Xem thêm các khóa học ngành may:
Các loại đường may trong tiếng Anh
Single Needle Lock Stitch: Đường may 1 kim thắt nút hoặc đường may 1 kim thường)
Viết tắt: SNTS: Single Needle Top Stitch
Thường phù hợp với vải woven, những vị trí đường may cần sự chắc chắn
Single Needle Lock Stitch M/C: Máy 1 kim thường
Edge stitch: đường may mí (1/16″ hoặc 1/8″)
3/16″ or 1/4″ or 3/8″ Single Needle Top Stitch: Đường may diễu 1kim 3/16″ hoặc 1/4″ hoặc 3/8″
1. Jean shirt:
1. Main label edge stitch all aroud(not through): Mí nhãn chính không thấm 1/16″
2. Shoulder seam edge stitch: Mí chắp vai con
3. Collar band edge stitch: Mí chân cổ
4. Center front placket outer and inner edge stitch: Mí nẹp trước nẹp trong và nẹp ngoài
5. Sleeve placket edge stitch: mí trụ tay
6. Chest patch pocket setting edge stitch all around: Mí dán túi ngực xung quanh
7. Chest pocket flap edge stich all around: mí vòng xunh quanh nắp túi ngực
8. Front and back yoke seam edge stitch: Mí chắp cầu ngực (đô trước) và đô sau
2. Jean pant:
9. Main label edge stitch all around(through): mí nhãn thấm và thấm 1/16″
10. Leather patch edge stitch 2 horizontal sides(through): mí nhãn da (thấm) 1/8″
11. Edge stitch at waistband top edge: Mí sống cạp
12. Waistband binding and fly support binding edge stitch: Mí viền chân cạp và mí viền đỡ moi
13. Safety stitch 20cm from waist band seam at side seam and back body by edge stitch: Đường mí bảo vệ dài 20cm từ chắp cạp, ở sườn ngoài và nằm trên thân sau.
1. Jean shirt:
14. 3/8″ SNTS at chest pkt flap seam: Diễu tra nắp túi ngực 1 kim thường 3/8
15. Chest pocket opening bend back 3/4″ SNTS, clean finish insde: Miệng túi ngực gập đôi 3/4″, diễu bằng máy 1 kim thường, mí gập bên trong
16. Bottom hem bend back 3/8″ SNTS, clean finish inside: Diễu gấu 1 kim 3/8″, mí gập bên trong
17. Cuff edge 1/4″ SNTS: Mép măng xéc diễu 1kim 1/4″
2. Jean pant:
18. 3/16″ fty edge SNTS: Diễu cạnh moi 3/16″
19. J stich 1″ SNTS: diễu chữ J bản 1″
20. Close pocket bag 1/4″ SNTS french seam: Lót túi quây lộn, diễu 1kim thường 1/4″
21. Leg hem double fold, 1″ SNTS, clean finish insde: Gấu gập đôi, diễu 1kim thường, mí gập bên trong.
22. Back pkt opening fold back 1/4″ SNTS clean finish inside: Miệng túi sau gập và diễu 1 kim 1/4″, phía trong mí gập
Double Needle Lock Stitch: Đường may 2 kim thắt nút hoặc đường may 2 kim thường)
Viết tắt: DNTS: Double Needle Top Stitch
Double needle lock stitch M/C: Máy 2 kim thường
Double needle 3/16″ or 1/4″ or 3/8″ needle gauge
đường may 2 kim thường diễu 3/16″ hoặc 1/4″ hoặc 3/8″
1. Jean shirt:
23. 1/4″ DNTS at collar edge: Mí diễu máy 2 kim thường 1/4″ mép cổ áo
2. Jean pant:
24. Back pkt setting DNTS follow pattern: Mí diễu dán túi sau theo rập
25. Coin pkt opening bend back DNTS 1/4″: Miệng túi xu gập và mí diễu 2kim thường 1/4″, phía bên trong mí gập
26. Swing pkt opening DNTS 1/4″: Miệng túi trước mí diễu 2kim thường 1/4″
Zig-Zag Lock stitch: Đường may thắt nút zigzag
Zig-Zag M/C: may lập trình zigzag
Decoration stitching: đường may trang trí
Chain Stitch: Đường may 1 kim chỉ tết (hoặc đường may 1 kim móc xích)
Viết tắt: SNCS: Single Needle Stitch
Thường phù hợp với vải knit, những vị trí đường may cần sự đàn hồi
Single needle chain stitch M/C: máy 1 kim chỉ tết, hoặc máy 1 kim móc xích
1. Tank
27. Binding SNCS: Mí viền chỉ tết
28. Taping SNCS edge stitch: mí dây dệt 1 kim chỉ tết
2. Jean Pant
29. WB top edge and WB setting seam SNCS: mí sống cạp và mí tra cạp máy 1 kim chỉ tết
30. Back pkt opening SNCS 1/4″: diễu miệng túi sau 1/4″ 1 kim chỉ tết
3. Long sweatpants
3 ROWS @ FOLDOVER WAISTBAND: SHOULD BE AS EVENLY SPACED AS POSSIBLE:
Chain Stitch: Đường may 2 kim chỉ tết (hoặc đường may 2 kim móc xích)
Viết tắt: DNCS: Double Needle Stitch
Double needle chain stitch M/C: máy 2 kim chỉ tết hoặc máy 2 kim móc xích
Jean Pant
31. Back rise DNCS fell seam: đũng sau mí diễu 2 kim chỉ tết cuốn ống
32. Back yoke 2NDLCS fell seam: chắp đề cúp mí diễu 2k chỉ tết, cuốn ống
33. Inseam DNCS fell seam: giàng mí diễu 2k chỉ tết, cuốn ống
Cover Stitch / Interlock
2 needle 3 thread cover stitch
2 Needle Bottom Coverstitch
2 Needle & 3 Threads interlock M/C
3 Needle & 4 Threads coverstitch
3 Needle Bottom Coverstitch
3 Needle & 4 Threads interlock M/C
2 Needle Chainstitch with
Cover ThreadAttaching Pocket
Facings to Jeans
& Chino Casual
Pants
2 Threads overlock stitch
2 Threads overlock M/C
3 Threads overlock
3 Threads overlock M/C
Mock Safety Stitch
2 Needle Overedge
2 Needle 4 Thread Overedge
4 Threads overlock M/C
4 Thread Safetystitch
5 Thread Safetystitch
5 threads overlock M/C
2 Needle 4 Thread Coverstitch
2 Needle & 4 Threads cover stitch M/C
3 Needle 5 Thread Coverstitch
3 Needle & 5 Threads cover stitch M/C
4 Needle 6 Thread Coverstitch
Flat lock
Phân loại đường may theo vị trí
Label stitch, hood stitch, neck stitch, armhole stitch, side seam stitch, bottom hem stitch, waistband stitch, front/back rise stitch, inseam stitch, sleeve opening/ leg opening stitch…
Basting stitch/ stay stitch | Đường may lược, đường may ghim | ||
Quilting /ˈkwɪl.tɪŋ/ stitch | Đường trần bông | ||
Blind /blaɪnd/ stitch | Đường vắt gấu | ||
Backtack /tæk/ | Lại mũi | ||
Point tack/ tacking | Chặn, đính | ||
Cracking stitch | Lọt khe | ||
Straddle /ˈstræd.əl/ stitch | 2 kim rẽ giữa | ||
Merrow stitch/ baby lock | Vắt sổ quấn biên | ||
Lettuce /ˈlet.ɪs/ hem | Bèo vắt sổ quấn biên | ||
Princess /prɪnˈses/ seam | đường chắp triết eo | Ruffle: bèo | |
French seam | Quay lộn |
Các lỗi đường may thường gặp | |||
Broken stitch | Đứt chỉ | ||
Open seam or broken seam | Xì | ||
Drop stitch/Skipped stitch | Bỏ mũi | ||
Run off sttitch | Trượt mí | ||
Seam Puckering | Nhăn đường may | ||
Uncut/ untrim thread end | Không cắt đầu chỉ | ||
Distorted knitting | Đường may méo mó | ||
Seam slippage | Trượt mí | ||
Loose stitch/ loose thread | Lỏng chỉ | ||
stitch/ thread too tight | Chặt chỉ | ||
SPI too low/ high | Thưa/ dày chỉ (SPI= stitch per inch) | ||
Density: mật độ | |||
Density too low/ too high | Mật độ chỉ quá thưa/ quá dày |
Common defective at each of garment part : lỗi thường gặp trên mỗi bộ phận của sản phẩm |
TOP garment : sản phẩm áo |
Hood : MŨ |
Stitching/ seam quality: Chất lượng đường may: open seam bục đường may / broken stitch đứt chỉ/ run of stitch sụt mí/ skip stitch bỏ mũi / puckering nhăn / inconsistent-incorrect stitch density mật độ chỉ không đồng nhất/ SPI mật độ chỉ/ tension căng chỉ..joining stitch nối chỉ |
center front hood seam: wavy (hood seam needs smoother) đường may giữa mũ trước (đỉnh mũ) : sóng (đường may mũ phải trơn đều ) |
Poor shape dáng xấu /out of shape mất dáng/ unbalance L/R lệch đối xứng trái phải |
Poor measurement/ measurement out of tolerance thông số ngoài dung sai cho phép |
Color shading khác màu |
Color bleeding: loang màu |
Dye migration: nhiễm màu |
Neck line/ neck seam puckering/ drag line: đường may chân cổ bị nhăn/ déo |
how many kind of hood type? Có bao nhiêu loại mũ |
two pieces hood/ three pieces hood/with or without lining mũ 2 mảnh, mũ 3 mảnh ->có hoặc không có lớp lót |
Missing/ wrong position attachment Thiếu / sai vị trí giằng mũ |
Excess –> vissible lining/ missing lining –>pulling outer hood : thừa lót –> lộ lót, thiếu lót–> kéo, giật vỏ mũ |
What is hood lining color requirement? Có yêu cầu gì cho màu của lót |
s/b matching (same ground color lót và vỏ mũ phải đồng màu, cùng màu nền) |
Drawcord end vissible too long/ short/ unbalance. Độ thò của đầu dây quá dài / quá ngắn / lệch đối xứng. |
hood drawcord tip unsecure . Đầu dây mũ không chắc chắn |
hood drawcord end not secure Đầu dây mũ không chắc chắn |
How to secure drawcord end incase without tip? Nếu không có bịt đầu dây luồn, làm như thế nào để đầu dây chắc chắn |
drawcord end s/b fold back and tacking/ bartack đầu dây yêu cầu gập đầu và có chặn hoặc bọ |
join drawcord acceptable or not? Nối dây có chấp nhận được hay không? |
Hood opening overlap separate by gender (girl: wear’s right = outer/ wear’s left inner). Giao cửa mũ phân biệt theo giới tính ( nữ : bên phải khi mặc ở bên ngoài / bên trái khi mặc ở phía trong ) |
embroidery eyelet: unbalance/ wrong position/ fraying/ un-neat/ too small/ too big ôzê thêu : lệch đối xứng / sai vị trí / sờm xơ / không gọn gàng / quá nhỏ / quá to |
Snap eyelet: unsecure/ poor apply/ poor attachment/ unbalance/ wrong position ôzê sắt: không chắc chắn / đính xấu/ lệch đối xứng |
Neck/ Collar cổ |
Neck line puckering/unbalance chân cổ bị nhăn / lệch đối xứng |
Out of shape/ poor shape mất dáng/ dáng xấu |
Neck wavy/ stretch out at top edge/ twisted sóng cổ/ sống cổ bai giãn/ vặn |
Not pass MNS (mini neck stretch) không đạt độ co giãn cổ tối thiểu |
Twisted/ rolling/ roping neck binding. Neck binding width uneven. Unsecure binding/ seam allowance of binding uneven vặn /vặn viền cổ . Bản rộng viền cổ to bé không đều. Viền không chắc chắn, bờ đường viền to bé |
Collar point L/R unbalance đầu lá cổ lệch đối xứng trái/phải |
Unmatching/ miss maching fabric check không trùng kẻ |
Tear off fusing/ fusing color vissible/ bong mếch/ lộ mếch |
Interlining blister/ fusing blister mếch phồng rộp |
Collar/ collar band twisted cổ/ cổ áo/ chân cổ bị vặn |
Center front placket nẹp giữa trước |
With zipper với khóa |
Zipper wavy khóa sóng |
What is root cause of zipper wavy? Placket length shorter than zipper length nguyên nhân cốt lõi của khóa bị sóng là gì? Vì chiều dài của nẹp ngắn hơn chiều dài của khóa |
How much SHR add to placket length: 3/8″/ 1cm bùng thân bao nhiêu để tránh sóng khóa? 3/8” / 1cm |
Zipper stuck: critical defect kẹt khóa : lỗi nghiêm trọng |
zipper teeth broken: critical defect vỡ răng khóa : lỗi nghiêm trọng |
Zipper tape color not matching with shell fabric color màu của tape khóa không trùng với màu của vải chính |
Zipper slider cracking củ khóa bị nứt |
zipper tape vissible unbalance xông khóa to bé không đều |
what is function of zipper garage? Secure for chin/ decoration Chức năng của che đầu khóa là gì? Để bảo vệ cằm và để trang trí |
Without zipper (button placket) Nẹp không có khóa (nẹp cúc) |
CF placket length unbalance between inner/outer chiều dài nẹp trong và nẹp ngoài không đều |
CF placket inner vissible lộ nẹp dưới |
button hole fraying/ too big/ too small/ slanted/ wrong position lỗ khuy sờm xơ / quá to / quá nhỏ/ nghiêng / sai vị trí |
What is matching level at CF placket in case stripe/ check fabric? Fully matching (both horizontal/ vertical) mức độ yêu cầu đối kẻ ở nẹp giữa trước trong trường hợp vải sọc / vải kẻ là gì? Đối toàn bộ (ngang và dọc) |
Shoulder seam đường may vai |
Stitching/ seam quality: open seam/ broken stitch/ run of stitch/ skip stitch/ puckering/ inconsistent-incorrect stitch density/ SPI/ tension..joining stitch chất lượng đường may: bục đường may, đứt chỉ, sụt chỉ, bỏ mũi , nhăn, mật độ chỉ không đồng nhất/ căng chỉ …nổi chỉ |
Shoulder seam length unbalance L/R chiều dài đường may vai không đều trái / phải |
Armhole seam đường may nách |
Puckering nhăn cằm |
Poor shape dáng xấu |
Armhole circumference diff. L/R vòng nách khác nhau trái phải |
Chest pocket túi ngực |
Pocket opening conner puckering/ not pependicular góc miệng túi bị nhăn / không vuông góc |
Pocket opening conner seam allowance visible gấp góc túi bị lộ dư đường may |
chest pocket double welt not kissing túi ngực hai cơi không khít mép với nhau |
pleat/ uneven width/overlap at chest pocket welt xếp ly/bản rộng cơi không đều/ cơi túi ngực bị chồng đè lên nhau |
Poor shape dáng xấu |
Unbalance between L/R chest pocket/ color shading lệch đối xứng giữa trái phải của túi ngực / sai màu |
pocket opening excess fabric/ stretch out miệng túi thừa vải / bai giãn |
Pocket panel folding tool dụng cụ để gập thân túi |
Color shade: ánh màu, Shade band: ánh của từng garment: thường là sau giặt |
Shade lot: ánh màu của từng lô vải: thường là trước giặt |
Side seam đường may sườn |
unbalance side seam length L/R lệch đối xứng chiều dài đường may sườn hai bên trái phải. |
Color shading khác màu |
Normaly seam allowance at side seam s/ b direction to? Thông thường bờ đường may ở sườn yêu cầu về chiều nào? |
A. toward to front body lật về phía thân trước |
B. toward to back body lật về phía thân sau |
C. open seam allowance rẽ bờ đường may |
Normaly what label which we have at side seam? Thông thường chúng ta có nhãn gì ở sườn? |
What is care label placement at side seam? Vị trí nhãn sử dụng ở đường may sườn gì? Left side seam |
3″ up from bottom hem/ bottom hem stitch, wear’s left. 3 inch từ gấu/ đường chắp gấu, bên trái người mặc |
most common defect for care label lỗi phổ biến nhất với nhãn sử dụng là: |
wrong position/ wrong placement sai vị trí |
up side down may sai mặt tem( mặt cần hướng lên lại may hướng xuống) |
wrong arranging layer sắp xếp sai thứ tự của tem |
wrong content sai thành phần trên tem |
missing care label thiếu nhãn sử dụng |
missing content nhãn in thiếu nội dung |
wrong care label sizing sai kích thước nhãn sử dụng |
color change/ bleeding/ stain after wash, avoid by cover by polibag với hàng giặt để tránh tem bị thay đổi màu/ loang màu/bẩn sau giặt/tránh bằng cách che túi bóng |
attach unsecure care label đính nhãn sử dụng không chắc chắn |
care label twisted/ shirring after wash without ironing nhãn sử dụng bị vặn xoắn sau khi giặt (chưa là) |
Bottom hem gấu |
ropping/ twisted improve by iron gấu vặn có thể cải thiện bằng là |
Poor shape/ out of shape/ unstraight bottom hem dáng xấu / mất dáng / gấu không thẳng |
stretch out bị bai giãn |
bottom hem hiking gấu bị kéo lên/ đẩy lên( gấu hớt) |
What is most common defect for cover stitch of bottom hem?lỗi phổ biến nhất của đường may trần đè ở gấu là gì? |
fraying/ unneat/ unclean/ pleat of seam allowance xờm xơ/ không sạch sẽ/ không gọn / xếp ly bờ đường may |
what is defect which we repair by painting? Color shading lỗi mà chúng ta sửa bằng cách phết màu là gì? Sai màu/khác màu |
bottom hem swing out mép gấu bị loe, vểnh ra ngoài |
Sleeve tay |
Sleeve length/sleeve opening unbalance L/R lệch đối xứng dài tay / cửa tay /hai bên trái phải |
uneven shirring at cuff seam độ nhún ở đường chắp bo tay không đều |
What is require of sleeve inseam and cuff joining seam? Straight or align yêu cầu của đường may bụng tay và đường nối cửa tay là gì? Phải thẳng nhau hoặc sắp cho thẳng hàng |
Waistband cạp |
high/low at CF cao thấp ở giữa trước |
WB Top conner at CF not perpendicular. What is root cause?góc đầu cạp ở giữa trước không vuông góc . Nguyên nhân cốt lõi là gì? |
WB facing twisted/ puckering đáp cạp bị vặn xoắn/ nhăn cầm |
WB top edge wavy/ stretch out sống cạp sóng/ bai giãn |
WB facing visible at top edge lộ đáp cạp ở mép trên (lé đáp) |
distance between WB stitching s/b even khoảng cách giữa những đường may ở cạp yêu cầu phải đều |
Color shading sai màu |
fly moi |
how to make good shape of J stitching? Should follow paper pattern/ template . Làm thế nào để may dáng chứ J ở moi đẹp nhất? Nên may theo mẫu giấy( đặt mẫu giấy vào may theo) |
Fly edge s/b straight and align with WB CF edge mép moi yêu cầu phải thẳng và thẳng hàng với mép cạp giữa trước. |
Fly width uneven rộng moi không đều |
Fly overlap incorect độ chờm moi không đúng |
Front/ back rise đũng trước / đũng sau |
puckering nhăn cầm |
poor shape: too tight/ loose dáng xấu : quá chật/ quá lỏng không ôm |
poor shaddle mất dáng phần võng của đũng sau |
Front pocket túi trước |
Pocket opening placement unbalance L/R vị trí của miệng túi bị lêch đối xứng 2 bên trái phải |
Pocket opening stretch out miệng túi bị bai giãn |
Incorrect pocket opening placement vị trí miệng túi không đúng |
Pocket facing twisted/ fullness/ excess fabric đáp túi bị vặn/ bùng/ thừa vải |
open seam pocket bag lót túi bị bục chỉ |
Pocket facing visible đáp túi bị lộ (lé đáp túi) |
pocket facing difference color with body đáp túi khác màu với thân |
Back pkt túi sau |
unbalance/ hi-low back pocket L/R túi sau 2 bên trái phải lệch đối xứng / cao-thấp |
uneven width of welt pocket bản rộng cơi túi không đều |
Not kissing welt (smile welt of pkt) cơi túi bị hở/ không khít mép với nhau |
puckering/ pleat at pkt opening conner nhăn/xếp ly ở góc miệng túi |
pkt conner not perpendicular bổ góc túi không vuông góc |
button hole fraying/ too big/ too small/ slanted/ wrong position/ not on centered lỗ khuyết xờm xơ/ quá to/ quá nhỏ/ nghiêng/ sai vị tí |
Inseam/ sideseam dàng trong/dàng ngoài |
Unbalance L/R lệch đối xứng 2 bên trái phải |
twisted/ drag line vặn/ déo |
Color shading sai màu |
wrong seam allowance direction lật sai hướng dư đường may |
Leg opening/ Cuff gấu quần |
Uneven leg opening width/ unbalance gấu quần rộng không đều /lệch đối xứng |
Hiking bị hớt (gấu bị đẩy lên) |
leg opening twisted gấu quần bị vặn xoắn |
blind stitch visible đường may vắt gấu bị lộ |
Folding and Packing trims defect lỗi gấp gói và phụ liệu đóng gói bị lỗi |
Ticket nhãn dính |
wrong ticket sizing (dimension) sai kích cỡ nhãn dán |
wrong ticket layout (content) sai nội dung nhãn dán |
Wrong ticket placement sai vị trí nhãn dán |
peeling off bị bong nhã dán |
tear off rách nhãn dán |
dusty/stain bẩn nhãn dán |
hangtag thẻ treo |
wrong layout (content) sai nội dung |
wrong dimension sai kích cỡ |
wrong attach placement vị trí đính thẻ treo sai |
face side of hang tag s/b show out when folding mặt trước của thẻ treo yêu cầu quay ra ngoài khi gấp sản phẩm |
wrong layer of many hangtag which we need to attach together sai các lớp thẻ treo của nhiều thẻ , chúng ta cần phải đímh theo cặp |
wrong tag pin sai đạn nhựa |
Waistband tag/ Wb rider thẻ cạp |
wrong layout (content) sắp xếp sai (sai thành phần) |
wrong dimension sai kích cỡ |
wrong attach placement vị trí đính thẻ treo sai |
attach unsecure/ tear off đính không chắc chắn/ bị rách |
Polybag túi bóng |
wrong dimension sai kích cỡ |
wrong warning letters sai chữ cảnh báo |
wrong type sai chủng loại |
Silicagel hạt chống ẩm |
Tissue paper giấy chống ẩm |
Carton thùng |
Wrong dimension sai kích thước |
Wrong carton mark sai thông tin trên thùng |
carton broken thùng bị rách, bục |
wrong carton type sai chủng loại thùng |
carton too weak thùng quá mềm |
carton tape/ adhesive tape băng dính thùng |
Carton Strapping đệm thùng (dải thùng) |
foreign yarn sợi khác màu |
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…
PPS là gì? PPS là viết tắt của từ Pre-Production Sample, mẫu PPS là mẫu…
Các lỗi trong kiểm hàng may mặc bằng tiếng Anh - Việt Xem thêm các…
Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…
Tất cả các lỗi trong kiểm hàng may mặc Anh - Việt thường gặp tại…