Học tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông qua việc dịch và làm bảng sewing instruction: Hướng dẫn may là cách học thực dụng, hiệu quả nhất, học trực tiếp vào chính những công việc hàng ngày của quản lý đơn hàng ngành may và các bộ phận khác khi làm việc với tài liệu kỹ thuật ngành may.
Làm bảng hướng dẫn may hoặc dịch bảng hướng dẫn may Anh-Việt luôn là thử thách rất khó dành cho các bạn quản lý đơn hàng ngành may mới vào nghề vì trong bảng có quá nhiều thuật ngữ viết tắt và rất khó.
(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)
Bạn có thể tham khảo chi tiết thêm các bài học đạo tạo QA/QC/ Quản lý đơn hàng và tiếng Anh chuyên ngành may:
Sewing Instruction / Bảng hướng dẫn may quần Tây | |
SPI Mật độ mũi chỉ | Top stitch SPI 4 stitches/cm, overlocking SPI as refer sample. Top stitching from edge is 2mm @front rise, back rise, inseam at front, back pocket setting, side seam at back (24cm), dart at back, waistband setting seam and edge, around coin pocketMật độ chỉ 4mũi/1cm. Mật độ chỉ vắt sổ theo mẫu, may mí là 2mm ở những vị trí: Đũng trước, đũng sau, dàng trong, mí túi sau, đường bảo vệ dài 24cm ở dàng ngoài, mí ly sau, mí tra cạp và mí sống cạp, mí quanh miệng túi xu |
Waistband Cạp | Wb width 4cm, waistband setting seam, edge of waistband by single needle stitching 2mm, Spare button attachment on inner WB, 4cm from CF to the right side and centered on lower part of WB, bobbin w/b setting seam chain stitch Bản cạp 4cm, mí cạnh cạp + tra cạp bằng máy 1K chỉ thường 2mm, cúc dự phòng đóng trên cạp trong bên phải, 4cm từ đường giữa trước, nằm giữa lót cạp dưới. Chỉ dưới đường tra cạp bằng chỉ tết |
Fly Moi | Fly width 4cm. fly edge have Top stitch 2mm J stitching single needle stitch . Have 2 bartack , 1 batack vertical at end of J , 1 invisible bartack at stop zipper, follow sample Bản moi 4cm, cạnh moi có đường mí trên 2mm Diễu đường chữ J bằng 1kim, có 2 bọ: 1 bọ thẳng đứng ở cuối của chữ J theo mẫu, 1 bọ không lộ ra ngoài tại chặn khóa, (theo mẫu) |
Front pocket+ Coin Pocket Túi trước+ Túi xu | Front pocket + coin back pkt as measurement chart and pattern. ‘Front pocket opening DN 2mm/ 5mm Add 2 bartack at pkt opening as the sample Pin button near right front pocket, 1.5 cm lower from WB attach seam, centered between side seam and pkt opening. Decorative Stitching @ under coin pocketing setting DN 1.5cm /2cm Túi trước và túi xu tham khảo thông số và mẫu giấy Miệng túi trước diễu 2 kim 2mm/ 5mm, Thêm 2 bọ tại đầu và cuối miệng túi như quần mẫu. Cúc sắt nhỏ cạnh túi trước phải, đặt giữa đường chắp sườn và miệng túi, cách chân cạp 1.5cm. Đường trang trí diễu 2 kim cách dưới chân túi xu 1.5cm/ 2cm |
Back pocket Túi sau | Back pocket as measurement chart and pattern. Opening single needle stitching 2mm from edge bartack @ 2 side of back pocket opening same as sample have 2 button @ under 2 opening back pocket (follow sample) Túi sau phía sau theo bảng thông số và mẫu giấy. Miệng túi mí 1 kim cách bờ 2mm. Bọ ở 2 bên miệng túi sau ( theo mẫu) Có 2 cúc ở dưới 2 miệng túi sau (theo mẫu) |
Front rise Đũng trước | Safety seam and SN stitching 2mm from edge as ref sample Vắt sổ và diễu 1 kim 2mm, mí viền 2mm như quần mẫu |
Back rise Đũng sau | Safety seam and SN stitching at the left side, 2mm from edge same as sample Vắt sổ và diễu 1 kim 2mm ở bên thân trái, mí viền 2mm như quần mẫu |
Dart (ly) | Have 2 dart @ upper of 2 back pocket (follow sample), stitching from edge 2mm, stitching on the back center side Có 2 ly ở trên 2 túi sau (theo mẫu), mí li 2mm, mí bên phía trong |
Inseam/ Dàng trong | Overlook 5 thread , inseam at front SN stitch 2mm as refer spls. Vắt sổ 5 chỉ và diễu 1 kim 2mm ở thân trước như quần mẫu. |
Outseam Dàng ngoài | Overlock as the sample, safety seam 24cm SN stitch 2mm at back body bottom side seam two times stitched and distance of 0.2cm from edge. 0.8cm folded seams allowance, seam allowance 1cm. as sketch. AW#000-066 bartack at end of side seam stitching Dàng ngoài vắt sổ, diễu như quần mẫu, đường bảo vệ 24cm mí 2mm về phía thân sau Đường may 1 kim chạy 2 lần, cách mép 0.2cm, gấp dư đường may 0.8cm, dài 20cm tính từ cạnh, theo như hình vẽ và quần mẫu. AW#000-066 |
Hem Gấu | Fold hem 1 time fold Stitching from edge 2 cm. Gấu gập 1 lần Đường diễu cách mép gấu 2cm |
Pocket bags Lót túi | Font pkt bag shape and dimension: follow paper pattern and refer sample. Single needle 2mm stitching at the bottom pkting, bindings cover edge around pocket bags as ref sample Lót túi trước làm theo mẫu giấy và quần mẫu. Diễu đáy lót túi 1 kim 2mm, có viền quanh túi như quần mẫu |
Beltloop/ Đỉa | Beltloop width 1cm, high 6.0cm (CI right back belt loop high 6.6cm) DN edge of beltloop 0.2/0.5 CM, Have 5 pieces, two ones: Near front pocket entry each side, 2pc at back side,1 in center back. beltloop @ back right side height 6.6 cm and embroidery at center Have 2 bartack for 1 Beltloop . Place embroidering centered on right backside Beltloop. Bartack from edge 8mm. as refer spl and pattern. AW#000-086 Thông số đỉa thêu 1×6.6cm, còn lại 1x6cm. Đỉa diễu 2 kim 2mm/5mm. Có 5 đỉa, 2 đỉa trước, 3 đỉa sau như mẫu. Có bọ ở 2 đầu đỉa Thêu tại giữa đỉa sườn phải, bọ dưới cách cạnh 8mm. Theo như pattern và quần mẫu. |
Bartack Bọ | 2 x 2 at side pocket opening: 2×2 bọ miệng túi trước 1 x end of fly stitching: 1 bọ chặn moi 1 x end of side seam stitching at back (ref sample missing) :Bọ chặn phía cuối đường bảo vệ ở dàng ngoài (trên mẫu đang bị thiếu) 5 x 2 beltloop: 5×2 đỉa 2 x 2 long bartack ends of back pocket: 2×2 chặn 2 miệng túi sau (Tham khảo hình) |
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Xem thêm các khóa học ngành may: KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ…
Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…
PPS là gì? PPS là viết tắt của từ Pre-Production Sample, mẫu PPS là mẫu…
Các lỗi trong kiểm hàng may mặc bằng tiếng Anh - Việt Xem thêm các…
Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…