Tất cả các lỗi trong kiểm hàng may mặc Anh – Việt thường gặp tại các vị trí, Các lỗi trong kiểm hàng may mặc
Xem thêm các khóa học ngành may:
Common defective at each of garment part | lỗi thường gặp trên mỗi bộ phận của sản phẩm |
TOP garment | sản phẩm áo |
Hood | MŨ |
Stitching/ seam quality: Chất lượng đường may: open seam bục đường may / broken stitch đứt chỉ/ run of stitch sụt mí/ skip stitch bỏ mũi / puckering nhăn / inconsistent-incorrect stitch density mật độ chỉ không đồng nhất/ SPI mật độ chỉ/ tension căng chỉ..joining stitch nối chỉ | |
center front hood seam: wavy (hood seam needs smoother) | đường may giữa mũ trước (đỉnh mũ) : sóng (đường may mũ phải trơn đều ) |
Poor shape dáng xấu /out of shape mất dáng/ unbalance L/R lệch đối xứng trái phải | |
Poor measurement/ measurement out of tolerance | thông số ngoài dung sai cho phép |
Color shading | khác màu |
Color bleeding: | loang màu |
Dye migration: | nhiễm màu |
Neck line/ neck seam puckering/ drag line: | đường may chân cổ bị nhăn/ déo |
how many kind of hood type? | Có bao nhiêu loại mũ? |
two pieces hood/ three pieces hood/with or without lining | mũ 2 mảnh, mũ 3 mảnh ->có hoặc không có lớp lót |
Missing/ wrong position attachment | Thiếu / sai vị trí giằng mũ |
Excess –> vissible lining/ missing lining –>pulling outer hood : | thừa lót –> lộ lót, thiếu lót–> kéo, giật vỏ mũ |
What is hood lining color requirement? | Có yêu cầu gì cho màu của lót |
s/b matching (same ground color) | lót và vỏ mũ phải đồng màu, (cùng màu nền) |
Drawcord end vissible too long/ short/ unbalance. | Độ thò của đầu dây quá dài / quá ngắn / lệch đối xứng. |
hood drawcord tip unsecure . | Đầu dây mũ không chắc chắn |
hood drawcord end not secure | Đầu dây mũ không chắc chắn |
How to secure drawcord end incase without tip? | Nếu không có bịt đầu dây luồn, làm như thế nào để đầu dây chắc chắn |
drawcord end s/b fold back and tacking/ bartack | đầu dây yêu cầu gập đầu và có chặn hoặc bọ |
join drawcord acceptable or not? | Nối dây có chấp nhận được hay không? |
Hood opening overlap separate by gender (girl: wear’s right = outer/ wear’s left inner). | Giao cửa mũ phân biệt theo giới tính ( nữ : bên phải khi mặc ở bên ngoài / bên trái khi mặc ở phía trong ) |
embroidery eyelet: unbalance/ wrong position/ fraying/ un-neat/ too small/ too big | ôzê thêu : lệch đối xứng / sai vị trí / sờm xơ / không gọn gàng / quá nhỏ / quá to |
Snap eyelet: unsecure/ poor apply/ poor attachment/ unbalance/ wrong position | ôzê sắt: không chắc chắn / đính xấu/ lệch đối xứng |
Neck/ Collar | cổ |
Neck line puckering/unbalance | chân cổ bị nhăn / lệch đối xứng |
Out of shape/ poor shape | mất dáng/ dáng xấu |
Neck wavy/ stretch out at top edge/ twisted | sóng cổ/ sống cổ bai giãn/ vặn |
Not pass MNS (mini neck stretch) | không đạt độ co giãn cổ tối thiểu |
Twisted/ rolling/ roping neck binding. Neck binding width uneven. Unsecure binding/ seam allowance of binding uneven | vặn /vặn viền cổ . Bản rộng viền cổ to bé không đều. Viền không chắc chắn, bờ đường viền to bé |
Collar point L/R unbalance | đầu lá cổ lệch đối xứng trái/phải |
Unmatching/ miss maching fabric check | không trùng kẻ |
Tear off fusing/ fusing color vissible/ | bong mếch/ lộ mếch |
Interlining blister/ fusing blister | mếch phồng rộp |
Collar/ collar band twisted cổ/ | cổ áo/ chân cổ bị vặn |
Center front placket | nẹp giữa trước |
With zipper | với khóa |
Zipper wavy | khóa sóng |
What is root cause of zipper wavy? Placket length shorter than zipper length | nguyên nhân cốt lõi của khóa bị sóng là gì? Vì chiều dài của nẹp ngắn hơn chiều dài của khóa |
How much SHR add to placket length: 3/8″/ 1cm | bùng thân bao nhiêu để tránh sóng khóa? 3/8” / 1cm |
Zipper stuck: critical defect | kẹt khóa : lỗi nghiêm trọng |
zipper teeth broken: critical defect | vỡ răng khóa : lỗi nghiêm trọng |
Zipper tape color not matching with shell fabric color | màu của tape khóa không trùng với màu của vải chính |
Zipper slider cracking | củ khóa bị nứt |
zipper tape vissible unbalance | xông khóa to bé không đều |
what is function of zipper garage? Secure for chin/ decoration | Chức năng của che đầu khóa là gì? Để bảo vệ cằm và để trang trí |
Without zipper (button placket) | Nẹp không có khóa (nẹp cúc) |
CF placket length unbalance between inner/outer | chiều dài nẹp trong và nẹp ngoài không đều |
CF placket inner vissible | lộ nẹp dưới |
button hole fraying/ too big/ too small/ slanted/ wrong position | lỗ khuy sờm xơ / quá to / quá nhỏ/ nghiêng / sai vị trí |
What is matching level at CF placket in case stripe/ check fabric? Fully matching (both horizontal/ vertical) | mức độ yêu cầu đối kẻ ở nẹp giữa trước trong trường hợp vải sọc / vải kẻ là gì? Đối toàn bộ (ngang và dọc) |
Shoulder seam | đường may vai |
Stitching/ seam quality: open seam/ broken stitch/ run of stitch/ skip stitch/ puckering/ inconsistent-incorrect stitch density/ SPI/ tension..joining stitch | chất lượng đường may: bục đường may, đứt chỉ, sụt chỉ, bỏ mũi , nhăn, mật độ chỉ không đồng nhất/ căng chỉ …nổi chỉ |
Shoulder seam length unbalance L/R | chiều dài đường may vai không đều trái / phải |
Armhole seam | đường may nách |
Puckering | nhăn cằm |
Poor shape | dáng xấu |
Armhole circumference diff. L/R | vòng nách khác nhau trái phải |
Chest pocket | túi ngực |
Pocket opening conner puckering/ not pependicular | góc miệng túi bị nhăn / không vuông góc |
Pocket opening conner seam allowance visible | gấp góc túi bị lộ dư đường may |
chest pocket double welt not kissing | túi ngực hai cơi không khít mép với nhau |
pleat/ uneven width/overlap at chest pocket welt | xếp ly/bản rộng cơi không đều/ cơi túi ngực bị chồng đè lên nhau |
Poor shape | dáng xấu |
Unbalance between L/R chest pocket/ color shading | lệch đối xứng giữa trái phải của túi ngực / sai màu |
pocket opening excess fabric/ stretch out | miệng túi thừa vải / bai giãn |
Pocket panel folding tool | dụng cụ để gập thân túi |
Color shade: ánh màu, Shade band: ánh của từng garment: thường là sau giặt | |
Shade lot: | ánh màu của từng lô vải: thường là trước giặt |
Side seam đường may sườn | đường may sườn |
unbalance side seam length L/R | lệch đối xứng chiều dài đường may sườn hai bên trái phải. |
Color shading | khác màu |
Normaly seam allowance at side seam s/ b direction to? | Thông thường bờ đường may ở sườn yêu cầu về chiều nào? |
A. toward to front body | lật về phía thân trước |
B. toward to back body | lật về phía thân sau |
C. open seam allowance | rẽ bờ đường may |
Normaly what label which we have at side seam? | Thông thường chúng ta có nhãn gì ở sườn? |
What is care label placement at side seam? | Vị trí nhãn sử dụng ở đường may sườn gì? Left side seam |
3″ up from bottom hem/ bottom hem stitch, wear’s left. | 3 inch từ gấu/ đường chắp gấu, bên trái người mặc |
most common defect for care label | lỗi phổ biến nhất với nhãn sử dụng là: |
wrong position/ wrong placement | sai vị trí |
up side down | may sai mặt tem( mặt cần hướng lên lại may hướng xuống) |
wrong arranging layer | sắp xếp sai thứ tự của tem |
wrong content | sai thành phần trên tem |
missing care label | thiếu nhãn sử dụng |
missing content | nhãn in thiếu nội dung |
wrong care label sizing | sai kích thước nhãn sử dụng |
color change/ bleeding/ stain after wash, avoid by cover by polibag | với hàng giặt để tránh tem bị thay đổi màu/ loang màu/bẩn sau giặt/tránh bằng cách che túi bóng |
attach unsecure care label | đính nhãn sử dụng không chắc chắn |
care label twisted/ shirring after wash without ironing | nhãn sử dụng bị vặn xoắn sau khi giặt (chưa là) |
Bottom hem | gấu |
ropping/ twisted improve by iron | gấu vặn có thể cải thiện bằng là |
Poor shape/ out of shape/ unstraight bottom hem | dáng xấu / mất dáng / gấu không thẳng |
stretch out | bị bai giãn |
bottom hem hiking | gấu bị kéo lên/ đẩy lên( gấu hớt) |
What is most common defect for cover stitch of bottom hem? | lỗi phổ biến nhất của đường may trần đè ở gấu là gì? |
fraying/ unneat/ unclean/ pleat of seam allowance | xờm xơ/ không sạch sẽ/ không gọn / xếp ly bờ đường may |
what is defect which we repair by painting? | Color shading lỗi mà chúng ta sửa bằng cách phết màu là gì? Sai màu/khác màu |
bottom hem swing out | mép gấu bị loe, vểnh ra ngoài |
Sleeve | tay áo |
Sleeve length/sleeve opening unbalance L/R | lệch đối xứng dài tay / cửa tay /hai bên trái phải |
uneven shirring at cuff seam | độ nhún ở đường chắp bo tay không đều |
What is require of sleeve inseam and cuff joining seam? Straight or align | yêu cầu của đường may bụng tay và đường nối cửa tay là gì? Phải thẳng nhau hoặc sắp cho thẳng hàng |
Waistband | cạp (lưng quần) |
high/low at CF | cao thấp ở giữa trước |
WB Top conner at CF not perpendicular. What is root cause? | góc đầu cạp ở giữa trước không vuông góc . Nguyên nhân cốt lõi là gì? |
WB facing twisted/ puckering | đáp cạp bị vặn xoắn/ nhăn cầm |
WB top edge wavy/ stretch out | sống cạp sóng/ bai giãn |
WB facing visible at top edge | lộ đáp cạp ở mép trên (lé đáp) |
distance between WB stitching s/b even | khoảng cách giữa những đường may ở cạp yêu cầu phải đều |
Color shading | sai màu |
fly | moi (baget) |
how to make good shape of J stitching? Should follow paper pattern/ template . | Làm thế nào để may dáng chứ J ở moi đẹp nhất? Nên may theo mẫu giấy( đặt mẫu giấy vào may theo) |
Fly edge s/b straight and align with WB CF edge | mép moi yêu cầu phải thẳng và thẳng hàng với mép cạp giữa trước. |
Fly width uneven | rộng moi không đều |
Fly overlap incorect | độ chờm moi không đúng |
Front/ back rise | đũng trước / đũng sau |
puckering | nhăn cầm |
poor shape: too tight/ loose | dáng xấu : quá chật/ quá lỏng không ôm |
poor shaddle | mất dáng phần võng của đũng sau |
Front pocket | túi trước |
Pocket opening placement unbalance L/R | vị trí của miệng túi bị lêch đối xứng 2 bên trái phải |
Pocket opening stretch out | miệng túi bị bai giãn |
Incorrect pocket opening placement | vị trí miệng túi không đúng |
Pocket facing twisted/ fullness/ excess fabric | đáp túi bị vặn/ bùng/ thừa vải |
open seam pocket bag | lót túi bị bục chỉ |
Pocket facing visible | đáp túi bị lộ (lé đáp túi) |
pocket facing difference color with body | đáp túi khác màu với thân |
Back pkt | túi sau |
unbalance/ hi-low back pocket L/R | túi sau 2 bên trái phải lệch đối xứng / cao-thấp |
uneven width of welt pocket | bản rộng cơi túi không đều |
Not kissing welt (smile welt of pkt) | cơi túi bị hở/ không khít mép với nhau |
puckering/ pleat at pkt opening conner | nhăn/xếp ly ở góc miệng túi |
pkt conner not perpendicular | bổ góc túi không vuông góc |
button hole fraying/ too big/ too small/ slanted/ wrong position/ not on centered | lỗ khuyết xờm xơ/ quá to/ quá nhỏ/ nghiêng/ sai vị tí |
Inseam/ sideseam | dàng trong/dàng ngoài |
Unbalance L/R | lệch đối xứng 2 bên trái phải |
twisted/ drag line | vặn/ déo |
Color shading | sai màu |
wrong seam allowance direction | lật sai hướng dư đường may |
Leg opening/ Cuff | gấu quần |
Uneven leg opening width/ unbalance | gấu quần rộng không đều /lệch đối xứng |
Hiking bị hớt | (gấu bị đẩy lên) |
leg opening twisted | gấu quần bị vặn xoắn |
blind stitch visible | đường may vắt gấu bị lộ |
Folding and Packing trims defect | lỗi gấp gói và phụ liệu đóng gói bị lỗi |
Ticket | nhãn dính |
wrong ticket sizing (dimension) | sai kích cỡ nhãn dán |
wrong ticket layout (content) | sai nội dung nhãn dán |
Wrong ticket placement | sai vị trí nhãn dán |
peeling off | bị bong nhã dán |
tear off | rách nhãn dán |
dusty/stain | bẩn nhãn dán |
hangtag | thẻ treo |
wrong layout (content) | sai nội dung |
wrong dimension | sai kích cỡ |
wrong attach placement | vị trí đính thẻ treo sai |
face side of hang tag s/b show out when folding | mặt trước của thẻ treo yêu cầu quay ra ngoài khi gấp sản phẩm |
wrong layer of many hangtag which we need to attach together | sai các lớp thẻ treo của nhiều thẻ , chúng ta cần phải đímh theo cặp |
wrong tag pin | sai đạn nhựa |
Waistband tag/ Wb rider | thẻ cạp |
wrong layout (content) | sắp xếp sai (sai thành phần) |
wrong dimension | sai kích cỡ |
wrong attach placement | vị trí đính thẻ treo sai |
attach unsecure/ tear off | đính không chắc chắn/ bị rách |
Polybag | túi bóng |
wrong dimension | sai kích cỡ |
wrong warning letters | sai chữ cảnh báo |
wrong type | sai chủng loại |
Silicagel | hạt chống ẩm |
Tissue paper | giấy chống ẩm |
Carton | thùng |
Wrong dimension | sai kích thước |
Wrong carton mark | sai thông tin trên thùng |
carton broken | thùng bị rách, bục |
wrong carton type | sai chủng loại thùng |
carton too weak | thùng quá mềm |
carton tape/ adhesive tape | băng dính thùng |
Carton Strapping | đệm thùng (dải thùng) |
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Xem thêm các khóa học ngành may: KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ…
Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…
PPS là gì? PPS là viết tắt của từ Pre-Production Sample, mẫu PPS là mẫu…
Các lỗi trong kiểm hàng may mặc bằng tiếng Anh - Việt Xem thêm các…
Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…