Quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm may mặc với hướng dẫn QA/QC chi tiết các bước trong quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm may mặc trong quá trình kiểm hàng final inspection.

Final inspection là bước kiểm hàng để đánh giá chất lượng cuối cùng trước khi quyết định hàng đủ tiêu chuẩn để xuất cho khách hàng hay không. Vì vậy các bước kiểm hàng phải thật sự chi tiết và tỉ mỉ để tránh việc đánh giá không đúng về chất lượng sản phẩm. Phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm may qua quy trình final inspection thường các khách hàng kiểm theo AQL.

(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)

Group No. DETAIL CHI TIẾT CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
CONDITIONS
Những điều kiện phải đảm bảo trước khi kiểm xuất
1 Production 100% finished, at least 80% finish packing all sizes, all colors Sản xuất may (+giặt nếu có) hoàn thiện 100%, đóng gói ít nhất được 80% tất cả các màu, tất cả các cỡ
2 Approved sample (Approved shade band for washed products) + Approved mockup if have Mẫu duyệt (mẫu duyệt shade band cho hàng giặt) + trích xuất mẫu nếu có
3 Approved QA file Tài liệu QA file đã duyệt
4 Inline inspection with PASSED RESULT Hàng đã được kiểm và duyệt trên chuyền
5 Packing list List đóng hàng
6 Booking inspection Book kiểm hàng
B1: PACKING LIST CHECK + SELECT CARTONS 1 Packing list check: Compare with PO sheet Kiểm list đóng hàng và so sánh với PO sheet
2 Finished qty check in actual: Compare with packing list and PO sheet Kiểm tra số lượng hàng đã đóng gói hoàn thiện trên thực tế: So sánh với list đóng hàng và PO sheet
3 Base on AQL to select carton to check Dựa trên AQL để chọn số thùng kiểm
B2: CHECK CARTON + FOLDING AND PACKING METHOD 1 Check carton Kiểm thùng
1.1 Carton quality: 5 layers, 7 layers, nominate supplier if have Kiểm chất lượng thùng: Thùng 5 lớp hay 7 lớp, nhà cung cấp chỉ định hay không
1.2 Kind of carton, cardboard Kiểm tra loại thùng, đệm thùng
1.3 Carton dimension Kiểm tra kích thước thùng
1.4 Carton mark (shipping mark) Kiểm tra thông tin in trên thùng
1.5 Carton tape Kiểm băng dính thùng
1.6 Check carton sticker: Placement, dimension, printing Kiểm tem thùng: Vị trí, kích thước, thông tin in trên tem thùng
1.7 Open carton: check arranging inside carton Mở thùng: Kiểm tra xếp hàng trong thùng
2 Check polybag: Individual polybag, master polybag Kiểm tra túi: Túi đơn, túi đùm
2.1 Type of polybag Kiểm tra loại túi
2.2 Polybag quality, glue quality Kiểm tra chất lượng túi, chất lượng dính miệng túi
2.3 Polybag dimension Kiểm tra kích thước túi
2.4 Polybag printing Kiểm tra thông tin in trên túi
2.5 Input way product into polybag Kiểm tra cách đưa sản phẩm vào trong túi
2.6 Check polybag sticker: Placement, dimension, printing Kiểm tra tem túi: Vị trí, kích thước, thông tin in trên tem túi
3 Open polybag and check folding method Mở túi và kiểm tra gấp gói
3.1 Folding method Kiểm tra phương pháp gấp gói
3.2 Tissue paper Kiểm tra giấy chống ẩm
3.3 Silica gel Kiểm tra túi chống ẩm
B3: CHECK
MATERIALS
1 Packing material compare with approved material card and BOM Kiểm phụ liệu gấp gói so sánh với bảng màu duyệt và danh sách nguyên phụ liệu của khách hàng
1.1 Tag: hang tag, price tag, waist tag… Thẻ: Thẻ treo, thẻ giá, thẻ cạp…
1.2 Sticker: Placement, dimension, printing Nhãn dính: Vị trí, kích thước, thông tin in trên tem
2 Finishing material: Placement, quality, quantity
compare with approved material card and BOM and approved sample
Kiểm phụ liệu hoàn thiện:
Vị trí, chất lượng, số lượng so sánh với bảng màu duyệt, danh sách nguyên phụ liệu của khách hàng và mẫu duyệt
2.1 Button Cúc
2.2 Rivet Đinh tán
2.3 Leather patch Nhãn da
2.4 Hood and bar (hood and eye) Móc và khuy
3 Sewing material: Placement, quality, quantity
compare with approved material card and BOM and approved sample
Kiểm phụ liệu may:
Vị trí, chất lượng, số lượng so sánh với bảng màu duyệt, danh sách nguyên phụ liệu của khách hàng và mẫu duyệt
3.1 Shell fabric, contrast fabric Vải chính, vải phối
3.2 Lining Vải lót
3.3 Interlining Mếch
3.4 All kind of labels Tất cả các loại nhãn
3.5 Thread Chỉ
3.6 Zipper Khóa
B4: CHECK
CONSTRUCTION
Check all parts of garment
compare with tech pack, approved sample, mockup, comment..
Kiểm tra cấu trúc tất cả các chi tiết của sản phẩm:
So sánh với tài liệu kỹ thuật, mẫu duyệt, trích xuất mẫu, nhận xét…
Separate Critical defect, Major defect, Mainor defect Phân loại riêng lỗi đặc biệt nghiêm trọng, lỗi nặng và lỗi nhẹ
B5: CHECK
MEASUREMENT
Check measurement of all colors, all sizes: At least 3pcs/size Kiểm tra thông số: Tất cả các màu, tất cả các cỡ, ít nhất 3 chiếc mỗi cỡ
B6: ISSUE
REPORT
Counting defect qty and issue report Tổng hợp lỗi và làm báo cáo

Xem thêm các khóa học ngành may:

  1. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  2. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  3. KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

Hoặc bạn có thể liên hệ với mình để biết thêm chi tiết, ZALO: 0977. 298. 488

admin

Recent Posts

23 lưu ý quan trọng khi viết email bằng tiếng Anh ngành may

Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…

1 năm ago

Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì?

Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…

2 năm ago

Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh – Việt

Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…

2 năm ago