Tên các bộ phận áo sơ mi chúng ta dễ dàng bắt gặp trong bảng nguyên phụ liệu, tài liệu kỹ thuật, cấu trúc, hướng dẫn may, bảng thông số, nhận xét, comment của khách hàng, qua email làm việc với khách và các bộ phận liên quan. Chính vì
Thẻ: tiếng anh chuyên ngành may
Học tiếng Anh chuyên ngành may mặc qua bảng size áo vest nữ Anh – Việt
Học tiếng Anh chuyên ngành may mặc nếu các bạn muốn tiến bộ chắc chắn cần sự quyết tâm và kiên trì trong thời gian dài. Cách tốt nhất là các bạn nên tâp dịch, tập đọc theo những tài liệu mà chúng ta sử dụng thường xuyên, hàng ngày
Bảng thông số size váy và chân váy trong tiếng Anh chuyên ngành may
Bảng thông số size váy và chân váy là yếu tố quyết định rất nhiều đến kiểu dáng 1 chiếc váy nữ. Và đặc biệt bảng thông số bên dưới còn có tiếng Anh và dịch tiếng Việt để các bạn có thể sử dụng để học tiếng Anh chuyên
Tiếng Anh chuyên ngành may – Đọc hiểu, dịch bảng thông số hàng quần
Học tiếng Anh chuyên ngành may qua việc đọc hiểu, dịch bảng thông số hàng quần là công việc thường ngày của quản lý đơn hàng ngành may, QA/QC ngành may, thiết kế rập, kỹ thuật…hay rất nhiều các bộ phận liên quan (nếu bạn cần file excel bài giảng,
Tiếng Anh chuyên ngành may: Bảng thông số áo Cardigan
Bảng thông số áo Cardigan có dịch sang tiếng Việt để các bạn học tiếng Anh chuyên ngành may. Hầu hết các công việc trong ngành may: Cho dù bạn làm Merchandiser-quản lý đơn hàng, hay đảm bảo chất lượng – QA/QC, nhân viên kỹ thuật, nhân viên sơ đồ…thì
Tiếng Anh chuyên ngành may: chắp nách tròn, chắp giàng tròn, chắp đũng tròn
Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may sử dụng trong bài: Nếu bạn muốn nhận file excel giáo trình bài giảng tiếng Anh chuyên ngành may chắp nách, chắp giàng, chắp đũng tròn các bạn kéo xuống dưới cùng bài viết, comment địa chỉ email của bạn, mình sẽ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc là việc bạn phải học đầu tiên nếu muốn sử dụng được tiếng Anh chuyên ngành may và tiếng Anh giao tiếp ngành may trong công việc. Nếu không có từ vựng, bạn sẽ không thể nghe, không thể nói và đương