Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh – Việt
Xem thêm các khóa học ngành may:
Area | Process | Minimum Requirement | Criteria | Test & Inspection Technique | Reference (Document) | Person in charge | Reference ( SOP) | Remark | |||||||||||||||||||||||||
Prod. | PSC | QC | QA | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mechanic | Preventive maintenance ,BAO TRI BAO DUONG | All machines : check regularly according to SOP | All parts must be checked, point check depending on type of machine | N/A | – Maintenance plan – Maintenance status of repair record | ○ | ◎ | Factory’s SOP | |||||||||||||||||||||||||
Equipment and Spare part Control KIEM SOAT MAY MOC VA PHU LIEU MAY MOC | All equipment and spare part | Each equipment and spare part in & out from stock must be recorded and balanced everyday. | N/A | In & Out Spare Part Log | ○ | ◎ | Factory’s SOP | ||||||||||||||||||||||||||
Oil Leaking Control ,KIEM SOAT DO DI DAU MAY | Everyday, every sewing machine | Mark = for measure less than 1/2″ or Mark = for measure 1/2″ – 2″ or middle Mark = for measure more than 2″ or | Use the size paper 6×6″ for each sewing machine | Oil Leaking report | ○ | ◎ | Factory’s SOP | ||||||||||||||||||||||||||
Sewing Area | Pilot Run Inspection KIEM TRA PILOT RUN | Every new style excluding test order, small lot order (=<3,200pcs) | – Allowed cutting q’ty : max. 200~500pcs – Measurement : AQL 4.0 | Visual | Pilot Run Inspection Report | ○ | ○ | ◎ | Pilot run | ||||||||||||||||||||||||
First Output inspection KIEM TRA MAU DAU CHUYEN | Every new style : Compare construction and measurement between 1st out put production and approved sample. | – Workmanship : Major 1.5/Minor 2.5 – Measurement : AQL 4.0 | Visual | First Output Inspection Report | ○ | ◎ | First Output inspection | ||||||||||||||||||||||||||
In-Process Inspection (Traffic Light System) KIEM TRA CONG DOAN MAY HE THONG DEN GIAO THONG | – Conduct workmanship audit for each critical operation per sewing line at least twice a day. – minimum 10 pcs per each critical operator. | – Based On traffic light color. – Focus on critical operation when defect % is high | Visual | Traffic Light System | ○ | ◎ | In-Process Inspection (Traffic Light System) | ||||||||||||||||||||||||||
Area | Process | Minimum Requirement | Criteria | Test & Inspection Technique | Reference (Document) | Person in charge (○ 작성자, ◎ 모니터링) | Reference (SOP) | Remark | |||||||||||||||||||||||||
Prod. | PSC | QC | QA | ||||||||||||||||||||||||||||||
Endline Inspection, KIEM TRA HANG CUOI CHUYEN | Check 100% garment | Inspection garment 100% | Visual | Daily Production Endline Report | ○ | ◎ | N/A | ||||||||||||||||||||||||||
Inline Inspection KIEM TRA INLNE | – Check visual and measurement inspection for the endline inspection of passed garment. – Visual : twice a day per sewing line Inspection q’ty : 20pcs or 32pcs X 2 times – Measurement : once a day per sewing line Inspection q’ty : 20 pcs | – For visual : Major 1.5/Minor 2.5 – For measurement : AQL 4.0 | Visual | Inline Inspection Report | ○ | ◎ | Inline Inspection | ||||||||||||||||||||||||||
Product Safety | Button Visual Inspection KIEM TRA NGOAI QUAN CUC | Check 100 % | Check visual of stitch pattern ,rabbit ear must be 1/4″, missing passes. | Visual | Lockstitch Button Attachment SOP | ○ | ◎ | ◎ | Not yet | ||||||||||||||||||||||||
Snap Visual Inspection KIEM NGOAI QUAN CUC | Check 100 % | Check function, placement and visual | Visual | Snap Attachment Visual/Physical Check | ○ | ◎ | ◎ | Not yet | |||||||||||||||||||||||||
Needle control, QUAN LY KIM | Broken needle & change used needle | Needle control policy | N/A | Broken Needle Control Log & Used Needle Control Log | ○ | ◎ | ◎ | Not yet | |||||||||||||||||||||||||
Metal tool control, QUAN LY DUNG CU SAC NHON | twice a day | all kinds of scissors/clipper/tag gun should be checked each q’ty with control log | N/A | Metal Tools Log | ○ | ◎ | ◎ | Not yet | |||||||||||||||||||||||||
hand sewing needle control, KIEM SOAT KIM KHAU TAY | twice a day | Needle control policy | N/A | In & Out Hand Sewing Needle Report | ○ | ◎ | ◎ | Not yet | |||||||||||||||||||||||||
Heat Transfer Label (HTL) Machine & Fusing Machine Condition Control, KIEM TRA MAY EP NHAN NHIET VA MAY EP MEX | Check all press and fusing machines twice a day at designated time | – Check duration/temperature/pressure – Bond strength test for interlining : a daily basis per machine. | Thermal strip Laser gun Thermometer | Pressing/Fusing Test Report | ○ | ◎ | ◎ | Not yet | |||||||||||||||||||||||||
Metal Detection Calibration, HIEU CHUAN MAY DO KIM | – 3 times a day. Morning (before the begin work), Afternoon (after break time before begin work), Afternoon (before finish work) | Calibration using the 9 point system with 1,2mm card | Metal Detection Machine | Needle Detector Calibration Log | ○ | ◎ | ◎ | Not yet | |||||||||||||||||||||||||
Metal Contamination ,NHIEM KIM LOAI | Check 100% | All garments must pass through to the metal detector per style per PO, and if found garment can’t pass through = separate in Red Bin box and it s/b recorded. | Metal Detector Machine | Metal Contamination Log | ○ | ◎ | ◎ | Not yet | |||||||||||||||||||||||||
FINISHING INSPECTION | Finishing Inspection KIEM TRA HOAN THIEN | Check 100 % inspection | Check 100% garment after ironing. | Visual | Daily Finishing Inspection Report | ○ | ○ | ◎ | Factory’s SOP | ||||||||||||||||||||||||
Measurement check after ironing DO THONG SO SAU LA | Check minimum 20 pcs per style daily | AQL 4.0 | N/A | Finishing Garment Measurement Report | ○ | ○ | ◎ | Factory’s SOP Sewing Factory Self Assessment Report | |||||||||||||||||||||||||
PACKING CARTON AREA | Packing Accuracy and OCR ( Optical Character Recognition ) , KIEM TRA QUY CACH DONG THUNG | 30 % in each 20 carton output packing by style/po#. | zero tolerance | Visual | Packing OCR Daily Report | ○ | ○ | ◎ | Sewing Factory Self Assessment Report | ||||||||||||||||||||||||
Area | Process | Minimum Requirement | Criteria | Test & Inspection Technique | Reference (Document) | Person in charge (○ 작성자, ◎ 모니터링) | Reference ( SOP) | Remark | |||||||||||||||||||||||||
Prod. | PSC | QC | QA | ||||||||||||||||||||||||||||||
PACKING CARTON AREA | Dupro ( During Production ), KIEM TRONG QUA TRINH SAN SUAT | – Every style – 10-50% of the product is ready for polybag or folding | – For Visual : Major 1.5/Minor 2.5 – For Measurement : AQL 4.0 | N/A | Dupro Inspection Report | ○ | ○ | ◎ | Dupro Inspection | ||||||||||||||||||||||||
Pre-final InspectionKIEM TRUOC XUAT | Conduct inspection for all styles and POs | – No. of inspection for pre-final
– Conduct pre-final inspection for all styles and POs according to buyer’s AQL requirement. | N/A | Prefinal Inspection Report | ○ | Pre-Final Inspection | |||||||||||||||||||||||||||
Final Inspection KIEM XUAT | Conduct inspection for all styles and POs | – Conduct final inspection for all styles and POs according to buyer’s AQL requirement. – Final random inspection is required when production is 100% complete. | N/A | Final Inspection Report | ○ | Final Inspection |
Bước | Khu vực | Quy trình | Yêu cầu tối thiểu | Tiêu chuẩn | Thiết bị | Tài liệu liên quan | ○ Người chịu trách nhiệm ◎ Người kiểm soát | Tham khảo (QT ) | ||||||||||||||||||||
Sản xuất | PSC | QC | QA | |||||||||||||||||||||||||
1 | Kho vải | Kiểm vải | 10% mỗi lot của lô vải về (ít nhất 2 cuộn mỗi lot) | Sử dụng hệ thống 4 điểm | Máy kiểm vải | Báo cáo kiểm vải | ○ | ◎ | QT kiểm vải | |||||||||||||||||||
<Từng cuộn> Điểm lỗi 0 – 24 = Đạt Điểm lỗi > 25 = Không đạt | ||||||||||||||||||||||||||||
<Lô> Điểm lỗi 0 – 19 = Đạt Điểm lỗi > 20 = Fail | ||||||||||||||||||||||||||||
Phân ánh màu | 10% mỗi lot của lô vải về | So sánh ánh màu với mẫu vải, màu được duyệt | Hộp soi màu | Biên bản/báo cáo phân ánh màu | ○ | ○ | ◎ | N/A | ||||||||||||||||||||
Xả vải | 100% số lượng vải về kho | Ít nhất 24 tiếng cho vải thông thường Ít nhất 48 tiếng cho vải có thành phần Spandex | – Máy tời vải/máy xả vải – Kệ xả vải | Phiếu ghi chép thời gian xả vải | ○ | ◎ | Báo cáo tự đánh giá nhà máy | |||||||||||||||||||||
2 | Kho phụ liệu | Kiểm phụ liệu | AQL 0.4 | Sử dụng bảng AQL | Ngoại quan | Báo cáo kiểm phụ liệu/Bảng màu được duyệt | ○ | ◎ | QT kiểm phụ liệu | |||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
10% lô phụ liệu về | Bốc 10% mẫu bất kì ở mỗi thùng/lot | |||||||||||||||||||||||||||
Không đếm được: Chỉ, chun, dây dệt,… | ||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm tra mã vạch | Kiểm tra ít nhất 1 chiếc mỗi mã, màu, cỡ để xác nhận mã vạch có thể đọc được | Kiểm tra mỗi mã, màu, cỡ | Máy quét/đọc mã vạch | Báo cáo kiểm phụ liệu/báo cáo kiểm mã vạch | ○ | ◎ | – QT kiểm phụ liệu – Báo cáo tự đánh giá nhà máy | |||||||||||||||||||||
Dò kim phụ liệu kim loại | 100% phụ liệu kim loại về trong kho phụ liệu | Kiểm tra 100% qua máy dò kim | Máy dò kim | Báo cáo dò kim phụ liệu | ◎ | ○ | ◎ | – QT kiểm phụ liệu – Báo cáo tự đánh giá nhà máy | ||||||||||||||||||||
Báo cáo phân tích tỉ lệ lỗi nhà cung cấp | – Đánh giá tất cả nhà cung cấp thường xuyên – Kiểm tra hiệu suất của nhà cung cấp được duyệt. (tỉ lệ lỗi, loại lỗi…)Đề xuất: làm hàng tháng | Số điểm phụ thuộc vào hiệu suất của nhà cung cấp | N/A | Báo cáo phân tích hiệu suất nhà cung cấp hàng tháng | ○ | ◎ | QT của nhà máy | |||||||||||||||||||||
3 | Phòng thí nghiệm | Test vải trong phòng lab | 10% mỗi lot (Ít nhất 2 cuộn mỗi lot) | Sử dụng tiêu chuẩn AATCC & ASTM: AATCC 135 – Ổn định kích thước, độ co giặt AATCC 179 – Độ xiên ASTM D 3776 – Cân nặng AATCC 61 – Độ bền màu giặt | – Máy giặt và máy sấy – Hộp soi màu – Cân trọng lượng vải – Thước xám | Báo cáo test vải trong phòng lab | ○ | ○ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||
Kiểm tra mẫu trước sản xuất trong phòng lab | – 1 chiếc màu bất kỳ mẫu trước sản xuất – 1 chiếc mock-up (hoặc btp cắt) mỗi hình in, vẽ hoặc phần trang trí | Sử dụng tiêu chuẩn AATCC & ASTM: AATCC 150 – Ổn định kích thước, độ co giặt, Ngoại quan sau giặt AATCC 179 – Độ xiên AATCC 61 – Độ bền màu giặt | – Máy giặt và máy sấy – Hộp soi màu – Cân trọng lượng vải – Thước xám | Báo cáo test thành phẩm trong phòng lab | ○ | ○ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||||
Bước | Khu vực | Quy trình | Yêu cầu tối thiểu | Tiêu chuẩn | Thiết bị | Tài liệu liên quan | ○ Người chịu trách nhiệm ◎ Người kiểm soát | Tham khảo (QT ) | ||||||||||||||||||||
Sản xuất | PSC | QC | QA | |||||||||||||||||||||||||
3 | Phòng thí nghiệm | Kiểm tra sản xuất đại trà | – Thành phẩm: 1 chiếc mỗi màu – Phần trang trí: 1 chiếc mỗi màu | Sử dụng tiêu chuẩn AATCC & ASTM: AATCC 150 – Ổn định kích thước, độ co giặt, Ngoại quan sau giặt AATCC 179 – Độ xiên AATCC 61 – Độ bền màu giặt | – Máy giặt và máy sấy – Hộp soi màu – Cân trọng lượng vải – Thước xám | Báo cáo test thành phẩm trong phòng lab | ○ | ○ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||
Test độ bền chắc của cúc trước sản xuất | Cúc đính : 5 chiếc Cúc dập: 10 bộ Phần nhỏ khác như ô zê,…: 5 chiếc | Tiêu chuẩn của : 20.2 lbs./10sec Nếu kết quả không đạt tiêu chuẩn của , gửi cho khách hàng duyệt. | Máy test độ căng cúc | Báo cáo test độ căng cúc | ○ | ○ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||||
Test độ bền chắc của cúc hằng ngày | – Cúc đính, cúc dập: 2 lần/ngày Đính mẫu 5 chiếc trên mỗi máy – Bộ phận nhỏ khác: 1 lần/ngày Đính mẫu 1 chiếc | Tiêu chuẩn của : 20.2 lbs./10sec Nếu kết quả không đạt tiêu chuẩn của , gửi cho khách hàng duyệt. | Máy test độ căng cúc | Báo cáo kiểm tra độ bền chắc của cúc | ○ | ○ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||||
Test độ căng, bền chắc của khóa | 1 chiếc mỗi màu tất cả các lot | Tiêu chuẩn của : 20.2 lbs./10sec Nếu kết quả không đạt tiêu chuẩn của , gửi cho khách hàng duyệt. | Máy test độ căng cúc | Báo cáo kiểm tra độ bền chắc của cúc | ○ | ○ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||||
Test nhãn ép nhiệt trước sản xuất | – 5 chiếc mỗi màu của nhãn ép trước khi họp trước sản xuất – Số lần giặt: 10 lần hoặc áp dụng theo yêu cầu của khách hàng | So sánh với mẫu duyệt | Máy giặt và máy sấy | Báo cáo test giặt | ○ | ○ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||||
Test nhãn ép nhiệt hàng ngày | – Tất cả các mã – 1 chiếc mock up 2 lần/tuần mỗi máy ép | So sánh với mẫu duyệt | Máy giặt và máy sấy | Báo cáo test giặt | ○ | ○ | ◎ | Báo cáo tự đánh giá nhà máy | ||||||||||||||||||||
4 | Phòng mẫu | Điều chỉnh rập/dưỡng/mẫu cứng | Tất cả các mã | Trước khi may mẫu trước sản xuất, làm mock-up/fit mẫu (nhảy cỡ) để xem xét độ co dựa theo báo cáo độ co vải. | N/A | Báo cáo điều chỉnh sơ đồ | ○ | ○ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||
Đánh giá mẫu trước sản xuất | Tất cả các mã | – Kiểm tra dựa theo cấu trúc, tài liệu kỹ thuật, QA file và so sánh với mẫu duyệt. – Kiểm tra các điểm đo thông số và đo tất cả các điểm. | N/A | Báo cáo kiểm tra mẫu | ○ | ○ | ◎ | – Họp trước sản xuất nội bộ – Họp trước sản xuất | ||||||||||||||||||||
5 | Họp trước sản xuất | Họp trước sản xuất | Tất cả các mã | QA file (được khách hàng duyệt) kiểm tra các điểm quan trọng cần chú ý, đo thông số và nguyên phụ liệu. | N/A | Biên bản họp trước sản xuất | ○ | – Họp trước sản xuất nội bộ – Họp trước sản xuất | ||||||||||||||||||||
6 | Cắt | Kiểm tra in/thêu | Kiểm xác suất hoặc kiểm 100%: In, thêu, hình trang trí, hạt cườm, đá trang trí,… | – Kiểm tra dựa theo mẫu duyệt (màu, cỡ, vị trí, cảm giác,… – Hướng dẫn an toàn sản phẩm của khách hàng | Ngoại quan | Báo cáo kiểm tra in/thêu/trang trí | ○ | ○ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||
Dò kim | Kiểm tra 100% bán thành phẩm thêu và có hình trang trí, đính hạt. | Kiểm tra 100% qua máy dò kim | Máy dò kim | Báo cáo dò kim bán thành phẩm | ○ | ◎ | ○ | ◎ | Chưa có QT | |||||||||||||||||||
Kiểm tra sơ đồ và btp cắt | Tất cả bàn cắt | – Kiểm tra xác suất các bó trên bàn trải cắt – Đối với kiểm sơ đồ: Kiểm tra chiều rộng và dài của sơ đồ, loang màu, chiều cắt, độ cao bàn cắt – Đối với kiểm tra thông số: kiểm tra 3 lá đầu/giữa/cuối của bó bán thành phẩm – Đối với kiểm tra ngoại quan btp: Sử dụng AQL 1.5 | Bảng AQL | Báo cáo kiểm tra sơ đồ và btp cắt | ○ | ○ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||||
Bước | Khu vực | Quy trình | Yêu cầu tối thiểu | Tiêu chuẩn | Thiết bị | Tài liệu liên quan | ○ Người chịu trách nhiệm ◎ Người kiểm soát | Tham khảo (QT ) | ||||||||||||||||||||
Sản xuất | PSC | QC | QA | |||||||||||||||||||||||||
7 | Cơ khí | Bảo trì bảo dưỡng | Tất cả máy móc: kiểm tra định kỳ theo quy trình | Tất cả các bộ phận phải được kiểm tra, dựa theo từng loại máy móc | N/A | – Kế hoạch bảo trì – Biên bản sữa chữa, bảo trì máy móc | ○ | ◎ | QT của nhà máy | |||||||||||||||||||
Kiểm soát máy móc và phụ liệu máy móc | Tất cả máy móc và phụ liệu máy móc | Số lượng xuất, nhập, tồn của mỗi loại máy móc và phụ liệu phải được ghi chép và cân đối hàng ngày. | N/A | Sổ xuất nhập phụ kiện máy móc | ○ | ◎ | QT của nhà máy | |||||||||||||||||||||
Kiểm soát rò rỉ dầu máy | Hàng ngày, tất cả các máy khâu | Dấu tam giác: lượng rò rỉ đo được ít hơn 1/2″ hoặc chỉ một chút Dấu vuông: lượng rò rỉ đo được từ 1/2 – 2″ hoặc rò rỉ ở mức trung Dấu tròn: lượng rò rỉ hơn 2″ hoặc rò rỉ ở mức lớn. | Sử dụng mảnh giấy kích cỡ 6×6″ cho mỗi máy khâu | Báo cáo ghi chép rò rỉ dầu máy | ○ | ◎ | QT của nhà máy | |||||||||||||||||||||
8 | Chuyền may | Kiểm tra Pilot run | Tất cả các mã mới trừ các đơn chạy thử, số lượng nhỏ (=<3200 chiếc) | – Số lượng được phép cắt: tối đa 200~500 chiếc – Thông số: AQL 4.0 | Ngoại quan | Báo cáo kiểm tra Pilot run | ○ | ○ | ◎ | Pilot run | ||||||||||||||||||
Kiểm tra mẫu đầu chuyền | Tất cả các mã mới: So sánh cấu trúc và thông số giữa mẫu đầu chuyền và mẫu được duyệt | – Chất lượng: Lỗi nặng 1.5/lỗi nhẹ 2.5 – Thông số: AQL 4.0 | Ngoại quan | Báo cáo kiểm tra mẫu đầu chuyền | ○ | ◎ | Kiểm tra mẫu đầu chuyền | |||||||||||||||||||||
Kiểm tra công đoạn may (Hệ thống đèn giao thông) | – Kiểm tra chất lượng cho từng công đoạn quan trọng của các chuyền ít nhất 2 lần/ngày. – Kiểm tra ít nhất 10 chiếc/công đoạn quan trọng. | – Dựa theo màu sắc đèn giao thông. – Tập trung vào công đoạn quan trọng khi tỉ lệ lỗi cao | Ngoại quan | Hệ thống đèn giao thông | ○ | ◎ | QT kiểm tra công đoạn may (Hệ thống đèn giao thông) | |||||||||||||||||||||
Bước | Khu vực | Quy trình | Yêu cầu tối thiểu | Tiêu chuẩn | Thiết bị | Tài liệu liên quan | ○ Người chịu trách nhiệm ◎ Người kiểm soát | Tham khảo (QT ) | ||||||||||||||||||||
Sản xuất | PSC | QC | QA | |||||||||||||||||||||||||
Kiểm tra hàng cuối chuyền | Kiểm tra 100% thành phẩm | Kiểm tra 100% thành phẩm | Ngoại quan | Báo cáo kiểm tra cuối chuyền hàng ngày | ○ | ◎ | N/A | |||||||||||||||||||||
Kiểm tra Inline | – Kiểm tra ngoại quan và thông số những thành phẩm mà QC endline đã kiểm đạt. – Ngoại quan: kiểm tra 2 lần/ngày mỗi chuyền. Số lượng kiểm 20 chiếc hoặc 32 chiếc x 2 lần – Thông số: đo 1 lần/ngày mỗi chuyền Số lượng kiểm: 20 chiếc | – Chất lượng: Lỗi nặng 1.5/lỗi nhẹ 2.5 – Thông số: AQL 4.0 | Ngoại quan | Báo cáo kiểm Inline | ○ | ◎ | QT kiểm tra Inline | |||||||||||||||||||||
9 | An toàn sản phẩm | Kiểm tra ngoại quan cúc đính | Kiểm 100% | Kiểm tra ngoại quan, tai thỏ phải bằng 1/4″, có bị mất tai thỏ hay không. | Ngoại quan | QT đính cúc | ○ | ◎ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||
Kiểm ngoại quan cúc dập | Kiểm 100% | Kiểm tra chức năng, vị trí và ngoại quan | Ngoại quan | Báo cáo kiểm tra ngoại quan và chức năng cúc dập | ○ | ◎ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||||
Quản lý kim | Quản lý kim gãy và kim đã sử dụng | Chính sách kiểm soát kim | N/A | Sổ quản lý kim gãy và kim đã sử dụng | ○ | ◎ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||||
Quản lý dụng cụ sắc nhọn | 2 lần/ngày | Tất cả các loại kéo, bấm chỉ, nỉa,… đều phải quản lý số lượng theo sổ ghi chép | N/A | Sổ quản lý dụng cụ sắc nhọn | ○ | ◎ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||||
Kiểm soát kim khâu tay | 2 lần/ngày | Chính sách kiểm soát kim | N/A | Sổ quản lý kim khâu tay | ○ | ◎ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||||
Kiểm tra máy ép nhãn nhiệt và máy ép mex | Kiểm tra tất cả máy ép nhãn nhiệt và máy ép mex 2 lần/ngày thời gian cố định | – Kiểm tra thời gian/nhiệt độ/áp suất – Kiểm tra độ kết dính cho mex/dựng: kiểm tra hằng ngày. | Giấy quỳ thử nhiệt độ Súng đo nhiệt độ | Báo cáo kiểm tra máy ép mex, máy ép nhãn nhiệt | ○ | ◎ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||||
Hiệu chuẩn máy dò kim | – 3 lần/ngày. Sáng (trước khi làm việc), Chiều (sau khi nghỉ trưa, trước khi làm việc), Chiều (trước khi kết thúc công việc) | Hiệu chuẩn 9 điểm hằng ngày với thẻ 1.2 | Máy dò kim | Sổ hiệu chuẩn máy dò kim 9 điểm hàng ngày | ○ | ◎ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||||
Nhiễm kim loại | Kiểm 100% | Tất cả sản phẩm phải qua được máy dò kim mỗi mã mỗi PO, và nếu có sản phẩm không qua được máy dò kim thì để riêng trong thùng đỏ để xử lý và ghi chép vào báo cáo. | Máy dò kim | Nhật ký dò kim hàng ngày | ○ | ◎ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||||
10 | Khu vực hoàn thành | Kiểm tra hoàn thiện | Kiểm 100% |
| Ngoại quan | Báo cáo kiểm hàng ở khu vực hoàn thành hàng ngày | ○ | ○ | ◎ | Chưa có QT | ||||||||||||||||||
Đo thông số sau là | Hàng ngày, kiểm tra ít nhất 20 chiếc mỗi mã | AQL 4.0 | N/A | Báo cáo đo thông số thành phẩm hoàn thành | ○ | ○ | ◎ | QT của nhà máy Báo cáo tự đánh giá nhà máy | ||||||||||||||||||||
11 | Khu vực đóng gói | Kiểm tra quy cách đóng thùng (OCR: Optical Character Recognition) | Kiểm 30% mỗi 20 thùng mỗi mã/PO# | Không có dung sai | Ngoại quan | Báo cáo kiểm tra quy cách đóng gói hàng ngày | ○ | ○ | ◎ | Báo cáo tự đánh giá nhà máy | ||||||||||||||||||
Bước | Khu vực | Quy trình | Yêu cầu tối thiểu | Tiêu chuẩn | Thiết bị | Tài liệu liên quan | ○ Người chịu trách nhiệm ◎ Người kiểm soát | Tham khảo (QT ) | ||||||||||||||||||||
Sản xuất | PSC | QC | QA | |||||||||||||||||||||||||
11 | Khu vực đóng gói | Dupro (Kiểm trong quá trình sản xuất) | – Tất cả các mã – 10-50% số lượng sản phẩm đã đóng gói trong túi hoặc đã gấp gói xong. | – Ngoại quan: Lỗi nặng 1.5 – Lỗi nhẹ 2.5 – Thông số: AQL 4.0 | N/A | Báo cáo kiểm Inline (Dupro) | ○ | ○ | ◎ | QT kiểm Inline (Dupro) | ||||||||||||||||||
Kiểm trước xuất (pre-final) | Thực hiện kiểm trước xuất cho tất cả các mã, các POs | – Số lần kiểm cho Pre-final
– Thực hiện kiểm pre-final cho tất cả các mã hàng và các POs theo AQL của khách hàng. | N/A | Báo cáo kiểm trước xuất | ○ | QT kiểm trước xuất | ||||||||||||||||||||||
Kiểm xuất | Thực hiện kiểm xuất cho tất cả các mã, các POs | – Thực hiện kiểm pre-final cho tất cả các mã hàng và các POs theo AQL của khách hàng. – Kiểm xuất xác suất được yêu cầu khi đã hoàn thành xong tất cả các công đoạn sản xuất. | N/A | Báo cáo kiểm xuất | ○ | QT kiểm xuất |
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Xem thêm các khóa học ngành may: KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ…
Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…
PPS là gì? PPS là viết tắt của từ Pre-Production Sample, mẫu PPS là mẫu…
Các lỗi trong kiểm hàng may mặc bằng tiếng Anh - Việt Xem thêm các…
Tất cả các lỗi trong kiểm hàng may mặc Anh - Việt thường gặp tại…