Tiếng Anh chuyên ngành may: Bảng thông số áo Cardigan

Bảng thông số áo Cardigan có dịch sang tiếng Việt để các bạn học tiếng Anh chuyên ngành may.

Hầu hết các công việc trong ngành may: Cho dù bạn làm Merchandiser-quản lý đơn hàng, hay đảm bảo chất lượng – QA/QC, nhân viên kỹ thuật, nhân viên sơ đồ…thì bảng thông số tiếng Anh là cái mà chúng ta luôn luôn phải biết đọc hiểu. Là những tài liệu chúng ta gặp hàng ngày. Vì thế chúng ta hãy bắt đầu học tiếng Anh chuyên ngành may bằng cách tập đọc, tập dịch những bảng thông số này. Nếu bạn luyện tập thành thạo, sẽ rất hưu ích trong công việc

(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)

Xem thêm các khóa học ngành may:

  1. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  2. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  3. KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

Hoặc bạn có thể liên hệ với mình để biết thêm chi tiết, ZALO: 0977. 298. 488

SPEC SHEET
DATE Size
EJ6006 S
Vendor Color (s)
FLAT Measurement S M L GRD
1 SHOULDER FORWARD Chồm vai 3/8 3/8 3/8 0
2 HIGH POINT SHOULDER FRONT LENGTH Dài thân trước từ đỉnh vai 30 30 1/2 31 1/2
3 CENTER BACK  LENGTH Dài thân sau ở giữa sau 28 3/4 29 1/4 29 3/4 1/2
4 CENTER FRONT LENGTH FROM CENTER HOOD TO BOTTOM Dài giữa trước đo từ móc giữa trước xuống gấu 42 3/4 43 1/4 43 3/4 1/2
5 NECK WIDTH SEAM TO SEAM Rộng cổ từ đường chắp đến đường chắp 7 7 1/4 7 1/2 1/4
6 SHOULDER SEAM Dài vai con 5 1/4 5 3/8 5 1/2 1/8
7 ACROSS SHOULDER Ngang vai 16 3/4 17 1/4 17 3/4 1/2
8 ACROSS FRONT(5″ BELOW HIGH POINT SHOULDER) Ngang trước (dưới đỉnh vai 5″) 16 1/8 16 5/8 17 1/8 1/2
9 ACROSS BACK(5″ BELOW HIGH POINT SHOULDER) Ngang sau (dưới đỉnh vai 5″) 16 16 1/2 17 1/2
10 FRONT ARM HOLE CURVED Nách trước đo cong 10 1/4 10 5/8 11 3/8
11 BACK ARM HOLE CURVED Nách sau đo cong 10 1/4 10 5/8 11 3/8
12 BUST (1′ BELOW ARM HOLE) Vòng ngực (dưới nách 1″) 23 1/4 24 1/4 25 1/4 1
13 WAIST ( 6 1/2″ BELOW ARM HOLE) Vòng eo (dưới nách 6 1/2″) 23 1/2 24 1/2 25 1/2 1
14 SWEEP – STRAIGHT AT SLIT Vòng gấu đo thẳng ở xẻ 24 25 26 1
15 SLEEVE LENGTH Dài tay 23 1/8 23 5/8 24 1/8 1/2
16 SLEEVE INSEAM LENGTH Dài bụng tay 17 17 1/4 17 1/2 1/4
17 SLEEVE BICEP (1″ BELOW ARM HOLE) Rộng bắp tay (dưới nách 1″) 7 7 1/4 7 1/2 1/4
18 SLEEVE OPENING Rộng cửa tay 5 5 1/4 5 1/2 1/4
19 SIDE SEAM LENGTH FROM ARM HOLE TO BOTTOM Dài sườn từ nách đến gấu 20 3/8 20 5/8 20 7/8 1/4

 

 

admin

Recent Posts

23 lưu ý quan trọng khi viết email bằng tiếng Anh ngành may

Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…

1 năm ago

Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì?

Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…

2 năm ago

Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh – Việt

Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…

2 năm ago