/16″ F.o.S. Chắp thân trước: vắt sổ 1/2″ +diễu 1 kim 3/16″2>FR-YOKE:Full 1/4″ Y.o.F: cầu ngực trước cuốn ống 1/4″- cầu ngực đè thân trước3> SIDESEAM:Safety 1/2″: sườn áo may vắt sổ 1/2″4>UNDERARMSEAM: safty 1/2″: bụng tay vắt sổ 1/2″ 5> Armhole: safty 1/2″ +2ndl 1/4″ G.O.S Vòng nách vắt sổ 1/2″ và diễu 2 kim 1/4″ 6> Hand pocketing : Shape as PP and add bartack @ top and bttom pocket opening as sketch |
1> Shoulder: safty 1 ndl 1/4″ B.O.F / đường cầu vai vắt sổ, diễu 1 kim 1/4″ thân sau đè thân trước 2> Lá cổ diễu 3/16″ 3> Bản rộng của nẹp theo pattern 4> hangloop as sketch: dây treo tại cổ áo như hình ảnh 5> shirt necl label position 1.5cm from bttom of collar: vị trí của tem cổ áo 1,5 cm từ chân cổ như hình ảnh |
1> front yoke full 1/4″ Y.O.F: đường cầu ngực trước cốn ống 1/4″ cầu ngực đè thân trước |
– cá tay bản rộng 2.2cm, đường mí như hình ảnh – Cuff width 5.7cm/ cửa tay bản 5.7cm – Top 2DNST 1/4″ and 3/16″ SNST at sleeve opening/ cạnh trên diễu 2 kim 1/4″ và cạnh dưới diễu 3/16″ chỉ thường, tham khảo h/ả |
Bottom: SNST 1/4″ / Gấu diễu chỉ thường 1/4″ như hình ảnh |
Back Yoke: full 1/4″ Y.O.B: cầu vai sau cuốn ống 1/4″ cầu vai đè thân sau |
Point | Description | Tolerance | XS | S | M | L | XL | |||||
1 | 1/2 Chest 3 cm below under arm point | Nửa vòng ngực (3cm dưới nách) | +/-1/2 | 18 1/8″ | 18 7/8″ | 20 1/8″ | 20 7/8″ | 21 5/8″ | ||||
2 | ½ Waist position from HSP. | nửa vòng cổ áo tính từ đường trên | +/-1/2 | 16″ | 16 3/8″ | 16 3/4″ | 17 1/8″ | 17 1/2″ | ||||
3 | ½ Waist. | Nửa vòng cổ áo tính từ đường dưới | +/-1/2 | 17 3/4″ | 18 1/2″ | 19 5/8″ | 20 1/2″ | 21 1/4″ | ||||
4 | 1/2 Sweep | Nửa vòng gấu áo | +/-1/2 | 20 1/4″ | 21 1/8″ | 22 1/4″ | 23″ | 23 7/8″ | ||||
6 | Front Length from HSP. | Dài thân trước | 37″ | 37 3/4″ | 38 5/8″ | 39 3/8″ | 39 3/8″ | |||||
7 | Shoulder to Shoulder | Rộng vai | +/-1/2 | 15 3/8″ | 15 7/8″ | 16 5/8″ | 17″ | 17 3/8″ | ||||
8 | Sleeve Length on Top | Dài tay | +/-1/2 | 23 1/4″ | 23 5/8″ | 24″ | 24 3/8″ | 24 3/8″ | ||||
9 | Armhole | Vòng nách | +/-1/2 | 8 5/8″ | 8 5/8″ | 9″ | 9 1/2″ | 9 7/8″ | ||||
10 | 1/2″ Biceps 1cm below under arm point | Nửa vòng tay áo(cách nách 1cm) | +/-1/4 | 7 5/8″ | 7 5/8″ | 8″ | 8 3/8″ | 8 3/4″ | ||||
11 | Lower Sleeve Width position from Cuff Hem | Rộng tay tính từ cửa tay áo lên | 6 1/4″ | 6 1/4″ | 6 1/4″ | 6 1/4″ | 6 1/4″ | |||||
12 | 1/2″ Lower Sleeve Width. | Rộng Nửa vòng tay | 5 1/8″ | 5 1/8″ | 5 3/8″ | 5 1/2″ | 5 3/4″ | |||||
13 | 1/2 (Sleeve) Cuffs (Opening) | Nửa vòng cửa tay | +/-1/4 | 4 1/4″ | 4 1/4″ | 4 1/2″ | 4 5/8″ | 4 7/8″ | ||||
15 | Front Neck drop = only pattern reference | Sâu cổ áo trước ( tham khảo cho sơ đồ) | 3 5/8″ | 3 3/4″ | 3 7/8″ | 3 7/8″ | 4″ | |||||
18 | Back Neck Width = only pattern reference | Rộng cổ áo sau (tham khảo cho sơ đồ) | 5 3/8″ | 5 1/2″ | 5 3/4″ | 5 7/8″ | 6 1/8″ | |||||
24 | Collar Opening with Collar Stand | Rộng chân cổ áo | +/-1/2 | 15 1/8″ | 15 3/4″ | 16 1/4″ | 16 3/4″ | 17 3/8″ | ||||
25 | Collar Point = only pattern reference | Lá cổ tham khảo | 2 3/8″ | 2 3/8″ | 2 3/8″ | 2 3/8″ | 2 3/8″ | |||||
26 | Chest Pocket position from HSP | Vị trí túi ngực từ vai | 3/8″ | 3/8″ | 3/4″ | |||||||
27 | Chestpocket position from CF | Vị trí túi ngực từ giữa trước | 1 5/8″ | 1 3/4″ | 2″ | 2 1/8″ | 2 1/8″ | |||||
28 | Chestpocket Height Center | Cao giữa túi ngực | 5 1/8″ | 5 1/8″ | 5 1/2″ | 5 1/2″ | 5 1/2″ | |||||
30 | Chestpocket Width Top | Rộng miệng túi ngực | 4 1/8″ | 4 1/8″ | 4 1/2″ | 4 1/2″ | 4 1/2″ |
Material Name Tên NPL | Item No. Code NPL | Material Color Màu | Size/ Kích cỡ | Cons/ Định mức | Purpose/Position Vị trí sử dụng |
Epic | Tex 60 | W32002= C9760 | 53 | All top stitch except top thread for main label Tất cả chỉ trên trừ chỉ trên cho tem chính | |
Astra | Tex 60 | W32002= C9760 | 11 | -Under thread in collar and collar stand, main label ‘- All top thread of bartack‘- Chỉ dưới cổ áo và chân cổ , chỉ dưới may tem chính ‘- Tất cả chỉ trên bọ | |
Astra | Tex 60 | W32637= C7976 | 290.5 | All under thread except under thread at collar and collar stand, main label Tất cả chỉ dưới ngoại trừ chỉ dưới cổ và chân cổ áo, chỉ dưới may tem chính -All under thread of bartack/ Tất cả chỉ dưới bọ -All overlock/ Tất cả chỉ vắt sổ | |
Epic | Tex 80 | C8154 | 1 | for sewing label Chỉ may tem | |
Astra | Tex 40 | C9760 | 5.5 | for sewing spare button/Chỉ may cúc dự phòng ‘- Button hole Attach plastic button: chỉ dùng để đính cúc ‘- Chỉ trên dưới, tâm khuy |
HƯỚNG DẪN ĐÓNG GÓI: PACKING INSTRUCTION
Issue | Detail |
1.Hang tag Vị trí bắn thẻ bài | Hangtag is attached with safety pin through the inside back neck label. Thẻ treo được gắn bằng dây vào tem cỡ bên trong áo như hình |
2.Poly bag+Polybag sticker position: Vị trí dãn nhãn | – bottom in the right corner at the front side of the polybag – s/b 2″ from bottom & 2″ from edges at right side as pic Nhãn được dán mặt trước của túi bóng, đáy góc bên phải, cách các mép túi 2″ như hình ảnh |
3. Folding method Cách gập | ‘- Lay garment flat, face down ‘-Fold in the sleeves, same as shirt. ‘- Fold in bottom part, in order to get more or less same size as a packed shirt. – Button are closed * Note: – Logo should be visible – Smooth out wrinkles – Đặt áo phẳng, thân trước úp xuống ‘- gấp thẳng tay trái dọc thân áo.Tương tự với tay phải. Gấp giống như áo sơ mi -Sau đó gập đôi thân trước theo đường gập ngang như hình ảnh -Chú ý phải đóng cúc, logo phải lộ ra ngoài, quần gấp xong phải phẳng |
4. Packing method Cách đóng gói | – Put garment into single polybag – First lay pocket plaster up – Second lay pocket plaster down – Last lay in box should be always with pocket plaster down -Đóng mỗi áo 1 túi bóng -Lớp thứ nhất lật mặt có túi sau lên phía trên, lớp thứ 2 úp mặt có túi sau xuống dưới , lớp cuối cùng mặt có túi phải hướng lên trên như hình ảnh |
4. Carton tape/ Băng dính dán thùng | Với các đơn hàng xuất bằng đường biển thì sử dụng băng dính vàng trơn này để đóng thùng , sau khi QA kiểm final sử dụng băng dính vàng với logo VF để đóng cho những thùng QA đã kiểm final |
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Xem thêm các khóa học ngành may: KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ…
Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…
PPS là gì? PPS là viết tắt của từ Pre-Production Sample, mẫu PPS là mẫu…
Các lỗi trong kiểm hàng may mặc bằng tiếng Anh - Việt Xem thêm các…
Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…
View Comments
bài của thầy rất ý nghĩa ạ, thầy cho em xin các tài liệu như các lỗi thường gặp, và các từ viết tắt của chuyên ngành may với ạ.
E check email nhé. A đã gửi tài liệu.
Thầy cho em xin file excel của tài liệu này với ạ. Em cảm ơn thầy ạ.
A đã gửi file, e check email nhé.
Thầy ơi, cho em xin file tài liệu triển khai đơn hàng với ạ.