Những từ, thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành may

Danh sách những từ, thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành may được cập nhật hàng ngày:

Nếu các bạn muốn nhận list danh sách những thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành may file excel, các bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment địa chỉ email của bạn, mình sẽ gửi file cho các bạn nhé.

Tiếng Anh chuyên ngành may mặc trong giao tiếp hàng ngày, trong email, tài liệu kỹ thuật ngành may hay trong các văn bản, để đảm bảo tính ngắn gọn chúng ta sử dụng rất nhiều các thuật ngữ viết tắt. Những thuật ngữ này là đặc thù của mỗi chuyên ngành mà chúng ta rất khó để tra từ điển hay ở bất cứ nơi đâu. 

Xem thêm các khóa học ngành may:

  1. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  2. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  3. KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

Hoặc bạn có thể liên hệ với mình để biết thêm chi tiết, ZALO: 0977. 298. 488

https://youtu.be/A8qkhx9y_vo

 

1 BOM Bill Of Material Danh sách nguyên phụ liệu
2 PPS Pre-Production Sample Mẫu trước sản xuất
3 TOP Top Of Production Đầu chuyền
4 Pls Please Vui lòng
5 SMS Sale Man Sample Mẫu chào hàng
6 Cmt Comment Nhận xét
7 Est Especially Đặc biệt
8 # Number Số
9 PO Purchase Order Đơn đặt hàng
10 SO Sample Order Đơn đặt hàng mẫu
11 ADV Advise Lời khuyên
12 PIC Picture Hình ảnh
13 QC Quality Control Người chịu trách nhiệm thực hiện công việc kiểm tra chất lượng
14 QA Quality Assurance Người chịu trách nhiệm đảm bảo chất lượng sản phẩm
thông qua đưa ra quy trình làm việc giữa các bên liên quan
15 LC Letter of credit Là một phương thức thanh toán còn được gọi là thanh toán bằng thư tín dụng
hoặc tín dụng thư
16 CRD Cargo Receive Date Ngày nhận được hàng hóa
17 IPA Initial Production Audit Kiểm hàng đầu chuyền
18 KPI Key Performance Indicators Chỉ số đo lường hiệu quả công việc
19 WIP Work in process Kế hoạch sản xuất
20 FCL Full container load Xuất hàng nguyên container
21 LCL Less container load Xuất hàng lẻ (nhiều loại hàng của nhiều người xếp chung vào 1 container)
22 ACC According Theo, theo như
23 CR Costing Report Báo cáo về giá
24 BTW By The Way Nhân tiện
25 CM Cost of Manufacturing ( include Cutting and Making) Cắt và may
26 CMT Cost of Manufacturing with Trimmings Cắt, may và phụ liệu (chỉ)
27 CMPT Cut-Make-Packing-Thread
(Cost of Manufacturing with Packing & Trimmings)
Cắt-May-Đóng gói-Chỉ
28 CF Color fastness Độ bền màu
29 CF Center Front Giữa trước
30 CB Center Back Giữa sau
31 AQL Acceptable Quality Level Mức độ chấp nhận chất lượng hàng hóa
32 1NTS=SNTS Single needle stitch Máy 1 kim
33 2NDTS=DNTS Double needle stitch Máy 2 kim
34 HPS/NHPS High Point Shoulder/ Natural High Point Shoulder Đỉnh vai (điểm cao nhất trên vai)
35 LPS/NLPS Low Point Shoulder/ Natural  Low Point Shoulde Đầu vai (điểm thấp nhất trên vai)
36 A/H Arm Hole Nách
37 A/H Air Hole Lỗ thông hơi
38 WMS Work Man Ship Cấu trúc
39 Reg Regarding Về (thảo luận về đề tài gì đó)
40 TP, T/P Tech Pack Tài liệu kỹ thuật
41 Tol. Tolerance Dung sai
42 WS Worksheet Tài liệu kỹ thuật
43 SHR Shrinkage Độ co rút
44 pcs Pieces Chiếc
45 Meas. Measurement Thông số
46 WB Waistband Cạp
47 Ref. Reference Tham khảo
48 Gmt Garment Hàng may mặc
49 Qty/ qnty Quantity Số lượng
50 Ald Already Đã… (việc đã sảy ra)
51 Del. Delivery Giao hàng
52 Stt Status Tình trạng
53 Tmr Tomorrow Ngày mai
54 Immi. Immediately Ngay lập tức
55 s/b Should be Nên là
56 MC Measurement chart Bảng thông số
57 Spl/ smpl Sample Mẫu
58 AWB# Air way bill number Số bill gửi hàng chuyển phát nhanh
59 s/y Sample yardage Vải may mẫu
60 rcv Receive Nhận
61 SPI Stitch per inch Mật độ mũi chỉ/ 1 inch
62 Emb Embroidery Thêu
63 DTM Dyed to match Đồng màu/ khớp màu, tiệp màu
64 WR Wear’s right Bên phải khi mặc
65 WL Wear’s left Bên trái khi mặc
66 @ At Ở, tại
67 Pkt Pocket Túi
68 Slv Sleeve Tay áo
69 Incl. Include Bao gồm
70 MOQ Minimum of quantity Số lượng đơn hàng tối thiểu
71 SBD Size break down Bảng tỷ lệ size cỡ
72 Fty Factory Nhà máy
73 TNA (T&A) Time and action Hành động theo thời gian cụ thể (kế hoạch)
74 OTB Ok to buy Xác nhận mua hàng
75 FOB Free on board Hàng lên tàu là hết trách nhiệm
76 CIF Cost, Insurance, Freight (tiền hàng, bảo hiểm, cước phí) là điều kiện giao hàng tại cảng dỡ hàng
77 EXW Exwork Giao hàng tại xưởng (Người bán sẽ giao hàng tại xưởng, kho, nhà máy…
còn các công việc còn lại sẽ do người mua chịu trách nhiệm)
78 FOA Free on Air Hàng đến sân bay là hết trách nhiệm
79 CNF Cost and Freight Tiền hàng cộng cước
80 CFR Cost and Freight Tiền hàng cộng cước
81 CI Commercial Invoice Hóa đơn thương mại
82 PPC Production plan control Kiểm soát kế hoạch sản xuất
83 b4 Before Trước
84 i/o Instated of Thay vì
85 att. Attach Đính kèm
86 FYI For Your Information Thông tin để bạn biết
87 RSVP Répondez S’il Vous Plaît (tiếng Pháp) Xin hãy trả lời/phản hồi
88 ETA Estimated Time of Arrival Thời gian dự kiến đến nơi
89 ETD Estimated time of Delivery Thời gian dự kiến giao hàng
90 AKA Also Known As Còn được biết đến là/với tên
91 FAQ Frequently Asked Questions Những câu hỏi thường xuyên
92 ATM Automated Teller Machine Máy rút tiền tự động
93 hoặc hoặc
94 At The Moment Tại lúc/thời điểm này
95 TBA To Be Announced/ To Be Advance Sẽ được công bố, thông báo/ hướng dẫn sau
96 RIP Rest In Peace Mong yên nghỉ
97 P.S. Post Script Tái bút
98 ID Identification Nhận diện
99 IQ Intelligence Quotient Chỉ số thông minh
100 PC Personal Computer Máy tính cá nhân
101 PR Public Relations Quan hệ công chúng
102 SOS Save Our Souls/Save Our Ship Tín hiệu kêu cứu
103 AWOL Absent Without Leave Vắng mặt không phép
104 MIA Missing In Action Mất tích (chưa rõ sống chết)
105 AD/CE Anno Domini (tiếng La-tinh)/Common Existence Sau Công nguyên
106 BC/BCE Before Christ/Before Common Existence Trước Công nguyên
107 i.e. id est (tiếng La-tinh) Có nghĩa là
108 e.g. exempli gratia (tiếng La-tinh) Ví dụ
109 DOB Date Of Birth Ngày sinh
110 HR Human Resources Nhân sự
111 ASAP As Soon As Possible Nhanh nhất có thể
112 BRB Be Right Back Sẽ quay trở lại ngay
113 BTW By The Way Nhân tiện
114 ANW Anyway Dẫu sao thì
115 CC/BCC Carbon Copy/Blind Carbon Copy Gửi bản sao tới
116 IMO In My Opinion Theo ý kiến của tôi
117 LOL Laugh Out Loud Cười oang oang
118 VIP Very Important Person Người đặc biệt quan trọng
119 CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành
120 HQ Headquarter Trụ sở
121 EXT Extension Số điện thoại máy nhánh nội bộ
122 ECT Et cetera Vân vân

123: D/C = design chart = tech pack (TP, T/P): tài liệu kỹ thuật

124: L/D: lap dip (mẫu vải để khách duyệt chất lượng và màu sắc của vải)

125: BNT = back neck tape: dây cổ sau

126: QRS = quality reference sample = mẫu tham khảo về chất lượng = TOP sample = Top of production sample (mẫu với chất lượng tốt nhất của hàng sản xuất).

127: Dev. sample = development sample: mẫu phát triển

128: MCQ = minimum color quantity: số lượng tối thiểu cho mỗi màu

129: CNY = Chinese new year: tết âm lịch theo Trung Quốc

130: LNY = Lunar new year: tết âm lịch

131: Div = division: Sự phân chia

132: WR’RS = wear’s: ở phía bên cạnh khi mặc (thường sẽ WR’RS LEF/ RIGHT: ở phía bên trái/phải khi mặc)

133: AW = artwork: hình thể hiện chi tiết về in/ thêu

134: WH = warehouse: kho

135: MSRP = Manufacture’s Suggest Retail Price: gía bán lẻ đề xuất hay giá niêm yết

136: UPC = Universal Product Code: mã sản phẩm chung

137: SKU = Stock Keeping Unit: Đơn vị phân loại hàng hóa tồn kho

138: GSM = Gram per Square Meter:  Trọng lượng trên 1m2

139: SOP = Standard Operating Procedure: Quy trình thao tác chuẩn

140: X-fty = Ex-factory: Xuất xưởng.

141: B/L = Bill of lading: Vân đơn đường biển.

142: AOP fabric = All over print fabric: Vải in toàn bộ

143: FOC = Free on charge: miễn phí

144: POM = Point of measurement: Điểm cần đo thông số

145: Spec = Specification: Mô tả

146: BTM/ bttm = Bottom: quần nói chung (đôi khi viết là BTTM = bottom)

147: NK = Neck: cổ

148: fr/ fm = From: từ

149: sm = seam: đường chắp

150: msrd = measured: Đo

151: Pttn = pattern: Mẫu rập

152: Ndl = Needle: kim may

153: IHOD = inhouse of date: Ngày hàng đến kho của khách

154: Col = color: Màu

155: YD = Yarn (đơn vị đo độ dài 1yarn = 0.91m, yds là số nhiều của yd được dùng khi số lượng từ 1yds trở lên)

156: Grs= Gross = 144pcs (đơn vị thường dùng cho những chi tiết nhỏ: Cúc, đinh tán…)

157: Dz = Doz = Dozen = 1 tá = 12 chiếc

158: PC = Piece: chiếc, cái (đơn vị) Pcs là số nhiều của pc, dùng cho số lượng từ 2 cái/chiếc trở lên

159:HTS = heat transfer: Nhãn nhiệt, là loại nhãn hoặc logo có keo ở mặt sau, khi cho vào là hoặc ép bằng máy ép nhiệt, keo sẽ chảy ra và dính chặt nhãn vào bề mặt vải

160: PIC = Person in charge: Người phụ trách, chịu trách nhiệm

161: WFH = Work from home: Làm việc tại nhà.

162: FWD = Forwarder: Hãng dịch vụ vận chuyển hàng hóa.

163: W/O = Without: Không có cái gì đó

164: MSRD = Measured: Đo thông số

165: 1NCS=SNCS = Single needle chain stitch: Máy 1 kim chỉ tết (hoặc máy 1 kim chỉ móc xích)

166: 2NCS=DNCS = Double needle chainstitch: Máy 2 kim chỉ tết (hoặc máy 2 kim chỉ móc xích)

167: 1NES=SNES = Single needle edge stitch: Đường mí

168: Incl = Include: bao gồm

169: Excl: Exclude: Không bao gồm

170: WR’RS LEFT = Wear’s left: Bên trái khi mặc (đôi khi viết là WR’S = Wear)

171: WR’RS RIGHT: Wear’s right: Bên phải khi mặc (đôi khi viết là WR’S = Wear)

172: LBL = Label: Nhãn

173: SZ = Size: Cỡ

174: CAP = Corrective of Action Plan: Kế hoạch hành động khắc phục lỗi

175: Frt, FT = Front: Phía trước

176: Thru. = Through: xuyên qua, thấm

177: Zip = Zipper: Khóa (dây kéo)

178: SS = Side seam: đường chắp dàng ngoài, chắp dọc, chắp sườn

179: OPT = Option: Tùy chọn

180: MNS = Mini neck stretch: Thông số căng cổ tối thiểu phải đạt được

181: Mmnts = Measurements: Thông số

182: BTS = Back to spec: Quay lại đúng bảng thông số

183: STD = Standard: Tiêu chuẩn

184: DC = Design chart = TP=T/P = Tech patch: Tài liệu kỹ thuật

185: Cfm = Confirm: Xác nhận (cfmed = confirmed: Đã xác nhận – thì quá khứ)

186: Fab = Fabric: Vải

188: LD = lap dip: Mẫu vải gửi để khách duyệt về chất lượng vải và màu sắc (thường cắt bằng khổ A4)

189: NYO = New York office: Văn phòng New York

190: VNO = Viet Nam office: Văn phòng Viet Nam

191: Plmnt = plcmt = Placement: Vị trí

192: LT = lead time: Khoảng thời gian cần thiết để làm việc gì đó, Ex: production lead time: Khoảng thời gian cần thiết để sản xuất

193: TRF = Test request form: Mẫu file đăng ký test với phòng thí nghiệm, thường là test bởi các công ty bên thứ 3: UL/SGS/BV/ Intertex…

194: FDS = Fabric detail sheet: File chi tiết về vải: Tên vải, thành phần, trọng lượng, cấu trúc dệt, giá, thời gian sản xuất…

195: Jan = January: Tháng Giêng

196: Feb = February: Tháng Hai

197: Mar = March: Tháng Ba

198: Apr = April: Tháng Tư

199: Jun = June: Tháng Sáu

200: Jul = July: Tháng Bảy

201: Aug = August: Tháng Tám

202: Sep = September: Tháng Chín

203: Oct = October: Tháng Mười

204: Nov = November: Tháng Mười Một

205: Dec = December: Tháng Mười Hai

206: TBC = To be confirmed: Sẽ được xác nhận sau hoặc To be continued: Sẽ được tiếp tục

207: TBD = To be determined: Sẽ được xác định hoặc To be decide: Sẽ được quyết định, hoặc To be declared: Sẽ được khai báo

208: Sdsm = Side seam: đường chắp sườn

209: bk = Back: Đằng sau

210: opng/ opg = Opening: Mở ống (mở ống tay = cửa tay, mở ống quần = cửa quần, hem opening = gấu áo)

211: Plkt = Placket: Nẹp

212: UOM = Unit of material: Đơn vị của nguyên phụ liệu

213: Art. = Artwork: Thiết kế

214: ea = Each: Đơn vị cái

215: CLLR = Collar: Cổ áo

216: BTN/ Bttn = Button: Cúc

217: Img = Image: Hình ảnh

218: Grd. = Grading: Nhảy cỡ

219: ES = Edge stitch: Đường may mí

220: DBL = Double: Gấp đôi, nhân đôi

221: FWD = Forward: Ở đằng trước, hướng về đằng trước.

222: XXS = Extra Extra Small: Rất rất nhỏ

223: XS = Extra Small: Rất nhỏ

224: S = Small: Nhỏ

225: M = Medium: Trung bình

226: L = Large: Lớn

227: XL = Extra Large: Rất lớn

228: XXL = Extra Extra Large: Rất rất lớn.

229: Nat. = Natural: Tự nhiên

230: SP = Spring: Mùa xuân

231: M/ SU = Summer: Mùa hè

232: F = Fall = Autumn: Mùa thu

233: H/ Hol = Holiday: Mùa Giáng sinh

234: SAM = standard allow minute: Số phút tiêu chuẩn cho phép

235: PSR = Production Status Report: Báo cáo kế hoạch sản xuất

236: RSL test = Restricted Substance List test: Danh mục hóa chất bị hạn chế sử dụng

237: GRD = Good Ready Date: Ngày sản phẩm may mặc hoàn thiện

238: CEOs = Chief Executive Officers: Giám đốc điều hành

239: PI = Proforma Invoice: Hóa đơn chiếu lệ

240: L/C payment: Letter of Credit  payment: Thanh toán bằng tín dụng thư

241: TT Payment: Telegraphic Transfer payment: Thanh toán bằng chuyển tiền bằng điện

242: A/C = Approved with Correction: Đã duyệt với điều kiện phải cải thiện cho đúng.

243: FI = Final Inspection: Kiểm xuất

244: RST Test: Restricted Substance List test: test danh sách chất bị hạn chế

245: FYR: For Your Reference: Dành cho bạn tham khảo

246: GG=Gauge: xông kim (1/8″,1/4″ GG= 1/8″, 1/4″ gauge = xông kim 1/8″, 1/4″…)

247: 2NDL = 2 needles, double needles: Máy 2 kim

248: TB = Turn back: Gập vào

249: STB = Self Turn Back: gập vải chính vào

250. SA = Seam Allowance: Dư đường may, chừa đường may

251. opg = Opening: Mở ống (mở ống tay = cửa tay, mở ống quần = cửa quần, hem opening = gấu áo)

252. CBN = Center Back Neck: Giữa cổ sau

253. ctr = Center: giữa

254. btwn/ bt = Between: nằm giữa cái gì và cái gì

255. circ. = Circumference: Vòng, chu vi (Ex: Chest circumference = Vòng ngực, chu vi vòng ngực)

256. SHLDR = SH = Shoulder: Vai

257. FND = Front Neck Drop: Hạ cổ trước/ sâu cổ trước

258. BND = Back Neck Drop: Hạ cổ sau/ sâu cổ sau

259. IL = Imaginary Line: Đường tưởng tượng, đường dóng

260. Fac = Facing: Đáp

261. Fus = Fusing: Keo

262. cons / conz = Consumption: Định mức

263. pt = Point: điểm

264. app’d = approved: Đã duyệt

265. ht = Height: Cao

266. LC payment (Letter of Credit – L/C: Tín dụng thư)

267. TT payment (Telegraphic Transfer: Chuyển tiền bằng điện)

268. OT = Overtime: Làm thêm giờ, tăng ca

269. CAD = Computer-aided design: thiết kế được sự hỗ trợ của máy tính (thường nói chung cho việc thiết kế rập, nhảy size và giác sơ đồ)

270. TD = Technical Design: thiết kế kỹ thuật

271 MR/ MD/ MER = Merchandiser: Nhân viên theo dõi đơn hàng

272. PD = Production: sản xuất

273. A/C = AWC = Approved With Correction): được duyệt nhưng có điều chỉnh

274. RND/ R&D (Research and Development): Nghiên cứu và phát triển

275. S/O (strike off): mẫu in/thêu/trang trí

276. b4 (before): trước

277. rv/ rev (revise) : chỉnh sửa, điều chỉnh

278. rj (rejected): bị loại, không đạt

279. pos/ posit (position): vị trí

280. M/w (Meanwhile): trong khi đó

281. blw (below): bên dưới, phía dưới

282. DIM (dimension): kích thước

283. FW (forward): chuyển tiếp

284. OOO (out of office): đi ra ngoài, không có trong văn phòng

285. N/A (Not available): Không có / NOT APPLY: không áp dụng

286. W/B = Will be: sẽ là

287. OQL : Observed Quality Leve: Mức chất lượng quan sát

288. EOD = Embroider Of Decoration: Hình thêu trang trí

289. MTL = Material: Nguyên liệu

290. DC = Distribule Center: trung tâm phân phối

291. PTO = Personal Time Off: Nghỉ vì lý do cá nhân

292. MA = Margin Accept: Châm trước chấp nhận

293. ETC = Estimated Time of Completion: Dự kiến thời gian hoàn thành.

294. DC = Distribution Center: Trung tâm phân phối

295. CF to light: Color Fastness to light: Độ bền màu với ánh sáng (CF to water: độ bền màu với nước)

296. U/C = Up Charge: tăng giá

297. Diff. = Difference: Khác nhau

298. B/T = Between: giữa cái này và cái khác (có ý so sánh)

299. P/S = Postscript: tái bút

300. TTL = Total: tổng

301. SMV = Standard Minute Value: Giá trị tiêu chuẩn trên phút (để tính thowfig ian công đoạn)

302. GSD : General Sewing Data: Dữ liệu chung về công đoạn may

303. CW = Cuttable Width: Khổ vải có thể cắt ( Khổ vải không bao gồm biên vải và chừa lỗ kim)

304. FW = Full Width: Khổ vải đầy đủ (khổ vải tính từ mép ngoài biên vải)

305. CBD = Cost Break Down: Chi tiết chi phí

306. OOO = Out Of Office: Nghỉ làm

307. REP. = Reply: Trả lời

308. Tol. = Tolerance: dung sai

309. OOT: Out Of Tolerance: ngoài dung sai

310. TYPO = Typing Error: đánh máy sai hoặc viết sai

311. RE.= Regarding: Về, nói về, thảo luận về vấn đề gì đó

312: COO = Country Of Origin: Chứng nhận xuất xứ

313 FRI: Final Random Inspection: Kiểm xuất lấy ngẫu nhiên

 

admin

View Comments

Recent Posts

23 lưu ý quan trọng khi viết email bằng tiếng Anh ngành may

Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…

1 năm ago

Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì?

Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…

2 năm ago

Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh – Việt

Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…

2 năm ago