Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may sử dụng trong bài:
Nếu bạn muốn nhận file excel giáo trình bài giảng tiếng Anh chuyên ngành may chắp nách, chắp giàng, chắp đũng tròn các bạn kéo xuống dưới cùng bài viết, comment địa chỉ email của bạn, mình sẽ gửi file cho các bạn nhé.
Trong mỗi sản phẩm quần thì hoặc là phải chắp đũng tròn hoặc là chắp giàng tròn, với sản phẩm áo có tay thì hoặc là phải chắp nách tròn hoặc là chắp bụng tay và chắp sườn liên tục. Vậy bạn đã biết sự khác biệt của chúng và tên gọi, mô tả những cấu trúc, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may.
Xem thêm các khóa học ngành may:
- KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
Hoặc bạn có thể liên hệ với mình để biết thêm chi tiết, ZALO: 0977. 298. 488
NO. | ENGLISH | TRANSCRIBE /trænˈskraɪb/ | VIETNAMESE |
1 | DOMINANT | /ˈdɑː.mə.nənt/ | Vượt trợi, có ưu thế hơn |
2 | SEAM | /siːm/ | Đường chắp |
3 | INSEAM | /ˈɪn.siːm/ | Giàng trong (giàng) |
4 | OUTSEAM | /aʊt//siːm/ | Giàng ngoài, sườn (nghĩa là dọc chỉ sử dụng cho quần) |
5 | SIDE SEAM | /saɪd//siːm/ | Sườn |
6 | FRONT RISE | /frʌnt//raɪz/ | Đũng trước, đáy trước |
7 | BACK RISE | /bæk//raɪz/ | Đũng sau, đáy sau |
8 | CROTCH POINT | /krɑːtʃ//pɔɪnt/ | Ngã tư giao đũng, ngã tư gầm nách |
9 | UNDERARM | /ˈʌn.dɚ.ɑːrm/ | Nách dưới |
10 | ARMHOLE | /ˈɑːrm.hoʊl/ | Vòng nách |
11 | SLEEVE | /sliːv/ | Tay áo |
12 | NECK | /nek/ | Cổ áo |
13 | SHOULDER | /ˈʃoʊl.dɚ/ | Vai |
14 | PANTS | /pænts/ | Quần |
15 | BOTTOM | /ˈbɑː.t̬əm/ | Các loại quần nói chung |
16 | TOP | /tɑːp/ | Các loại áo nói chung |
17 | TAILOR | /ˈteɪ.lɚ/ | Quần áo may đo |
18 | SHIRT | /ʃɝːt/ | Áo sơ mi |
19 | SPORTSWEAR | /ˈspɔːrts.wer/ | Đồ thể thao |
20 | LOUNGE WEAR | /ˈlaʊndʒ.wer/ | Trang phục mặc ở nhà |
21 | RANGE | /reɪndʒ/ | Phạm vi |
22 | MOTION | /ˈmoʊ.ʃən/ | Cử động |
23 | ANGLE | /ˈæŋ.ɡəl/ | Góc |
24 | NARROW | /ˈner.oʊ/ | Hẹp |
25 | AFFECT | /əˈfekt/ | Có ảnh hưởng đến |
26 | OVERALL | /ˌoʊ.vɚˈɑːl/ | Tổng thể, toàn bộ |
27 | FITTING | /ˈfɪt̬.ɪŋ/ | Vừa vặn, kiểu dáng |
28 | CONTINUOUS | /kənˈtɪn.ju.əs/ | Liên tục |
29 | FACING | /ˈfeɪ.sɪŋ/ | Bề mặt, đáp |
30 | FORCE | /fɔːrs/ | Có ảnh hưởng đến |