Nếu các bạn muốn nhận list danh sách những thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành may file excel, các bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment địa chỉ email của bạn, mình sẽ gửi file cho các bạn nhé.
Tiếng Anh chuyên ngành may mặc trong giao tiếp hàng ngày, trong email, tài liệu kỹ thuật ngành may hay trong các văn bản, để đảm bảo tính ngắn gọn chúng ta sử dụng rất nhiều các thuật ngữ viết tắt. Những thuật ngữ này là đặc thù của mỗi chuyên ngành mà chúng ta rất khó để tra từ điển hay ở bất cứ nơi đâu.
Xem thêm các khóa học ngành may:
1 | BOM | Bill Of Material | Danh sách nguyên phụ liệu |
2 | PPS | Pre-Production Sample | Mẫu trước sản xuất |
3 | TOP | Top Of Production | Đầu chuyền |
4 | Pls | Please | Vui lòng |
5 | SMS | Sale Man Sample | Mẫu chào hàng |
6 | Cmt | Comment | Nhận xét |
7 | Est | Especially | Đặc biệt |
8 | # | Number | Số |
9 | PO | Purchase Order | Đơn đặt hàng |
10 | SO | Sample Order | Đơn đặt hàng mẫu |
11 | ADV | Advise | Lời khuyên |
12 | PIC | Picture | Hình ảnh |
13 | QC | Quality Control | Người chịu trách nhiệm thực hiện công việc kiểm tra chất lượng |
14 | QA | Quality Assurance | Người chịu trách nhiệm đảm bảo chất lượng sản phẩm thông qua đưa ra quy trình làm việc giữa các bên liên quan |
15 | LC | Letter of credit | Là một phương thức thanh toán còn được gọi là thanh toán bằng thư tín dụng hoặc tín dụng thư |
16 | CRD | Cargo Receive Date | Ngày nhận được hàng hóa |
17 | IPA | Initial Production Audit | Kiểm hàng đầu chuyền |
18 | KPI | Key Performance Indicators | Chỉ số đo lường hiệu quả công việc |
19 | WIP | Work in process | Kế hoạch sản xuất |
20 | FCL | Full container load | Xuất hàng nguyên container |
21 | LCL | Less container load | Xuất hàng lẻ (nhiều loại hàng của nhiều người xếp chung vào 1 container) |
22 | ACC | According | Theo, theo như |
23 | CR | Costing Report | Báo cáo về giá |
24 | BTW | By The Way | Nhân tiện |
25 | CM | Cost of Manufacturing ( include Cutting and Making) | Cắt và may |
26 | CMT | Cost of Manufacturing with Trimmings | Cắt, may và phụ liệu (chỉ) |
27 | CMPT | Cut-Make-Packing-Thread (Cost of Manufacturing with Packing & Trimmings) | Cắt-May-Đóng gói-Chỉ |
28 | CF | Color fastness | Độ bền màu |
29 | CF | Center Front | Giữa trước |
30 | CB | Center Back | Giữa sau |
31 | AQL | Acceptable Quality Level | Mức độ chấp nhận chất lượng hàng hóa |
32 | 1NTS=SNTS | Single needle stitch | Máy 1 kim |
33 | 2NDTS=DNTS | Double needle stitch | Máy 2 kim |
34 | HPS/NHPS | High Point Shoulder/ Natural High Point Shoulder | Đỉnh vai (điểm cao nhất trên vai) |
35 | LPS/NLPS | Low Point Shoulder/ Natural Low Point Shoulde | Đầu vai (điểm thấp nhất trên vai) |
36 | A/H | Arm Hole | Nách |
37 | A/H | Air Hole | Lỗ thông hơi |
38 | WMS | Work Man Ship | Cấu trúc |
39 | Reg | Regarding | Về (thảo luận về đề tài gì đó) |
40 | TP, T/P | Tech Pack | Tài liệu kỹ thuật |
41 | Tol. | Tolerance | Dung sai |
42 | WS | Worksheet | Tài liệu kỹ thuật |
43 | SHR | Shrinkage | Độ co rút |
44 | pcs | Pieces | Chiếc |
45 | Meas. | Measurement | Thông số |
46 | WB | Waistband | Cạp |
47 | Ref. | Reference | Tham khảo |
48 | Gmt | Garment | Hàng may mặc |
49 | Qty/ qnty | Quantity | Số lượng |
50 | Ald | Already | Đã… (việc đã sảy ra) |
51 | Del. | Delivery | Giao hàng |
52 | Stt | Status | Tình trạng |
53 | Tmr | Tomorrow | Ngày mai |
54 | Immi. | Immediately | Ngay lập tức |
55 | s/b | Should be | Nên là |
56 | MC | Measurement chart | Bảng thông số |
57 | Spl/ smpl | Sample | Mẫu |
58 | AWB# | Air way bill number | Số bill gửi hàng chuyển phát nhanh |
59 | s/y | Sample yardage | Vải may mẫu |
60 | rcv | Receive | Nhận |
61 | SPI | Stitch per inch | Mật độ mũi chỉ/ 1 inch |
62 | Emb | Embroidery | Thêu |
63 | DTM | Dyed to match | Đồng màu/ khớp màu, tiệp màu |
64 | WR | Wear’s right | Bên phải khi mặc |
65 | WL | Wear’s left | Bên trái khi mặc |
66 | @ | At | Ở, tại |
67 | Pkt | Túi | |
68 | Slv | Sleeve | Tay áo |
69 | Incl. | Include | Bao gồm |
70 | MOQ | Minimum of quantity | Số lượng đơn hàng tối thiểu |
71 | SBD | Size break down | Bảng tỷ lệ size cỡ |
72 | Fty | Factory | Nhà máy |
73 | TNA (T&A) | Time and action | Hành động theo thời gian cụ thể (kế hoạch) |
74 | OTB | Ok to buy | Xác nhận mua hàng |
75 | FOB | Free on board | Hàng lên tàu là hết trách nhiệm |
76 | CIF | Cost, Insurance, Freight | (tiền hàng, bảo hiểm, cước phí) là điều kiện giao hàng tại cảng dỡ hàng |
77 | EXW | Exwork | Giao hàng tại xưởng (Người bán sẽ giao hàng tại xưởng, kho, nhà máy… còn các công việc còn lại sẽ do người mua chịu trách nhiệm) |
78 | FOA | Free on Air | Hàng đến sân bay là hết trách nhiệm |
79 | CNF | Cost and Freight | Tiền hàng cộng cước |
80 | CFR | Cost and Freight | Tiền hàng cộng cước |
81 | CI | Commercial Invoice | Hóa đơn thương mại |
82 | PPC | Production plan control | Kiểm soát kế hoạch sản xuất |
83 | b4 | Before | Trước |
84 | i/o | Instated of | Thay vì |
85 | att. | Attach | Đính kèm |
86 | FYI | For Your Information | Thông tin để bạn biết |
87 | RSVP | Répondez S’il Vous Plaît (tiếng Pháp) | Xin hãy trả lời/phản hồi |
88 | ETA | Estimated Time of Arrival | Thời gian dự kiến đến nơi |
89 | ETD | Estimated time of Delivery | Thời gian dự kiến giao hàng |
90 | AKA | Also Known As | Còn được biết đến là/với tên |
91 | FAQ | Frequently Asked Questions | Những câu hỏi thường xuyên |
92 | ATM | Automated Teller Machine | Máy rút tiền tự động |
93 | hoặc | hoặc | |
94 | At The Moment | Tại lúc/thời điểm này | |
95 | TBA | To Be Announced/ To Be Advance | Sẽ được công bố, thông báo/ hướng dẫn sau |
96 | RIP | Rest In Peace | Mong yên nghỉ |
97 | P.S. | Post Script | Tái bút |
98 | ID | Identification | Nhận diện |
99 | IQ | Intelligence Quotient | Chỉ số thông minh |
100 | PC | Personal Computer | Máy tính cá nhân |
101 | PR | Public Relations | Quan hệ công chúng |
102 | SOS | Save Our Souls/Save Our Ship | Tín hiệu kêu cứu |
103 | AWOL | Absent Without Leave | Vắng mặt không phép |
104 | MIA | Missing In Action | Mất tích (chưa rõ sống chết) |
105 | AD/CE | Anno Domini (tiếng La-tinh)/Common Existence | Sau Công nguyên |
106 | BC/BCE | Before Christ/Before Common Existence | Trước Công nguyên |
107 | i.e. | id est (tiếng La-tinh) | Có nghĩa là |
108 | e.g. | exempli gratia (tiếng La-tinh) | Ví dụ |
109 | DOB | Date Of Birth | Ngày sinh |
110 | HR | Human Resources | Nhân sự |
111 | ASAP | As Soon As Possible | Nhanh nhất có thể |
112 | BRB | Be Right Back | Sẽ quay trở lại ngay |
113 | BTW | By The Way | Nhân tiện |
114 | ANW | Anyway | Dẫu sao thì |
115 | CC/BCC | Carbon Copy/Blind Carbon Copy | Gửi bản sao tới |
116 | IMO | In My Opinion | Theo ý kiến của tôi |
117 | LOL | Laugh Out Loud | Cười oang oang |
118 | VIP | Very Important Person | Người đặc biệt quan trọng |
119 | CEO | Chief Executive Officer | Giám đốc điều hành |
120 | HQ | Headquarter | Trụ sở |
121 | EXT | Extension | Số điện thoại máy nhánh nội bộ |
122 | ECT | Et cetera | Vân vân |
123: D/C = design chart = tech pack (TP, T/P): tài liệu kỹ thuật
124: L/D: lap dip (mẫu vải để khách duyệt chất lượng và màu sắc của vải)
125: BNT = back neck tape: dây cổ sau
126: QRS = quality reference sample = mẫu tham khảo về chất lượng = TOP sample = Top of production sample (mẫu với chất lượng tốt nhất của hàng sản xuất).
127: Dev. sample = development sample: mẫu phát triển
128: MCQ = minimum color quantity: số lượng tối thiểu cho mỗi màu
129: CNY = Chinese new year: tết âm lịch theo Trung Quốc
130: LNY = Lunar new year: tết âm lịch
131: Div = division: Sự phân chia
132: WR’RS = wear’s: ở phía bên cạnh khi mặc (thường sẽ WR’RS LEF/ RIGHT: ở phía bên trái/phải khi mặc)
133: AW = artwork: hình thể hiện chi tiết về in/ thêu
134: WH = warehouse: kho
135: MSRP = Manufacture’s Suggest Retail Price: gía bán lẻ đề xuất hay giá niêm yết
136: UPC = Universal Product Code: mã sản phẩm chung
137: SKU = Stock Keeping Unit: Đơn vị phân loại hàng hóa tồn kho
138: GSM = Gram per Square Meter: Trọng lượng trên 1m2
139: SOP = Standard Operating Procedure: Quy trình thao tác chuẩn
140: X-fty = Ex-factory: Xuất xưởng.
141: B/L = Bill of lading: Vân đơn đường biển.
142: AOP fabric = All over print fabric: Vải in toàn bộ
143: FOC = Free on charge: miễn phí
144: POM = Point of measurement: Điểm cần đo thông số
145: Spec = Specification: Mô tả
146: BTM/ bttm = Bottom: quần nói chung (đôi khi viết là BTTM = bottom)
147: NK = Neck: cổ
148: fr/ fm = From: từ
149: sm = seam: đường chắp
150: msrd = measured: Đo
151: Pttn = pattern: Mẫu rập
152: Ndl = Needle: kim may
153: IHOD = inhouse of date: Ngày hàng đến kho của khách
154: Col = color: Màu
155: YD = Yarn (đơn vị đo độ dài 1yarn = 0.91m, yds là số nhiều của yd được dùng khi số lượng từ 1yds trở lên)
156: Grs= Gross = 144pcs (đơn vị thường dùng cho những chi tiết nhỏ: Cúc, đinh tán…)
157: Dz = Doz = Dozen = 1 tá = 12 chiếc
158: PC = Piece: chiếc, cái (đơn vị) Pcs là số nhiều của pc, dùng cho số lượng từ 2 cái/chiếc trở lên
159:HTS = heat transfer: Nhãn nhiệt, là loại nhãn hoặc logo có keo ở mặt sau, khi cho vào là hoặc ép bằng máy ép nhiệt, keo sẽ chảy ra và dính chặt nhãn vào bề mặt vải
160: PIC = Person in charge: Người phụ trách, chịu trách nhiệm
161: WFH = Work from home: Làm việc tại nhà.
162: FWD = Forwarder: Hãng dịch vụ vận chuyển hàng hóa.
163: W/O = Without: Không có cái gì đó
164: MSRD = Measured: Đo thông số
165: 1NCS=SNCS = Single needle chain stitch: Máy 1 kim chỉ tết (hoặc máy 1 kim chỉ móc xích)
166: 2NCS=DNCS = Double needle chainstitch: Máy 2 kim chỉ tết (hoặc máy 2 kim chỉ móc xích)
167: 1NES=SNES = Single needle edge stitch: Đường mí
168: Incl = Include: bao gồm
169: Excl: Exclude: Không bao gồm
170: WR’RS LEFT = Wear’s left: Bên trái khi mặc (đôi khi viết là WR’S = Wear)
171: WR’RS RIGHT: Wear’s right: Bên phải khi mặc (đôi khi viết là WR’S = Wear)
172: LBL = Label: Nhãn
173: SZ = Size: Cỡ
174: CAP = Corrective of Action Plan: Kế hoạch hành động khắc phục lỗi
175: Frt, FT = Front: Phía trước
176: Thru. = Through: xuyên qua, thấm
177: Zip = Zipper: Khóa (dây kéo)
178: SS = Side seam: đường chắp dàng ngoài, chắp dọc, chắp sườn
179: OPT = Option: Tùy chọn
180: MNS = Mini neck stretch: Thông số căng cổ tối thiểu phải đạt được
181: Mmnts = Measurements: Thông số
182: BTS = Back to spec: Quay lại đúng bảng thông số
183: STD = Standard: Tiêu chuẩn
184: DC = Design chart = TP=T/P = Tech patch: Tài liệu kỹ thuật
185: Cfm = Confirm: Xác nhận (cfmed = confirmed: Đã xác nhận – thì quá khứ)
186: Fab = Fabric: Vải
188: LD = lap dip: Mẫu vải gửi để khách duyệt về chất lượng vải và màu sắc (thường cắt bằng khổ A4)
189: NYO = New York office: Văn phòng New York
190: VNO = Viet Nam office: Văn phòng Viet Nam
191: Plmnt = plcmt = Placement: Vị trí
192: LT = lead time: Khoảng thời gian cần thiết để làm việc gì đó, Ex: production lead time: Khoảng thời gian cần thiết để sản xuất
193: TRF = Test request form: Mẫu file đăng ký test với phòng thí nghiệm, thường là test bởi các công ty bên thứ 3: UL/SGS/BV/ Intertex…
194: FDS = Fabric detail sheet: File chi tiết về vải: Tên vải, thành phần, trọng lượng, cấu trúc dệt, giá, thời gian sản xuất…
195: Jan = January: Tháng Giêng
196: Feb = February: Tháng Hai
197: Mar = March: Tháng Ba
198: Apr = April: Tháng Tư
199: Jun = June: Tháng Sáu
200: Jul = July: Tháng Bảy
201: Aug = August: Tháng Tám
202: Sep = September: Tháng Chín
203: Oct = October: Tháng Mười
204: Nov = November: Tháng Mười Một
205: Dec = December: Tháng Mười Hai
206: TBC = To be confirmed: Sẽ được xác nhận sau hoặc To be continued: Sẽ được tiếp tục
207: TBD = To be determined: Sẽ được xác định hoặc To be decide: Sẽ được quyết định, hoặc To be declared: Sẽ được khai báo
208: Sdsm = Side seam: đường chắp sườn
209: bk = Back: Đằng sau
210: opng/ opg = Opening: Mở ống (mở ống tay = cửa tay, mở ống quần = cửa quần, hem opening = gấu áo)
211: Plkt = Placket: Nẹp
212: UOM = Unit of material: Đơn vị của nguyên phụ liệu
213: Art. = Artwork: Thiết kế
214: ea = Each: Đơn vị cái
215: CLLR = Collar: Cổ áo
216: BTN/ Bttn = Button: Cúc
217: Img = Image: Hình ảnh
218: Grd. = Grading: Nhảy cỡ
219: ES = Edge stitch: Đường may mí
220: DBL = Double: Gấp đôi, nhân đôi
221: FWD = Forward: Ở đằng trước, hướng về đằng trước.
222: XXS = Extra Extra Small: Rất rất nhỏ
223: XS = Extra Small: Rất nhỏ
224: S = Small: Nhỏ
225: M = Medium: Trung bình
226: L = Large: Lớn
227: XL = Extra Large: Rất lớn
228: XXL = Extra Extra Large: Rất rất lớn.
229: Nat. = Natural: Tự nhiên
230: SP = Spring: Mùa xuân
231: M/ SU = Summer: Mùa hè
232: F = Fall = Autumn: Mùa thu
233: H/ Hol = Holiday: Mùa Giáng sinh
234: SAM = standard allow minute: Số phút tiêu chuẩn cho phép
235: PSR = Production Status Report: Báo cáo kế hoạch sản xuất
236: RSL test = Restricted Substance List test: Danh mục hóa chất bị hạn chế sử dụng
237: GRD = Good Ready Date: Ngày sản phẩm may mặc hoàn thiện
238: CEOs = Chief Executive Officers: Giám đốc điều hành
239: PI = Proforma Invoice: Hóa đơn chiếu lệ
240: L/C payment: Letter of Credit payment: Thanh toán bằng tín dụng thư
241: TT Payment: Telegraphic Transfer payment: Thanh toán bằng chuyển tiền bằng điện
242: A/C = Approved with Correction: Đã duyệt với điều kiện phải cải thiện cho đúng.
243: FI = Final Inspection: Kiểm xuất
244: RST Test: Restricted Substance List test: test danh sách chất bị hạn chế
245: FYR: For Your Reference: Dành cho bạn tham khảo
246: GG=Gauge: xông kim (1/8″,1/4″ GG= 1/8″, 1/4″ gauge = xông kim 1/8″, 1/4″…)
247: 2NDL = 2 needles, double needles: Máy 2 kim
248: TB = Turn back: Gập vào
249: STB = Self Turn Back: gập vải chính vào
250. SA = Seam Allowance: Dư đường may, chừa đường may
251. opg = Opening: Mở ống (mở ống tay = cửa tay, mở ống quần = cửa quần, hem opening = gấu áo)
252. CBN = Center Back Neck: Giữa cổ sau
253. ctr = Center: giữa
254. btwn/ bt = Between: nằm giữa cái gì và cái gì
255. circ. = Circumference: Vòng, chu vi (Ex: Chest circumference = Vòng ngực, chu vi vòng ngực)
256. SHLDR = SH = Shoulder: Vai
257. FND = Front Neck Drop: Hạ cổ trước/ sâu cổ trước
258. BND = Back Neck Drop: Hạ cổ sau/ sâu cổ sau
259. IL = Imaginary Line: Đường tưởng tượng, đường dóng
260. Fac = Facing: Đáp
261. Fus = Fusing: Keo
262. cons / conz = Consumption: Định mức
263. pt = Point: điểm
264. app’d = approved: Đã duyệt
265. ht = Height: Cao
266. LC payment (Letter of Credit – L/C: Tín dụng thư)
267. TT payment (Telegraphic Transfer: Chuyển tiền bằng điện)
268. OT = Overtime: Làm thêm giờ, tăng ca
269. CAD = Computer-aided design: thiết kế được sự hỗ trợ của máy tính (thường nói chung cho việc thiết kế rập, nhảy size và giác sơ đồ)
270. TD = Technical Design: thiết kế kỹ thuật
271 MR/ MD/ MER = Merchandiser: Nhân viên theo dõi đơn hàng
272. PD = Production: sản xuất
273. A/C = AWC = Approved With Correction): được duyệt nhưng có điều chỉnh
274. RND/ R&D (Research and Development): Nghiên cứu và phát triển
275. S/O (strike off): mẫu in/thêu/trang trí
276. b4 (before): trước
277. rv/ rev (revise) : chỉnh sửa, điều chỉnh
278. rj (rejected): bị loại, không đạt
279. pos/ posit (position): vị trí
280. M/w (Meanwhile): trong khi đó
281. blw (below): bên dưới, phía dưới
282. DIM (dimension): kích thước
283. FW (forward): chuyển tiếp
284. OOO (out of office): đi ra ngoài, không có trong văn phòng
285. N/A (Not available): Không có / NOT APPLY: không áp dụng
286. W/B = Will be: sẽ là
287. OQL : Observed Quality Leve: Mức chất lượng quan sát
288. EOD = Embroider Of Decoration: Hình thêu trang trí
289. MTL = Material: Nguyên liệu
290. DC = Distribule Center: trung tâm phân phối
291. PTO = Personal Time Off: Nghỉ vì lý do cá nhân
292. MA = Margin Accept: Châm trước chấp nhận
293. ETC = Estimated Time of Completion: Dự kiến thời gian hoàn thành.
294. DC = Distribution Center: Trung tâm phân phối
295. CF to light: Color Fastness to light: Độ bền màu với ánh sáng (CF to water: độ bền màu với nước)
296. U/C = Up Charge: tăng giá
297. Diff. = Difference: Khác nhau
298. B/T = Between: giữa cái này và cái khác (có ý so sánh)
299. P/S = Postscript: tái bút
300. TTL = Total: tổng
301. SMV = Standard Minute Value: Giá trị tiêu chuẩn trên phút (để tính thowfig ian công đoạn)
302. GSD : General Sewing Data: Dữ liệu chung về công đoạn may
303. CW = Cuttable Width: Khổ vải có thể cắt ( Khổ vải không bao gồm biên vải và chừa lỗ kim)
304. FW = Full Width: Khổ vải đầy đủ (khổ vải tính từ mép ngoài biên vải)
305. CBD = Cost Break Down: Chi tiết chi phí
306. OOO = Out Of Office: Nghỉ làm
307. REP. = Reply: Trả lời
308. Tol. = Tolerance: dung sai
309. OOT: Out Of Tolerance: ngoài dung sai
310. TYPO = Typing Error: đánh máy sai hoặc viết sai
311. RE.= Regarding: Về, nói về, thảo luận về vấn đề gì đó
312: COO = Country Of Origin: Chứng nhận xuất xứ
313 FRI: Final Random Inspection: Kiểm xuất lấy ngẫu nhiên
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Xem thêm các khóa học ngành may: KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ…
Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…
PPS là gì? PPS là viết tắt của từ Pre-Production Sample, mẫu PPS là mẫu…
Các lỗi trong kiểm hàng may mặc bằng tiếng Anh - Việt Xem thêm các…
Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…
View Comments
cho e xin file thuật ngữ viết tắt trong ngành may mặc với ạ , mail của e đây ạ ( tai.tech@miankl.com)
e cảm ơn ạ .
e check email nhé
A cho e xin file excel với ạ. Em cảm ơn a nhiều ạ
tuyen.tueba@gmail.com
cho e xin file với...mail ken29598@gmail.com
e check email nhé
anh cho em em xin file thuật ngữ viết tắt này với ạ.
Gmail của em đây ạ: nguyenthimytrinh929@gmail.com
em cảm ơn anh nhiều ạ.
e check email nhé