Quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm may mặc kiểm xuất final inspection của QA ngành may là công việc rất quan trọng. Đây là bước đánh giá tổng quan cuối cùng trước khi quyết định chất lượng hàng hóa có đạt tiêu chuẩn để xuất hàng hay không. Quy trình kiểm xuất chỉ được tiến hành khi hàng hóa đã sản xuất xong và quy trình kiểm tra chất lượng được tiến hành qua rất nhiều bước phức tạp. Chính vì vậy nhân viên QA ngành may đòi hỏi phải có kỹ năng, kiến thức và đặc biệt là phải được thực hành nhiều lần cho đến khi thành thạo, được kiểm tra thậm chí phải được cấp chứng chỉ đầy đủ trước khi được trực tiếp kiểm tra, đánh giá chất lượng hàng hóa.
Tiêu chuẩn để kiểm tra chất lượng hàng là theo tiêu chuẩn AQL mà từng khách hàng quy định. Vì đây là quy trình kiểm hàng cuối cùng nên các bước thực hiện sẽ bao gồm các quy trình kiểm tra chất lượng trước đó như kiểm đầu chuyền, kiểm inline, kiểm pre-final inspection.
1. Mình đã quay sẵn rất nhiều video giảng về lý thuyết quy trình kiểm hàng final inspection với chi tiết từng bước công việc từ khi bắt đầu đến khi kết thúc
2. khi học online hướng dẫn các bạn chưa đề thi lấy chứng chỉ của khách hàng mình đã một lần nữa nói lại quy trình kiểm hàng final inspection
3. Cuối cùng mình sẽ cho các bạn xem 1 video thực hành kiểm final inspection và phân tích chi tiết từng câu nói tiếng Anh khi kiểm, từng thao tác kiểm hàng đúng sai và có góp ý chỉnh sửa
(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)
Bạn có thể tham khảo chi tiết thêm các bài học đạo tạo QA/QC/ Quản lý đơn hàng và tiếng Anh chuyên ngành may:
- KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
Hoặc bạn có thể liên hệ với mình để biết thêm chi tiết, ZALO: 0977. 298. 488
Group | No. | DETAIL | CHI TIẾT CÁC BƯỚC THỰC HIỆN |
CONDITIONS | 1 | Production 100% finished, at least 80% finish packing all sizes, all colors | Sản xuất may (+giặt nếu có) hoàn thiện 100%, đóng gói ít nhất được 80% tất cả các màu, tất cả các cỡ |
2 | Approved sample (Approved shade band for washed products) + Approved mockup if have | Mẫu duyệt (mẫu duyệt shade band cho hàng giặt) + trích xuất mẫu nếu có | |
3 | Approved QA file | Tài liệu QA file đã duyệt | |
4 | Inline inspection with PASSED RESULT | Hàng đã được kiểm và duyệt trên chuyền | |
5 | Packing list | List đóng hàng | |
6 | Booking inspection | Book kiểm hàng | |
B1: PACKING CHECK + SELECT CARTONS | 1 | Packing list check: Compare with PO sheet | Kiểm list đóng hàng và so sánh với PO sheet |
2 | Finished qty check in actual: Compare with packing list and PO sheet | Kiểm tra số lượng hàng đã đóng gói hoàn thiện trên thực tế: So sánh với list đóng hàng và PO sheet | |
3 | Base on AQL to select carton to check | Dựa trên AQL để chọn số thùng kiểm | |
B2: CHECK CARTON + FOLDING AND PACKING METHOD | 1 | Check carton | Kiểm thùng |
1.1 | Carton quality: 5 layers, 7 layers, nominate supplier if have | Kiểm chất lượng thùng: Thùng 5 lớp hay 7 lớp, nhà cung cấp chỉ định hay không | |
1.2 | Kind of carton, cardboard | Kiểm tra loại thùng, đệm thùng | |
1.3 | Carton dimension | Kiểm tra kích thước thùng | |
1.4 | Carton mark (shipping mark) | Kiểm tra thông tin in trên thùng | |
1.5 | Carton tape | Kiểm băng dính thùng | |
1.6 | Check carton sticker: Placement, dimension, printing | Kiểm tem thùng: Vị trí, kích thước, thông tin in trên tem thùng | |
1.7 | Open carton: check arranging inside carton | Mở thùng: Kiểm tra xếp hàng trong thùng | |
2 | Check polybag: Individual polybag, master polybag | Kiểm tra túi: Túi đơn, túi đùm | |
2.1 | Type of polybag | Kiểm tra loại túi | |
2.2 | Polybag quality, glue quality | Kiểm tra chất lượng túi, chất lượng dính miệng túi | |
2.3 | Polybag dimension | Kiểm tra kích thước túi | |
2.4 | Polybag printing | Kiểm tra thông tin in trên túi | |
2.5 | Input way product into polybag | Kiểm tra cách đưa sản phẩm vào trong túi | |
2.6 | Check polybag sticker: Placement, dimension, printing | Kiểm tra tem túi: Vị trí, kích thước, thông tin in trên tem túi | |
3 | Open polybag and check folding method | Mở túi và kiểm tra gấp gói | |
3.1 | Folding method | Kiểm tra phương pháp gấp gói | |
3.2 | Tissue paper | Kiểm tra giấy chống ẩm | |
3.3 | Silica gel | Kiểm tra túi chống ẩm | |
B3: CHECK MATERIALS |
1 | Packing material compare with approved material card and BOM | Kiểm phụ liệu gấp gói so sánh với bảng màu duyệt và danh sách nguyên phụ liệu của khách hàng |
1.1 | Tag: hang tag, price tag, waist tag… | Thẻ: Thẻ treo, thẻ giá, thẻ cạp… | |
1.2 | Sticker: Placement, dimension, printing | Nhãn dính: Vị trí, kích thước, thông tin in trên tem | |
2 | Finishing material: Placement, quality, quantity compare with approved material card and BOM and approved sample |
Kiểm phụ liệu hoàn thiện: Vị trí, chất lượng, số lượng so sánh với bảng màu duyệt, danh sách nguyên phụ liệu của khách hàng và mẫu duyệt |
|
2.1 | Button | Cúc | |
2.2 | Rivet | Đinh tán | |
2.3 | Leather patch | Nhãn da | |
2.4 | Hood and bar (hood and eye) | Móc và khuy | |
3 | Sewing material: Placement, quality, quantity compare with approved material card and BOM and approved sample |
Kiểm phụ liệu may: Vị trí, chất lượng, số lượng so sánh với bảng màu duyệt, danh sách nguyên phụ liệu của khách hàng và mẫu duyệt |
|
3.1 | Shell fabric, contrast fabric | Vải chính, vải phối | |
3.2 | Lining | Vải lót | |
3.3 | Interlining | Mếch | |
3.4 | All kind of labels | Tất cả các loại nhãn | |
3.5 | Thread | Chỉ | |
3.6 | Zipper | Khóa | |
B4: CHECK CONSTRUCTION |
Check all parts of garment compare with tech pack, approved sample, mockup, comment.. |
Kiểm tra cấu trúc tất cả các chi tiết của sản phẩm: So sánh với tài liệu kỹ thuật, mẫu duyệt, trích xuất mẫu, nhận xét… |
|
Separate Critical defect, Major defect, Mainor defect | Phân loại riêng lỗi đặc biệt nghiêm trọng, lỗi nặng và lỗi nhẹ | ||
B5: CHECK MEASUREMENT |
Check measurement of all colors, all sizes: At least 3pcs/size | Kiểm tra thông số: Tất cả các màu, tất cả các cỡ, ít nhất 3 chiếc mỗi cỡ | |
B6: ISSUE REPORT |
Counting defect qty and issue report | Tổng hợp lỗi và làm báo cáo |