Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh – Việt

Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh – Việt

Xem thêm các khóa học ngành may:

  1. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  2. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  3. KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

Hoặc bạn có thể liên hệ với mình để biết thêm chi tiết, ZALO: 0977. 298. 488

Area Process Minimum Requirement Criteria Test & Inspection Technique Reference (Document) Person in charge Reference
(  SOP)
Remark
Prod. PSC QC QA
Mechanic Preventive maintenance ,BAO TRI BAO DUONG   All machines
: check regularly according to SOP
All parts must be checked, point check depending on type of machine N/A – Maintenance plan
– Maintenance status of repair record
Factory’s SOP
Equipment and Spare part Control KIEM SOAT MAY MOC VA PHU LIEU MAY MOC  All equipment and spare part  Each equipment and spare part in & out from stock must be recorded and balanced everyday. N/A In & Out Spare Part Log   Factory’s SOP
Oil Leaking Control ,KIEM SOAT DO DI DAU MAY  Everyday, every sewing machine

      Mark = for measure less than 1/2″ or
            small leak

      Mark = for measure  1/2″ – 2″ or middle
            leak

      Mark = for measure more than 2″ or
           big leak.

Use the size paper 6×6″ for each sewing machine  Oil Leaking report  Factory’s SOP
Sewing Area Pilot Run Inspection KIEM TRA PILOT RUN  Every new style
excluding test order, small lot order (=<3,200pcs)

– Allowed cutting q’ty : max. 200~500pcs
conduct for 1 color, full sizes in bulk production line.
– Workmanship : Major 1.5/Minor 2.5

– Measurement : AQL 4.0

Visual Pilot Run Inspection Report  Pilot run 
First Output inspection KIEM TRA MAU DAU CHUYEN  Every new style
: Compare construction and measurement between 1st out put production and approved sample.

– Workmanship : Major 1.5/Minor 2.5
the number of samples to randomly select is at least 13pcs per line

– Measurement : AQL 4.0
All points of measurements are measured for 2pcs per available size per sewing line

Visual First Output Inspection Report  First Output inspection
In-Process Inspection
(Traffic Light System) KIEM TRA CONG DOAN MAY HE THONG DEN GIAO THONG 
– Conduct workmanship audit for each critical operation per sewing line at least twice a day.
– minimum 10 pcs per each critical operator.
– Based On traffic light color.

– Focus on critical operation when defect % is high

Visual Traffic Light System  In-Process Inspection
(Traffic Light System)
Area Process Minimum Requirement Criteria Test & Inspection Technique Reference (Document) Person in charge
(○ 작성자, ◎ 모니터링)
Reference (SOP) Remark
Prod. PSC QC QA
Endline Inspection, KIEM TRA HANG CUOI CHUYEN  Check 100% garment  Inspection garment 100% Visual Daily Production Endline Report     N/A
Inline Inspection KIEM TRA INLNE  – Check visual and measurement inspection for the endline inspection of passed garment.
– Visual : twice a day per sewing line
  Inspection q’ty : 20pcs or 32pcs X 2 times
– Measurement : once a day per sewing line
  Inspection q’ty : 20 pcs

– For visual : Major 1.5/Minor 2.5

– For measurement : AQL 4.0

Visual Inline Inspection Report Inline Inspection
Product Safety Button Visual Inspection KIEM TRA NGOAI QUAN CUC  Check 100 % Check visual of stitch pattern ,rabbit ear must be 1/4″, missing passes. Visual Lockstitch Button Attachment SOP Not yet
Snap Visual Inspection KIEM NGOAI QUAN CUC  Check 100 % Check function, placement and visual Visual Snap Attachment Visual/Physical Check Not yet
Needle control, QUAN LY KIM  Broken needle & change used needle  Needle control policy N/A Broken Needle Control Log  & Used Needle Control Log  Not yet
Metal tool control, QUAN LY DUNG CU SAC NHON  twice a day all kinds of scissors/clipper/tag gun should be checked each q’ty with control log N/A Metal Tools Log  Not yet
hand sewing needle control, KIEM SOAT KIM KHAU TAY  twice a day Needle control policy N/A In & Out Hand Sewing Needle Report  Not yet
Heat Transfer Label (HTL) Machine & Fusing Machine Condition Control, KIEM TRA MAY EP NHAN NHIET VA MAY EP MEX  Check all press and fusing machines  twice a day at designated time – Check duration/temperature/pressure
– Bond strength test for interlining : a daily basis per machine.
Thermal strip
Laser gun
Thermometer
Pressing/Fusing  Test Report Not yet
Metal Detection Calibration, HIEU CHUAN MAY DO KIM – 3 times a day.
Morning (before the begin work),
Afternoon (after break time before begin work),
Afternoon (before finish work)
Calibration using the 9 point system with 1,2mm card Metal Detection Machine Needle Detector Calibration Log  Not yet
Metal Contamination ,NHIEM KIM LOAI Check 100% All garments must pass through to the metal detector per style per PO, and if found garment can’t pass through = separate in Red Bin box and it s/b recorded. Metal Detector Machine Metal Contamination Log Not yet
FINISHING INSPECTION Finishing Inspection KIEM TRA HOAN THIEN  Check 100 % inspection Check 100% garment after ironing. Visual Daily Finishing Inspection Report  Factory’s SOP
Measurement check after ironing DO THONG SO SAU LA Check minimum 20 pcs  per style daily AQL 4.0  N/A Finishing Garment Measurement Report Factory’s SOP
Sewing Factory Self Assessment Report 
PACKING CARTON AREA Packing Accuracy and OCR
 ( Optical Character Recognition ) , KIEM TRA QUY CACH DONG THUNG 
30 % in each 20 carton output packing by style/po#. zero tolerance Visual Packing OCR Daily Report  Sewing Factory Self Assessment Report 
Area Process Minimum Requirement Criteria Test & Inspection Technique Reference (Document) Person in charge
(○ 작성자, ◎ 모니터링)
Reference
(  SOP)
Remark
Prod. PSC QC QA
PACKING CARTON AREA Dupro ( During Production ), KIEM TRONG QUA TRINH SAN SUAT  – Every style
– 10-50% of the product is ready for polybag or folding

– For Visual : Major 1.5/Minor 2.5

– For Measurement : AQL 4.0

N/A Dupro Inspection Report  Dupro Inspection
Pre-final InspectionKIEM TRUOC XUAT  Conduct inspection for all styles and POs

– No. of inspection for pre-final

 

– Conduct pre-final inspection for all styles and POs according to buyer’s AQL requirement.
If buyer does not have AQL standard, use the our standard. 

N/A Prefinal Inspection Report  Pre-Final Inspection
Final Inspection KIEM XUAT  Conduct inspection for all styles and POs – Conduct final inspection for all styles and POs according to buyer’s AQL requirement.
– Final random inspection is required when production is 100% complete.
N/A Final Inspection Report Final Inspection
Bước Khu vực Quy trình Yêu cầu tối thiểu Tiêu chuẩn Thiết bị Tài liệu liên quan ○ Người chịu trách nhiệm 
◎ Người kiểm soát
Tham khảo
(QT  )
Sản xuất PSC QC QA
1 Kho vải Kiểm vải 10% mỗi lot của lô vải về
(ít nhất 2 cuộn mỗi lot)
Sử dụng hệ thống 4 điểm Máy kiểm vải Báo cáo kiểm vải QT kiểm vải
<Từng cuộn>
Điểm lỗi 0 – 24 = Đạt
Điểm lỗi  > 25 = Không đạt
<Lô>
Điểm lỗi 0 – 19 = Đạt
Điểm lỗi  > 20 = Fail 
Phân ánh màu 10% mỗi lot của lô vải về So sánh ánh màu với mẫu vải, màu được duyệt Hộp soi màu Biên bản/báo cáo phân ánh màu N/A
Xả vải 100% số lượng vải về kho Ít nhất 24 tiếng cho vải thông thường
Ít nhất 48 tiếng cho vải có thành phần Spandex
– Máy tời vải/máy xả vải
– Kệ xả vải
Phiếu ghi chép thời gian xả vải Báo cáo tự đánh giá nhà máy
2 Kho phụ liệu Kiểm phụ liệu AQL 0.4 Sử dụng bảng AQL Ngoại quan Báo cáo kiểm phụ liệu/Bảng màu được duyệt QT kiểm phụ liệu
Phụ liệu đếm được: Thẻ giá, nhãn, cúc đính, cúc dập, khóa, nơ, móc…
10% lô phụ liệu về Bốc 10% mẫu bất kì ở mỗi thùng/lot
Không đếm được: Chỉ, chun, dây dệt,…
Kiểm tra mã vạch Kiểm tra ít nhất 1 chiếc mỗi mã, màu, cỡ để xác nhận mã vạch có thể đọc được Kiểm tra mỗi mã, màu, cỡ Máy quét/đọc mã vạch Báo cáo kiểm phụ liệu/báo cáo kiểm mã vạch – QT kiểm phụ liệu
– Báo cáo tự đánh giá nhà máy
Dò kim phụ liệu kim loại 100% phụ liệu kim loại về trong kho phụ liệu Kiểm tra 100% qua máy dò kim Máy dò kim Báo cáo dò kim phụ liệu – QT kiểm phụ liệu
– Báo cáo tự đánh giá nhà máy
Báo cáo phân tích tỉ lệ lỗi nhà cung cấp – Đánh giá tất cả nhà cung cấp thường xuyên
– Kiểm tra hiệu suất của nhà cung cấp được duyệt. (tỉ lệ lỗi, loại lỗi…)Đề xuất: làm hàng tháng
Số điểm phụ thuộc vào hiệu suất của nhà cung cấp  N/A Báo cáo phân tích hiệu suất nhà cung cấp hàng tháng QT của nhà máy
3 Phòng thí nghiệm Test vải trong phòng lab 10% mỗi lot
(Ít nhất 2 cuộn mỗi lot)
Sử dụng tiêu chuẩn AATCC & ASTM:
AATCC 135 – Ổn định kích thước, độ co giặt
AATCC 179 – Độ xiên
ASTM D 3776 – Cân nặng
AATCC 61 – Độ bền màu giặt
– Máy giặt và máy sấy
– Hộp soi màu
– Cân trọng lượng vải
– Thước xám
Báo cáo test vải trong phòng lab Chưa có QT
Kiểm tra mẫu trước sản xuất trong phòng lab – 1 chiếc màu bất kỳ mẫu trước sản xuất
– 1 chiếc mock-up (hoặc btp cắt) mỗi hình in, vẽ hoặc phần trang trí
Sử dụng tiêu chuẩn AATCC & ASTM:
AATCC 150 – Ổn định kích thước, độ co giặt,
                        Ngoại quan sau giặt
AATCC 179 – Độ xiên
AATCC 61 – Độ bền màu giặt
– Máy giặt và máy sấy
– Hộp soi màu
– Cân trọng lượng vải
– Thước xám
Báo cáo test thành phẩm trong phòng lab Chưa có QT
Bước Khu vực Quy trình Yêu cầu tối thiểu Tiêu chuẩn Thiết bị Tài liệu liên quan ○ Người chịu trách nhiệm 
◎ Người kiểm soát
Tham khảo
(QT  )
Sản xuất PSC QC QA
3 Phòng thí nghiệm Kiểm tra sản xuất đại trà – Thành phẩm: 1 chiếc mỗi màu
– Phần trang trí: 1 chiếc mỗi màu
Sử dụng tiêu chuẩn AATCC & ASTM:
AATCC 150 – Ổn định kích thước, độ co giặt,
                        Ngoại quan sau giặt
AATCC 179 – Độ xiên
AATCC 61 – Độ bền màu giặt
– Máy giặt và máy sấy
– Hộp soi màu
– Cân trọng lượng vải
– Thước xám
Báo cáo test thành phẩm trong phòng lab Chưa có QT
Test độ bền chắc của cúc trước sản xuất Cúc đính : 5 chiếc
Cúc dập: 10 bộ
Phần nhỏ khác như ô zê,…: 5 chiếc
Tiêu chuẩn của  : 20.2 lbs./10sec
Nếu kết quả không đạt tiêu chuẩn của  , gửi cho khách hàng duyệt.
Máy test độ căng cúc Báo cáo test độ căng cúc Chưa có QT
Test độ bền chắc của cúc hằng ngày – Cúc đính, cúc dập: 2 lần/ngày
Đính mẫu 5 chiếc trên mỗi máy
– Bộ phận nhỏ khác: 1 lần/ngày
Đính mẫu 1 chiếc
Tiêu chuẩn của  : 20.2 lbs./10sec
Nếu kết quả không đạt tiêu chuẩn của  , gửi cho khách hàng duyệt.
Máy test độ căng cúc Báo cáo kiểm tra độ bền chắc của cúc Chưa có QT
Test độ căng, bền chắc của khóa 1 chiếc mỗi màu
tất cả các lot
Tiêu chuẩn của  : 20.2 lbs./10sec
Nếu kết quả không đạt tiêu chuẩn của  , gửi cho khách hàng duyệt.
Máy test độ căng cúc Báo cáo kiểm tra độ bền chắc của cúc Chưa có QT
Test nhãn ép nhiệt trước sản xuất – 5 chiếc mỗi màu của nhãn ép trước khi họp trước sản xuất
– Số lần giặt: 10 lần hoặc áp dụng theo yêu cầu của khách hàng
So sánh với mẫu duyệt Máy giặt và máy sấy Báo cáo test giặt Chưa có QT
Test nhãn ép nhiệt hàng ngày – Tất cả các mã
– 1 chiếc mock up 2 lần/tuần mỗi máy ép
So sánh với mẫu duyệt Máy giặt và máy sấy Báo cáo test giặt Báo cáo tự đánh giá nhà máy
4 Phòng mẫu Điều chỉnh rập/dưỡng/mẫu cứng Tất cả các mã Trước khi may mẫu trước sản xuất, làm mock-up/fit mẫu (nhảy cỡ) để xem xét độ co dựa theo báo cáo độ co vải. N/A Báo cáo điều chỉnh sơ đồ Chưa có QT
Đánh giá mẫu trước sản xuất Tất cả các mã – Kiểm tra dựa theo cấu trúc, tài liệu kỹ thuật, QA file và so sánh với mẫu duyệt.
– Kiểm tra các điểm đo thông số và đo tất cả các điểm. 
N/A Báo cáo kiểm tra mẫu – Họp trước sản xuất nội bộ
– Họp trước sản xuất
5 Họp trước sản xuất Họp trước sản xuất Tất cả các mã QA file (được khách hàng duyệt) kiểm tra các điểm quan trọng cần chú ý, đo thông số và nguyên phụ liệu. N/A Biên bản họp trước sản xuất – Họp trước sản xuất nội bộ
– Họp trước sản xuất
6 Cắt Kiểm tra in/thêu Kiểm xác suất hoặc kiểm 100%: In, thêu, hình trang trí, hạt cườm, đá trang trí,… – Kiểm tra dựa theo mẫu duyệt (màu, cỡ, vị trí, cảm giác,…
– Hướng dẫn an toàn sản phẩm của khách hàng
Ngoại quan Báo cáo kiểm tra in/thêu/trang trí Chưa có QT
Dò kim Kiểm tra 100% bán thành phẩm thêu và có hình trang trí, đính hạt. Kiểm tra 100% qua máy dò kim Máy dò kim Báo cáo dò kim bán thành phẩm Chưa có QT
Kiểm tra sơ đồ và btp cắt Tất cả bàn cắt – Kiểm tra xác suất các bó trên bàn trải cắt
– Đối với kiểm sơ đồ: Kiểm tra chiều rộng và dài của sơ đồ, loang màu, chiều cắt, độ cao bàn cắt
– Đối với kiểm tra thông số: kiểm tra 3 lá đầu/giữa/cuối của bó bán thành phẩm
– Đối với kiểm tra ngoại quan btp: Sử dụng AQL 1.5
Bảng AQL Báo cáo kiểm tra sơ đồ và btp cắt Chưa có QT
Bước Khu vực Quy trình Yêu cầu tối thiểu Tiêu chuẩn Thiết bị Tài liệu liên quan ○ Người chịu trách nhiệm 
◎ Người kiểm soát
Tham khảo
(QT  )
Sản xuất PSC QC QA
7 Cơ khí Bảo trì bảo dưỡng Tất cả máy móc: kiểm tra định kỳ theo quy trình Tất cả các bộ phận phải được kiểm tra, dựa theo từng loại máy móc N/A – Kế hoạch bảo trì
– Biên bản sữa chữa, bảo trì máy móc
QT của nhà máy
Kiểm soát máy móc và phụ liệu máy móc Tất cả máy móc và phụ liệu máy móc Số lượng xuất, nhập, tồn của mỗi loại máy móc và phụ liệu phải được ghi chép và cân đối hàng ngày. N/A Sổ xuất nhập phụ kiện máy móc QT của nhà máy
Kiểm soát rò rỉ dầu máy Hàng ngày, tất cả các máy khâu

        Dấu tam giác: lượng rò rỉ đo được ít hơn 1/2″ hoặc chỉ một chút 

        Dấu vuông: lượng rò rỉ đo được từ 1/2 – 2″ hoặc rò rỉ ở mức trung

        Dấu tròn: lượng rò rỉ hơn 2″ hoặc rò rỉ ở mức lớn.

Sử dụng mảnh giấy kích cỡ 6×6″ cho mỗi máy khâu Báo cáo ghi chép rò rỉ dầu máy QT của nhà máy
8 Chuyền may Kiểm tra Pilot run Tất cả các mã mới
trừ các đơn chạy thử, số lượng nhỏ (=<3200 chiếc)

– Số lượng được phép cắt: tối đa 200~500 chiếc
làm cho 1 màu, đủ cỡ ở trên chuyển sản xuất.
– Chất lượng: Lỗi nặng 1.5/lỗi nhẹ 2.5

– Thông số: AQL 4.0

Ngoại quan Báo cáo kiểm tra Pilot run Pilot run 
Kiểm tra mẫu đầu chuyền Tất cả các mã mới: So sánh cấu trúc và thông số giữa mẫu đầu chuyền và mẫu được duyệt

– Chất lượng: Lỗi nặng 1.5/lỗi nhẹ 2.5
Lấy xác suất mẫu để kiểm, số lượng ít nhất là 13 chiếc/chuyền

– Thông số: AQL 4.0
Đo 2 chiếc đủ các điểm đo mỗi cỡ, mỗi chuyền

Ngoại quan Báo cáo kiểm tra mẫu đầu chuyền Kiểm tra mẫu đầu chuyền
Kiểm tra công đoạn may
(Hệ thống đèn giao thông)
– Kiểm tra chất lượng cho từng công đoạn quan trọng của các chuyền ít nhất 2 lần/ngày.
– Kiểm tra ít nhất 10 chiếc/công đoạn quan trọng.
– Dựa theo màu sắc đèn giao thông.

– Tập trung vào công đoạn quan trọng khi tỉ lệ lỗi cao

Ngoại quan Hệ thống đèn giao thông QT kiểm tra công đoạn may
(Hệ thống đèn giao thông)
Bước Khu vực Quy trình Yêu cầu tối thiểu Tiêu chuẩn Thiết bị Tài liệu liên quan ○ Người chịu trách nhiệm 
◎ Người kiểm soát
Tham khảo
(QT  )
Sản xuất PSC QC QA
Kiểm tra hàng cuối chuyền Kiểm tra 100% thành phẩm Kiểm tra 100% thành phẩm Ngoại quan Báo cáo kiểm tra cuối chuyền hàng ngày N/A
Kiểm tra Inline – Kiểm tra ngoại quan và thông số những thành phẩm mà QC endline đã kiểm đạt.
– Ngoại quan: kiểm tra 2 lần/ngày mỗi chuyền.
  Số lượng kiểm 20 chiếc hoặc 32 chiếc x 2 lần
– Thông số: đo 1 lần/ngày mỗi chuyền
  Số lượng kiểm: 20 chiếc

– Chất lượng: Lỗi nặng 1.5/lỗi nhẹ 2.5

– Thông số: AQL 4.0

Ngoại quan Báo cáo kiểm Inline QT kiểm tra Inline
9 An toàn sản phẩm Kiểm tra ngoại quan cúc đính Kiểm 100% Kiểm tra ngoại quan, tai thỏ phải bằng 1/4″, có bị mất tai thỏ hay không. Ngoại quan QT đính cúc Chưa có QT
Kiểm ngoại quan cúc dập Kiểm 100% Kiểm tra chức năng, vị trí và ngoại quan Ngoại quan Báo cáo kiểm tra ngoại quan và chức năng cúc dập Chưa có QT
Quản lý kim Quản lý kim gãy và kim đã sử dụng Chính sách kiểm soát kim N/A Sổ quản lý kim gãy và kim đã sử dụng Chưa có QT
Quản lý dụng cụ sắc nhọn 2 lần/ngày Tất cả các loại kéo, bấm chỉ, nỉa,… đều phải quản lý số lượng theo sổ ghi chép N/A Sổ quản lý dụng cụ sắc nhọn Chưa có QT
Kiểm soát kim khâu tay 2 lần/ngày Chính sách kiểm soát kim N/A Sổ quản lý kim khâu tay Chưa có QT
Kiểm tra máy ép nhãn nhiệt và máy ép mex Kiểm tra tất cả máy ép nhãn nhiệt và máy ép mex 2 lần/ngày thời gian cố định – Kiểm tra thời gian/nhiệt độ/áp suất
– Kiểm tra độ kết dính cho mex/dựng: kiểm tra hằng ngày.
Giấy quỳ thử nhiệt độ
Súng đo nhiệt độ
Báo cáo kiểm tra máy ép mex, máy ép nhãn nhiệt Chưa có QT
Hiệu chuẩn máy dò kim – 3 lần/ngày.
Sáng (trước khi làm việc),
Chiều (sau khi nghỉ trưa, trước khi làm việc),
Chiều (trước khi kết thúc công việc)
Hiệu chuẩn 9 điểm hằng ngày với thẻ 1.2 Máy dò kim Sổ hiệu chuẩn máy dò kim 9 điểm hàng ngày Chưa có QT
Nhiễm kim loại Kiểm 100% Tất cả sản phẩm phải qua được máy dò kim mỗi mã mỗi PO, và nếu có sản phẩm không qua được máy dò kim thì để riêng trong thùng đỏ để xử lý và ghi chép vào báo cáo. Máy dò kim Nhật ký dò kim hàng ngày Chưa có QT
10 Khu vực hoàn thành Kiểm tra hoàn thiện Kiểm 100%
Kiểm 100% sản phẩm sau là
Ngoại quan Báo cáo kiểm hàng ở khu vực hoàn thành hàng ngày Chưa có QT
Đo thông số sau là Hàng ngày, kiểm tra ít nhất 20 chiếc mỗi mã AQL 4.0  N/A Báo cáo đo thông số thành phẩm hoàn thành QT của nhà máy
Báo cáo tự đánh giá nhà máy
11 Khu vực đóng gói Kiểm tra quy cách đóng thùng
 (OCR: Optical Character Recognition)
Kiểm 30% mỗi 20 thùng mỗi mã/PO# Không có dung sai Ngoại quan Báo cáo kiểm tra quy cách đóng gói hàng ngày Báo cáo tự đánh giá nhà máy
Bước Khu vực Quy trình Yêu cầu tối thiểu Tiêu chuẩn Thiết bị Tài liệu liên quan ○ Người chịu trách nhiệm 
◎ Người kiểm soát
Tham khảo
(QT  )
Sản xuất PSC QC QA
11 Khu vực đóng gói Dupro (Kiểm trong quá trình sản xuất) – Tất cả các mã
– 10-50% số lượng sản phẩm đã đóng gói trong túi hoặc đã gấp gói xong.

– Ngoại quan: Lỗi nặng 1.5 – Lỗi nhẹ 2.5

– Thông số: AQL 4.0

N/A Báo cáo kiểm Inline (Dupro) QT kiểm Inline (Dupro)
Kiểm trước xuất (pre-final) Thực hiện kiểm trước xuất cho tất cả các mã, các POs

– Số lần kiểm cho Pre-final

 

– Thực hiện kiểm pre-final cho tất cả các mã hàng và các POs theo AQL của khách hàng.
Nếu khách hàng không đưa ra tiêu chuẩn AQL, sử dụng AQL của  . 

N/A Báo cáo kiểm trước xuất QT kiểm trước xuất
Kiểm xuất Thực hiện kiểm xuất cho tất cả các mã, các POs – Thực hiện kiểm pre-final cho tất cả các mã hàng và các POs theo AQL của khách hàng.
– Kiểm xuất xác suất được yêu cầu khi đã hoàn thành xong tất cả các công đoạn sản xuất.
N/A Báo cáo kiểm xuất QT kiểm xuất

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!