Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên ngành may tienganhchuyennganhmay.com – 0977.298.488
Xem thêm các khóa học ngành may:
POM # | Point of Measurement | Point of Measurement Description |
2-1 | Waist Relaxed | Measure from side to side at the middle of the waistband. For pants without waistband – measure at the top edge of the waist. |
Rộng eo đo êm | Đo từ cạnh sườn đến cạnh sườn tại giữa bản cạp. Với quần không có đai cạp thì đo ở đỉnh eo | |
2-2 | Waist Extended | Measure from side to side at the middle of waistband fully extended. |
Rộng eo đo căng | Đo căng từ cạnh sườn đến cạnh sườn tại giữa bản cạp. | |
2-3 | Waistband Height | Measure from the top edge of the waistband to the bottom edge of waistband or last row of stitching for garments with an elastic waist. |
Cao bản cạp | Đo từ sống cạp đến mép dưới cạp hoặc đường may cuối cùng nếu cạp có chun | |
2-5 | Seat (Low Hip) – 9″ below waistband | Measure down from the center front and natural fold of the side seams 9″ below the waistband seam (or the last row of stitching on a waistband). Then measure across the marked points from the side to the center to the opposite side. |
Rộng mông dưới | Đo từ đường gập tự nhiên hạ 9″ từ chắp cạp tại sườn ( hoặc đường may cuối cùng trên cạp) đo mang từ điểm đánh dấu sườn bên này, qua giữa trước và sang sườn đối diện. | |
2-6 | Front Rise – including waistband | Measure from crotch point to top of waistband, following the contour of the front rise. |
Dài đũng trước (đáy trước) – Bao gồm cả cao bản cạp | Đo từ ngã tư gầm đũng đến sống cạp, đo dọc theo đường đũng trước (đáy trước) | |
2-8 | Thigh – 1″ below crotch | Measure 1″ below crotch point straight across from edge to edge, parallel to the leg opening. |
Rộng đùi – Đo dưới ngã tư gầm đũng 1″ | Đo dưới ngã tư gầm đũng 1″ đo thẳng, ngang từ cạnh đến cạnh, đo song song với mép gấu | |
2-9 | Knee Width | Measure straight across from edge to edge, parallel to the leg opening, 2” above the half of the inseam length. |
Rộng gối | Đo ngang thẳng từ cạnh đến cạnh, đo song song với mép gấu, đo tại điểm 2″ bên trên điểm giữa của đường chắp giàng trong. | |
2-10 | Leg Opening (Relaxed) | Measure from edge to edge. |
Rộng mở ống đo êm | Đo êm từ mép đến mép dọc theo mép gấu | |
2-11 | Leg Opening (Extended) | Measure from edge to edge with cuff fully extended. |
Rộng mở ống đo căng | Đo căng từ mép đến mép dọc theo mép gấu | |
2-12 | Inseam | Measure from crotch point, following the seam to the hem edge. |
Dài giàng trong | Đo từ ngã từ gàm đũng, đo dọc theo đường may tới mép gấu | |
2-21 | Front Pocket Opening | Measure from top of pocket opening to bottom of pocket opening following the contour of the opening (from bartack to bartack). |
Rộng miệng túi chéo | Đo dọc theo miệng túi từ đỉnh miệng túi tới đáy miệng túi (đo từ con bọ tới con bọ chặn 2 miệng túi) | |
2-43 | Cuff Height | Measure at the cuff join seam to the bottom edge of the cuff. |
Cao bo gấu | Đo từ chắp bo đến mép bo |
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…