PP Meeting là gì? hay Pre-production meeting là gì? Mục đích của cuộc họp làm gì? Quy trình diễn ra như thế nào? Những bộ phận nào sẽ tham gia họp PP meeting? QA/QC và quản lý đơn hàng ngành may phải làm gì để chuẩn bị cho cuộc họp Pre-production meeting? Những nội dung nào sẽ được thảo luận qua các buổi PP meeting? Ai đảm nhận dẫn dắt buổi họp? PP meeting diễn ra vào thời điểm nào của quy trình sản xuất? Form biểu dùng để họp PP meeting. Tất cả sẽ được chia sẻ trong bài viết dưới đây.
(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)
Xem thêm các khóa học ngành may:
What is PP meeting? Họp trước sản xuất là gì? | PP meeting is very commonly used in garment industry. A pre-production meeting must be conducted before bulk production. In this meeting, a lot of the issues related to the garment was discussed in detail so that no mistake is being made during bulk production. This meeting is not just about the final garment, but in this meeting, date of inspections, time and action plan, production completion date, shipment date and different precautionary measures that the production team has to take in order to meet the buyer’s requirement. | Họp trước sản xuất là rất thông dụng trong ngành may công nghiệp. Họp trước sản xuất nhất định phải được tiến hành trước khi vào sản xuất đại trà. Trong cuộc họp này rất nhiều vấn đề liên quan đến sản phẩm may măc được thảo luận chi tiết vì thế không có lỗi sảy ra trong sản xuất đại trà. Cuộc họp này không chỉ nói về hoàn thiện sản phẩm may, nhưng trong cuộc họp này, ngày kiểm hàng, mỗi hành động theo thời điểm, ngày kết thúc sản xuất, ngày xuất hàng và những biện pháp phòng ngừa để sản xuất theo đúng yêu cầu của khách hàng. |
PP Meeting Checklist | 1. Approved sample (PP sample + size set sample) | 1. Mẫu đã được duyệt |
Chuẩn bị cho họp sản xuất | 2. QA File | 2. Tài liệu QA |
2.1 PO Sheet | 2.1 Đơn đặt hàng của khách hàng | |
2.2 Tech pack + buyer comments | 2.2 Tài liệu kỹ thuật + nhận xét của khách hàng | |
2.3 Manual (measurement instruction, ironing guideline, folding, packing method…) | 2.3 Tài liệu hướng dẫn (hướng dẫn đo, hướng dẫn là, gấp, đóng gói…) | |
2.4 Approved trims card + button pulling test report, | 2.4 Bảng màu đã được duyệt + test kéo cúc | |
2.5 Approved print strike off (before and after wash)/ Art work | 2.5 Hình in đã được duyệt | |
2.6 Approved embroidery strike off (before and after wash)/ Art work | 2.6 Hình thêu đã được duyệt | |
2.7 Approved base fabric hanger | 2.7 Thông tin vải đã được duyệt | |
2.8 Approved labdip/ bulk lot | 2.8 Mẫu vải đã được duyệt | |
3. Approved shade (dark & light) | 3. Ánh màu đã được duyệt | |
4. Fabric inspection report | 4. Báo cáo kiểm vải | |
5. Shrinkage test report | 5. Báo cáo độ co | |
6. Paper pattern | 6. Mẫu cứng | |
7. Production planing | 7. Kế hoạch sản xuất | |
When we can conduct PP meeting? | Sample was approved | Mẫu đã được duyệt |
Khi nào có thể họp sản xuất | Fabric, trims were ready: already inspection and can be use (defect within tolerance, shrinkage can be control) | Vải, nguyên phụ liệu đã sẵn sàng: Đã được kiểm và có thể sử dụng (lỗi vải trong dung sai cho phép, độ co có thể kiểm soát) |
Jump size, size set was approved | Mẫu nhảy cỡ đã được duyệt | |
Pattern was ready: finish checking and adjust, grading | Rập đã được nhảy cỡ, và đã được kiểm tra, nhảy cỡ | |
Factory made some pcs to test | Nhà máy đã may lên vài mẫu để kiểm tra | |
PP Meeting Participants: | 1. Buyer: Merchandiser, QA/QC, Technican | Về phía khách hàng: Quản lý đơn hàng, QA/QC, kỹ thuật |
Thành phần tham dự | 2. Factory: | Về phía nhà máy |
2.1 Production manager | Quản lý sản xuất | |
2.2 Merchandiser manager | Quản lý đơn hàng | |
2.3 Factory QA manager | Quản lý QA | |
2.4 Mechanic | Thợ cơ khí | |
2.5 Pattern master. | Quản lý bọ phận làm rập | |
2.6 Sample maker | Quản lý mẫu | |
2.7 Cutting master | Quản lý bộ phận cắt | |
2.8 Sewing in-charge | Quản lý chuyền may | |
2.9 Washing manager, laundry manager | Quản lý nhà giặt | |
2.10 Finishing manager | Quản lý hoàn thiện | |
2.11 Packing section manager | Quản lý gấp gói | |
PP meeting activities | 1. Fabrication Issues | 1. Những vấn đề liên quan đến vải |
Những hoạt động trong buổi họp sản xuất | All cutting related issues to be highlighted –fabric relaxation, spreading elongation and tension, panel checking and records measurements variation, plaid matching, pattern adjustment etc. | Tất cả những vấn đề liên quan đến cắt phải được nhấn mạnh: Xả vải, trải vải căng, trùng, kiểm bán thành phẩm, báo cáo thông số, đối, điều chỉnh rập… |
Grading of pocket, panels, seam allowance, notches, numbering etc. | Nhảy cỡ túi, bán thành phẩm, dư đường may, bấm, đánh số… | |
2. Embellishment Issues | 2. Những vấn đề về trang trí | |
All potential issues in application of embellishment: print, embroidery, heat transfer label, decorative patches etc. was discussed. | Những vấn đề về trang trí: in, thêu, nhãn nhiệt, hình trang trí phải được thảo luận | |
3. Construction and Stitching Issues | 3. Cấu trúc và những vấn đề liên quan đến đường may | |
Sample comments regarding sewing issues and every operation of concerned style was discussed. | Những nhận xét liên quan đến chất lượng may và những vấn đề liên quan đến mã hàng phải được thảo luận | |
Emphasis is on critical operations. All of special point was discussed with sampling master which finalized in factory pre-production meeting. | Nhấn mạnh vào những điểm đặc biệt nghiêm trọng: Những điểm đặc biệt của mã hàng phải được thảo luận triệt để với người làm mẫu trong cuộc họp sản xuất | |
Difficult operations are highlighted and displayed for every style and doing risk analysis report. | Những công đoạn khó phải được nhấn mạnh và phải được hiện thị cho tất cả các mã hàng và phải làm báo cáo kiểm soát rủi ro | |
4. Finishing Issues | 4. Những vấn đề về hoàn thiện | |
All expected finishing and packing issues to be highlighted & discussed with factory. This includes garment shape, pressing, folding, packing etc. | Những mong muốn về hoàn thiện và gấp gói phải được nhấn mạnh và thảo luận với nhà máy. Bao gồm dáng sản phẩm, là, gấp và đóng gói.. | |
Pressing, measuring, QA check, folding & packing instructions was placed and clearly demonstrated to ensure production are properly followed | Hướng dẫn là, đo thông số, kiểm, gấp và đóng gói phải được thảo luận và chứng minh sản xuất đại trà sẽ tuân theo đúng cách | |
Factory specs men are advised how to measure before pressing & after pressing & keep records. | Người nhà máy sẽ thống nhất về cách đo trước là và sau là, cách làm báo cáo | |
Buyer QA/QC emphasizes on factory pre-production meeting points during inline inspections. | QA/QC của khách hàng nhận mạnh về những điểm cần lưu ý khi kiểm inline | |
Factory merchandiser gives production time and action plan (T.N.A) to buyer in pre-production meeting. | Quản lý đơn hàng nhà máy sẽ báo cáo kế hoạch sản xuất trong cuộc họp | |
After conducting pre-production meeting, buyer Merchandiser/QA/QC distributes pre-production meeting recap/Comments to all participants through e mail or hard copy. | Sau khi họp sản xuất, phía khách hàng sẽ làm tổng hợp, nhận xét và gửi đến tất cả các bộ phận liên quan bằng thư điện tử và bản viết tay. |
CHUẨN BỊ PPM (PP MEETING): HỌP TRƯỚC SẢN XUẤT
Bước 1: Phòng Kỹ thuật thực hiện bộ mẫu Sizeset hoặc Jump Size theo quy trình sản xuất hàng đại trà
Bước 3: QA kiểm tra thông số, cấu trúc, chất lượng mẫu Sizeset và làm báo cáo kiểm tra Sizeset & báo cáo thông số
Bước 4: QA báo kết quả kiểm tra Sizeset cho Phòng Kỹ thuật
Bước 5: Chuyển Sizeset và tài liệu cho QA Vendor/ QA Khách hàng
Bước 6: Kiểm tra báo cáo Test độ co, trọng lượng vải và đối chiếu với tiêu chuẩn (mẫu vải duyệt của khách & BOM trong QA File)
Bước 7. Thực hiện báo cáo tổng thể trước khi họp PP (Báo cáo PPM = PP MEETING), bao gồm:
+ Báo cáo kiểm tra chất lượng Sizeset
+ Báo cáo thông số Sizeset & yêu cầu điều chỉnh dập nếu có
+ Các vấn đề vải vóc, phụ liệu cần xác nhận/ phê duyệt từ Vendor/ khách hàng
+ Các điểm cần lưu ý trong quá trình cắt/ may/ hoàn thiện
Bước 8: Tiến hành họp PPM cùng QA Khách hàng và các bộ phận
Bước 9: QA viết báo cáo họp PP meeting & Gửi email cho các bộ phận
CÁC BỘ PHẬN CẦN THAM GIA HỌP PP MEETING
Quản lý cơ khí
Cơ khí chuyền
QA VENDOR
QA KHÁCH HÀNG
CÁC NỘI DUNG CẦN THẢO LUẬN TRONG PP MEETING
Số lượng hàng/ Ngày xuất/ PO & Nước xuất
Dự kiến thứ tự cắt/ may/ đóng gói
Dự kiến ngày cắt/ ngày vào chuyền/ ngày may xong/ ngày hoàn thiện xong/ sản lượng trung bình dự kiến trên ngày
Yêu cầu Pilot (Nếu là style mới), số lượng, ngày dự kiến
Yêu cầu mẫu & Ngày gửi/ yêu cầu chất lượng mẫu
Số lượng
Chất lượng
Các yêu cầu test vải (VD: Mài màu, test độ co in, độ co ép nhiệt, ép mex….)
Xả vải/ Trải vải/ Cắt/ Dấu bấm khía/ Đánh số/ Phương pháp cắt
PP MEETING FORM
PRE-Production Meeting产前会议
Supplier 供应商:
Unit工厂 :
Order/ Dept no 订单号: | Style name 款式名: |
Colors颜色: | TOD出货日期: |
Care instruction洗水标:
*Bulk cutting is not allowed until C/S from Bulk & all necessary information of Bulk Fabric approved by H&M, and it is not allowed until pre-production meeting is held. Bulk should follow c/s & seal comments.大货面料只有在C/S确认后&所有面料相关信息确认后&产前会召开后方能开裁。 大货工艺和细节必须跟同封样及封样意见!
Pre-Production Meeting records产前会议记录:
Fabric inspection result and solution面料检验结果和应对措施:
面料 Fabric | 缸差 Color Shade band | 等级 Grade | 色差 Color Shading | 是( )/否( ) Yes( )/No( ) | 粘衬 fusing | ||
经向缩率 Shrinkage in warp | Lot 1 | 头尾差 Roll start and end shading | 温度temperature | ||||
纬向缩率 Shrinkage in weft | Lot 2 | 边中差 Side/center color shading | 压力pressure | ||||
铺料高度/层数 Marker height/layers | Lot 3 | 色差排料 Marker avoid shading | 速度/时间 speed/time | ||||
主要疵点 Main defects | 解决方案 Solutions |
4.Accessory&Trims小物件&辅料注意事项:
5.Workmanship&Stitching&Sewing or tension& knitting & linking etc.做工&缝制 或 密度&织片&拼接注意事项:
6.Product finishing or special treatment (Washing/Bonding/Hand feel etc.)成品后整理或特殊处理(水洗/烫胶/手感等):
7.Ironing & finishing整烫注意事项:
8.Packing & Folding包装&折叠方式及注意事项:
9.Any other Comments on safety关于产品安全性的意见&注意事项:
What happened during sampling period, which was solved and which not (technique, workmanship, fitting, etc.), potential problem during client buy, wear, clean, etc., any modification after C/S approval. 打样期间发生的已解决和未解决的问题(技术、工艺、试身等);消费者购买、穿着、清洁过程中可能产生的问题;C/S确认后有无改动
*Problems faced in similar Style/Fabrics Earlier之前同类款式/面料所面临的问题:
Participants 与会者:
Dept部门 | Name 名字 | Signature 签名 |
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Xem thêm các khóa học ngành may: KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ…
Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…
PPS là gì? PPS là viết tắt của từ Pre-Production Sample, mẫu PPS là mẫu…
Các lỗi trong kiểm hàng may mặc bằng tiếng Anh - Việt Xem thêm các…
Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…