Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành may triển khai đơn hàng váy

Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành may triển khai đơn hàng váy bao gồm hướng dẫn sủ dụng nguyên phụ liệu, PPS comment, hướng dẫn may bằng song ngữ để các bạn tự học tiếng Anh chuyên ngành may.

(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)

Xem thêm các khóa học ngành may:

  1. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  2. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  3. KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

1.Sewning Material
Material Name Supplier Item No. Material Color Fabric Color Type Element/Size Dosage(YDS/Piece) NEED QTY Purpose/Position Remark Order No.
MAIN LABEL ID100016977-IC1056902(RWM-25W) NAVY/GOLD BURMESE TAN(BURMESE TAN) 14MM X 75MM 1.00PCS 4 PCS 4 sides sewing, sew at CB waist band seam/May 4 cạnh, may ở giữa cạp lót trong OB184H15
THREAD ASTRA-TEX60 DTM BURMESE TAN BURMESE TAN(BURMESE TAN) 86.6M dung thay the All over top stitching Toàn bộ chỉ trên
Chỉ dưới chắp đũng sau
Chỉ trên chắp dọc quần
Chỉ trên dưới may miệng túi hộp
THREAD ASTRA-TEX40 DTM BURMESE TAN BURMESE TAN(BURMESE TAN) 20.3M dung thay the All joining seam Toàn bộ đường chắp
THREAD ASTRA-TEX40 DTM BURMESE TAN BURMESE TAN(BURMESE TAN) 330.6M dung thay the All under thread + for all overlock, bartack + buttonhole thread Toàn bộ chỉ dưới, chỉ vắt sổ, chỉ di bọ, thùa khuy
THREAD ASTRA-TEX300 DTM BURMESE TAN BURMESE TAN(BURMESE TAN) 0.4M dung thay the Inside button hole Chỉ lõi khuy
THREAD ASTRA-TEX40 C1740 (NATURAL) BURMESE TAN(BURMESE TAN) 28.5M dung thay the Pocketing Chỉ lót túi
THREAD ASTRA-TEX40 C7956 (NAVY) BURMESE TAN(BURMESE TAN) 3.2M dung thay the Main label attachment Chỉ may tem chính
GLOBAL CARE CONTENT LABEL ID100066331 Size/COO/Care/Content Label WHITE-BLACK BURMESE TAN(BURMESE TAN) 1.00PCS 4PCS – DÙNG THAY THẾ Sew at wearer’s left side seam, 5″ down from waistband/May bên trái người mặc, cách 5″ từ đỉnh cạp. 100% Cotton. Carecode MW21A, show EOD on layout. Made in Vietnam OB184H15
POCKET LABEL ID100084391 CREAM-NAVY BURMESE TAN(BURMESE TAN) H: 9/16 x w: 1 1/4
in
1.00PCS 4PCS – DÙNG THAY THẾ (Màu black) 2MM ABOVE AND ALIGNED WITH
RIGHT EDGE OF WEARER’S RIGHT
BK PKT
Nằm phía trên túi hậu 2mm, góc bên phải người mặc
DÙNG THAY THẾ OB184H15
SUPPLIER LABEL ID100016154 White Ground w/Black Letter BURMESE TAN(BURMESE TAN) 1.00PCS 4PCS – DÙNG THAY THẾ To be sewn under “care labe” in the side seam/May bên dưới tem giặt SUPPLIER#0200015397, Material#211712892001; shipment time:1018 OB184H15
THREAD ASTRA-TEX40 BLACK C9760 BURMESE TAN(BURMESE TAN) 0.6M Dùng chỉ màu đen Back pocket label attachment Chỉ may tem túi hậu
SIZE/COO LABEL ID100068826 NAVY/GOLD BURMESE TAN(BURMESE TAN) H: 13mm 1.00PCS 4PCS – SIZE 4 Side sew at wearer’s left of the main label/May bên cạnh tem chính, phía bên trái người mặc MADE IN VIETNAM OB184H15
4 HOLE ROUND BUTTON 100018482 GOLDEN KHAKI BURMESE TAN(BURMESE TAN) 27L 2.00PCS 4PCS – DÙNG THAY THẾ 1pc at CF Tab Extention + 1 Extra – 1pc – 1pc cúc ở cạp + 1pc dự phòng OB184H15
THREAD ASTRA-TEX40 C8978 BURMESE TAN(BURMESE TAN) 2.0M dung thay the Button attachment Chỉ đính cúc cạp
SNAP 100082160 ANTIQUE BRASS FINISH BURMESE TAN(BURMESE TAN) 24L 4 SET 16 SETS – DÙNG THAY THẾ Concealed Snaps: 2@ Each Cargo Pkt – Cúc dập ẩn: 2sets ở mỗi bên túi hộp OB184H15
HOOK AND BAR 100011641 ANTIQUE
BRASS FINISH
WNF-30 APPD
AS IC#67208
BURMESE TAN(BURMESE TAN) 15.8MM 1.00PCS 4PCS – DÙNG THAY THẾ 1pc at CF – có 1 bộ móc cài ở cạp OB184H15
CF ZIPPER 100012822/ YGRKBC39-GSN8(I) #886 BURMESE TAN(BURMESE TAN) NO.3 1.00PCS 4PCS – SIZE 5 1/2″ – dùng thay thế 5 3/4″ – can nho rang CF Zipper @ Fly/ Khóa moi OB184H15
THREAD ASTRA-TEX40 DTM SHELL BURMESE TAN(BURMESE TAN) 1.2M CB VENT Chỉ đính xẻ tà sau

PPS comment

FABRIC/TRIM COMMENTS:
-Fabric is SRS yardage only due to CNY holiday => Vải là vải mẫu, không phải vải đại trà.
-Zipper is actual Khóa là khóa từ hàng đại trà
-Snap and button is actual Cúc nhựa và móc cài từ hàng đại trà.
 
FIT COMMENTS:
– Overall fits very tight at low hip which came 1/2″ smaller. Pls increase low hip total 3/4″ and increase sweep
 total 1/4″.
Nhìn chung mẫu fit rất chật ở phần mông dưới, thông số nhỏ hơn thông số yêu cầu 1/2″.
Điều chỉnh thông số mông dưới thêm tất thảy là 3/4″  và điều chỉnh thông số gấu thêm 1/4″
Refer NY corrected paper pttn as a guide line.
Điều chỉnh theo mẫu giấy khách hàng đã chỉnh sửa
Front : Add low hip 1/4″ and add bottom opening 1/8″ Back : Add low hip 1/8″ and blend 0″ at bttm opening.
See pattern See pattern
Thân trước: tăng 1/4″ ở mông dưới và thêm 1/8″ ở Thân sau: tăng 1/8″ ở mông dưới và độ cong ở chân gấu
chân gấu
CONSTRUCTION/DETAIL COMMENTS :
1. Side cargo pocket position is 1/4″high. Pls bring back to spec.
Vị trí túi hộp cao 1/4″ – Yêu cầu nhà máy đưa về thông số như khách hàng đưa ra.
2. Back pocket facing/pocketing join seam is grin through.
Pls increase palm side facing height 1/4″ to be step trimmed. See photo
Đáp túi hậu/ phần chắp với lót túi bị hằn lên.
Tăng thêm cao đáp túi bên trong 1/4″ để tránh hiện tượng này. Xem hình ảnh đính kèm.
3. Missing plastic washer at bottom male snap on cargo pkt.
Thiếu đệm nhựa ở chân cúc dập trên túi hộp
4. WB height is slightly uneven and wavy. Pls improve.
Cao cạp không đồng đều và cạp bị sóng. Cần cải thiện.
5. Keep bartack stitch at top of belt loop as sample. Sketch will be updated by Design
Diễu bọ như mẫu tham khảo. Mô hình sẽ được cập nhật sau.
6. Ensure back pocket placement on WR and WL is even. Sample has very uneven position.
Đảm bảo vị trí túi hậu ở bên trái và bên phải người mặc phải cân đối. Mẫu không cân đối.
7. CB vent edge is crooked and it’s not straight down. Pls correct
Cạnh xẻ tà sau bị cong vặn và không thẳng từ trên xuống. Yêu cầu cải thiện.
8. Missing baste stitch at back pocket opening.
Thiếu đường chỉ ghim ở miệng túi hậu
9. DNTS at CF seam is wavy near bottom of J stitch. Pls correct.
Đường diễu 2 kim ở thân trước bị sóng gần đáy moi. Yêu cầu cải thiện.
10. Pls cut all loosen threads.
Cắt chỉ thừa sạch sẽ, gọn gàng.
11. Add Join stitch thread size on CD page as sample, TEX 40
Thêm kích thước chỉ chắp ở trang cấu trúc may như mẫu dùng, tex 40
12.CF & CB seam top stitching detail is revised on CD page as sample, 1/4″ DNTS.
Đường diễu ở giữa trước và giữa sau được sửa như mẫu, diễu 2kim 1/4″
13. Button thread color should be DTM to button color
Chỉ đính cúc phải đồng màu với màu cúc

HƯỚNG DẪN MAY: SEWING INSTRUCTION

 SPI
Mật độ mũi chỉ
TOP STITCHING, TEX 60 SPI=8-9: Chỉ diễu trên: Tex 60, 8-9 mũi/ 1 inch
JOINING SEAM, TEX 40 SPI=11-12: Chỉ chắp: Tex 40, 11-12 mũi/ 1 inch
Waistband
Cạp
SEPARATE 2PC WB WITH CB SEAM FACE WITH SELF FABRIC TO CLEAN FINISH
– ROLL BACK WB FACING 1/16″ AND BOTTOM OF FACING IS TURNED BACK AND CLEAN FINISHED WITH TOP STITCH
– 1/4″ SNTS @ TOP AND BOTTOM EDGE OF WB
* CLOSURE
– 3″ WAIST EXTENSION CLOSED WITH 1 BUTTON / KEYHOLE BUTTON HOLE
– HIDDEN HOOK & BAR @ CF
* Cạp là mảnh riêng biệt được may nối lại với nhau tại giữa sau
* Cạp lót trong dùng vải chính, cuộn vào 1/16″ –  chân cạp lót trong gấp lại vào phía trong may mí sạch sẽ.
* Diễu 1kim 1/4″ ở sống cạp và chân cạp*Cá điều chỉnh eo dài 3″ có khuy cài cúc
* Móc gài ẩn ở giữa trước.
Beltloop
Đỉa
– 5 TOTAL
– 2 @ FRONT & 3 @ BACK
– TOP OF BELT LOOP IS INSERTED @ WB b SEAM
– BOTTOM OF LOOP IS TURNED BACK AND STITCHED DOWN WITH BARTACK
– APPLY 1/4″ COVER STITCH @ CENTER
– FUSE BELT LOOP*Có 5 đỉa tất cả, 2 đỉa trước và 3 đỉa sau. Đỉa diễu 2k 1/4″ ở giữa.
Dart
Li
1+1 BACK DARTS:
PRESS DART ALLOWANCES TOWARDS CB* Có 2 li ở thân sau, li hướng về giữa sau
* Li may ở giữa túi hậu
Fly
Moi
J-STITCH :SNTS x1 HORIZONTAL BARTACK @ END OF JSTITCH
– ZIPPER FLY
*WR FLY
– FACE SIDE CUT IN SELF FABRIC / BACK SIDE IN POCKETING FABRIC
– EDGE STITCH ALONG FLY EDGE
– FLY EDGE FINISHED WITH OVERLOCK
*WL FLY
– SELF FACING WITH OVERLOCK EDGE
– ROLL BACK 1/16″ AND BACK STITCH
– 1/4″ DNTS @ EDGE*Moi: diễu 1k, có 1 con bọ nằm ngang ở chân moi
*Moi bên phải người mặc :đỡ moi
* Mặt phải là vải chính/ mặt trái là vải lót túi
* Mí dọc cạnh đáp, đáp moi được hoàn thiện bằng đường vắt sổ
*Moi bên trái người mặc : đáp moi
* Dùng vải chính, vắt sổ mép vải
* Cuộn vào 1/16″ và lại mũi
* Diễu 2kim 1/4″ tại cạnh
Front Pocket
Túi trước
**SLANT POCKET
– PKT OPENING WITH 1/4″ DNTS
– PKT FACING EDGE TO BE OVERLOCKED
– BOTTOM OF PKT BAG ON FOLD
– POCKET BAG HEIGHT FROM W. SEAM :7″
– SHORT BARTACK @ TOP AND BOTTOM OF PKT OPENING* Túi chéo trước
– Miệng túi diễu 2kim 1/4″
– Đáp túi vắt sổ.
– Đáy lót túi được gập lên và diễu 1kim 1/4″
– Dài lót túi đo từ chân cạp : 7″
– Có 2 con bọ ngắn ở 2 đầu miệng túi
Military Patch
pocket
Túi hộp
* FLAP
– 3/16″ DNTS @ TOP AND 3/16″ SNTS @ SIDE AND BOTTOM
– SHORT HORIZONTAL BARTACK @ EACH CORNER
– APPLY A SELF REINFORCEMENT PATCH @BACK OF ENTIRE FLAP / DIMENSION : 1/2″ BIGGER ALL AROUND
*POCKET
– 1/4″ DNTS ALONG ALL SIDE
– PKT OPENING : FINISH WITH SELF FACING WITH 1 5/8″ SNTS AND EDGESTITCH ON TOP / FACING EDGE FINISHED WITH OVERLOCK EDGE
– VERTICAL BARTACK @ EACH SIDE
– INVERTED PLEAT @ CENTER WITH 1″ PLEAT DEPTH @ EACH SIDE*Nắp túi
– Diễu 2kim 3/16″ ở phần trên nắp túi và diễu 1kim 3/16″ ở 2 cạnh túi và phần dưới nắp túi.
– Có 2 bọ ngắn ở 2 bên góc nắp túi.
– Có 1 miếng ốp gia cố = vải chính ở phía sau nắp túi – kích thước: rộng hơn nắp túi 1/2″ ở tất cả các cạnh

** Túi
– Diễu 2k 1/4″  xung quanh túi.
– Miệng túi: đáp túi = vải chính, hoàn thiện = đường vắt sổ, diễu 1kim 1 5/8″ và mí 1/16″ ở phía trên.
– Di bọ dọc ở 2 cạnh túi. Ly chìm trong nằm giữa túi, sâu ly 1″ mỗi bên, khoảng cách từ đáy túi đến vị trí lại mũi ngăn làm theo quần mẫu.

Double Besom Pocket

Túi hậu cơi đôi

– DOUBLE BESOM PKT WITH EDGE STITCH AROUND WINDOW
-VERTICAL BARTACK @ BOTH END
– 1/4″ BESOM WIDTH
– SELF FACING TO BE OVERLOCKED
– CLEAN FINISHED POCKET BAG– Túi hậu cơi đôi, mí xung quanh. Di bọ dọc ở 2 cạnh cơi. Rộng cơi 1/4″ mỗi bên.
– Đáp túi = vải chính, vắt sổ. May mí sạch sẽ lót túi.
CF SEAM
Đường may giữa trước
– SAFETY STITCH
– PRESS S.A TOWARD WL SIDE
– 1/4″ DTNS– Vắt sổ 5 chỉ, bờ vắt sổ hướng về bên trái người mặc, diễu 2k 1/4″ – Lưu ý: rộng bờ vắt sổ làm theo quần mẫu.
SIDE SEAM
Dọc quần
– SAFETY STITCH
– PRESS S.A TOWARD BACK SIDE
– 1/4″ DNTS-Vắt sổ 5 chỉ, bờ vắt sổ hướng về phía sau, diễu 2k 1/4″ – – Lưu ý: rộng bờ vắt sổ làm theo quần mẫu.
CB SEAM
Đường may giữa sau
– SAFETY STITCH
– PRESS S.A TOWARD WL SIDE
– 1/4″ DTNS– Vắt sổ 5 chỉ, bờ vắt sổ hướng về bên trái người mặc, diễu 2k1/4″ – – Lưu ý: rộng bờ vắt sổ làm theo quần mẫu.
CB VENT
Xẻ tà giữa sau
– CB VENT WITH 1 1/4″ OVERLAP
– 1 1/4″ SLANT TOP STITCHING ON TOP OF VENT
– ADD A SHORT BARTACK @ TOP OF VENT
– CONTINUE EDGE STITCH TO HEM
– INSIDE VENT EDGE FINISHED WITH TURN- BACK– Xẻ tà giữa sau kích thước bản rộng 1 1/4″, có đường diễu chéo ở gần gấu. Thêm 1 con bọ ngắn ở đỉnh xẻ tà, mí tới gấu. Bên trong xẻ tà gấp lại, diễu 2k1/4″
HEM
GẤU
-DOUBLE TURN BACK / FINISHED WITH 1 1/2″ SNTS
– STITCH MUST STRETCH– Gấu gấp 2 lần, diễu 1kim 1 1/2″ – điều chỉnh mật độ chỉ, đường diễu phải êm, không căng
Sizes: 00-14                                                                                   UOM: Fractional inch                                                                                                                                            Measurement Status:
POM # POM Name Critically Tol (+) Tol (-) 00 0 2 4 6 8 10 12 14
*TD REF ONLY** Waist placement from natural W 0 0
620 Waistband height Cao cạp Standard 1/8 1/8 1 5/8 1 5/8 1 5/8 1 5/8 1 5/8 1 5/8 1 5/8 1 5/8
106M CB Skirt Length frm Top Edge >18″ Dài váy giữa sau đo từ sống cạp xuống >18″ Critical 1/2  1/4 0 24 3/8 24 5/8 24 7/8 25 1/8 25 3/8 25 5/8 25 7/8 26 1/8
192 Waist @ Top Edge Vòng eo đo tại sống cạp Critical 1/2 1/2 0 27 1/2 28 1/2 29 1/2 30 1/2 31 1/2 32 1/2 34 35 1/2
192 Waist @ Waistband seam Vòng eo đo tại chân cạp Critical 1/2 1/2 0 29 1/4 30 1/4 31 1/4 32 1/4 33 1/4 34 1/4 35 3/4 37 1/4
196M Low hip 6 1/2″ below WB seam Vòng Hông dưới đo dưới chân cạp 6 1/2″ Critical 1/2 1/2  1/4 36 1/4 37 1/4 38 1/4 39 1/4 40 1/4 41 1/4 42 3/4 44 1/4
206 Sweep – Measure straight Vòng gấu – đo thẳng Critical 1/2 1/2  1/4 30 1/2 31 1/2 32 1/2 33 1/2 34 1/2 35 1/2 37 38 1/2
622 CB Vent Slit Height Cao xẻ tà giữa sau Standard 1/8 1/8 8 1/2 8 1/2 8 1/2 8 1/2 8 1/2 8 1/2 8 1/2 8 1/2
460 J-Stitch Width Rộng moi Standard 1/8 1/8 1 3/8 1 3/8 1 3/8 1 3/8 1 3/8 1 3/8 1 3/8 1 3/8
461M J-Stitch Length-Jump Grade Dài moi – đã nhảy cỡ Standard 1/8 1/8 5 3/4 6 1/4 6 1/4 6 3/4 6 3/4 6 3/4 7 1/4 7 1/4
580N CF Zipper Length- Jump Grade Dài khóa – đã nhảy cỡ Critical  1/4  1/4 0 5 5 1/2 5 1/2 6 6 6 6 1/2 6 1/2
520 Slant Pocket Below Waistband Vị trí túi chéo trước đo dưới chân cạp Standard 1/8 1/8 5 1/8 5 1/4 5 3/8 5 1/2 5 5/8 5 3/4 5 7/8 6
521 Front Slash Pocket from Side Seam Vị trí túi chéo trước đo từ dọc quần Standard 1/8 1/8 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4
524M Front Slant Pocket Opening -bartack to bartack Dài miệng túi chéo trước – khoảng cách giữa 2 điểm di bọ Standard 1/8 1/8 5 1/2 5 5/8 5 3/4 5 7/8 6 6 1/8 6 1/4 6 3/8
520 Side Cargo Pocket Below Waistband Vị trí túi hộp đo dưới cạp Standard 1/8 1/8 7 3/8 7 1/2 7 5/8 7 3/4 7 7/8 8 8 1/8 8 1/4
504 Side cargo Pocket Flap Width Rộng nắp túi hộp Standard 1/8 1/8 6 1/2 6 3/4 6 3/4 7 7 7 7 1/4 7 1/4
502 Side cargo Pocket Width @ Bottom Rộng túi hộp đo tại đáy Standard 1/8 1/8 5 1/8 5 3/8 5 3/8 5 5/8 5 5/8 5 5/8 5 7/8 5 7/8
503 Side cargo Pocket Height @ Center incl. flap Cao túi hộp đo chính giữa túi bao gồm cả nắp túi Standard 1/8 1/8 8 1/4 8 1/2 8 1/2 8 3/4 8 3/4 8 3/4 9 9
505 Side cargo Pocket Flap Height Cao nắp túi hộp Standard 1/8 1/8 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4
530 Back Pocket from Center Back Túi hậu đo từ giữa sau Standard 1/8 1/8 1  7/8 2 2 2  1/8 2  1/8 2  1/8 2  1/4 2  1/4
534 Back Pocket Below Waistband near CB Vị trí túi hậu đo dưới chân cạp gần giữa sau Standard 1/8 1/8 2  5/8 2  5/8 2 5/8 2  5/8 2  5/8 2  5/8 2  5/8 2  5/8
534 Back Pocket Below Waistband near SS Vị trí túi hậu đo dưới chân cạp gần dọc quần Standard 1/8 1/8 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4
501 Back Double Besom Pocket Width Rộng cơi túi hậu (túi cơi đôi) Standard 1/8 1/8 4 1/2 4 3/4 4 3/4 5 5 5 5 1/4 5 1/4
590 Belt Loop Width Rộng đỉa Standard 1/8 1/8  3/8  3/8  3/8  3/8  3/8  3/8  3/8  3/8
591 Belt Loop Length Dài đỉa Standard 1/8 1/8 2 1/4 2 1/4 2 1/4 2 1/4 2 1/4 2 1/4 2 1/4 2 1/4

 

12 thoughts on “Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành may triển khai đơn hàng váy

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!