Các lỗi trong kiểm hàng may mặc thường gặp và danh sách phân loại lỗi nặng, lỗi nhẹ

Bảng danh sách các lỗi trong kiểm hàng may mặc thường gặp và hướng dẫn phân loại lỗi đặc biệt nghiêm trọng, lỗi nặng, lỗi nhẹ trong ngành may dành cho QA/QC. 

Xem thêm các loại lỗi khác trong khi kiểm hàng may mặc có hình ảnh chi tiết, có tiếng Anh – Việt và các khóa học ngành may:

  1. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  2. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  3. KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

Hoặc bạn có thể liên hệ với mình để biết thêm chi tiết, ZALO: 0977. 298. 488

Inspector will check softlines products and classify defects found according to the zones of the garment. Người kiểm hàng sẽ kiểm tra hàng hóa mềm và phân loại những lỗi tìm được phân theo các vùng trên sản phẩm
INSPECTION STANDARD OPERATIONS PROCEDURE = INSPECTION SOP Quy trình thao tác kiểm hàng chuẩn
DEFECT CLASSIFICATION LIST: CRITICAL / MAJOR / MINOR PHÂN LOẠI LỖI: LỖI NGHIÊM TRỌNG, LỖI NẶNG, LỖI NHẸ
Critical (C): A defect that is likely to result in hazardous or unsafe conditions for individual using the product or that is contravening mandatory regulations. LỖI NGHIÊM TRỌNG: Là lỗi mà gây ra hậu quả nguy hiểm hoặc không an toàn khi sử dụng sản phẩm hoặc chống lại những quy định bắt buộc
Major (M): A defect that makes the product not valid for its normal use or obvious appearance defects affecting the sales ability of the product, so they require substantial re-work. LỖI NẶNG: là lỗi mà làm sản phẩm không có giá trị sử dụng thông thường hoặc những lỗi mà dễ dàng thấy được ảnh hưởng đến khả năng bán hàng vì vậy yêu cầu bắt buộc cần cải thiện lại đáng kể
Minor (m): A defect that does not make the product invalid for its normal use and/or it is easy to fix. However, it is beyond the defined quality standard. LỖI NHẸ: là loại lỗi mà không ảnh hưởng gì đến giá trị sử dụng của sản phẩm, là những lỗi thông thường và rất dễ để sửa. Tuy nhiên nó vượt qua tiêu chuẩn chất lượng cho phép
*In case of doubt, inspector will use his/ her own experience or will take a picture of the defect and send it to head office in order to classify the defects. Đối với những trường hợp vẫn còn khả nghi, người kiểm hàng có thể dựa trên kinh nghiệm của mình hoặc chụp ảnh lỗi gửi về trụ sở để phân loại lỗi
Defect description Miêu tả lỗi Zone A Zone B Zone C Inside
1.Material Defects Lỗi về chất liệu
1.1. Fabric Vải
Fabric defects – (Broken yarn) Đứt sợi MAJOR MAJOR MAJOR/ MINOR
MINOR
Fabric defects – (Missed yarn) Bỏ sợi MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
MINOR MINOR MINOR
< 0.5 cm < 0.5 cm < 0.5 cm
Fabric defects – (Coarse yarn) Sợi thô MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
≥ 0.5 cm ≥ 0.5 cm ≥ 0.5 cm
Fabric defects -(Filling bars) Sọc ngang MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Fabric defects – (Slub) Lỗi xe sợi MINOR MINOR MINOR MINOR
(*) Slub in common size are the feature of linen fabric,not defect. Xe sợi trong một kích thước thông thường là đặc tính của vải đũi, không phải là lỗi vải <1.5 cm <1.5 cm <1.5 cm <1.5 cm
MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Fabric defects – (Neps) Lỗi sợi MINOR MINOR MINOR MINOR
Fabric defects – (Color stripes) Lỗi màu kẻ MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Damaged fabric Lỗi rách vải MINOR MINOR MINOR MINOR <1.5
<1.5 cm <1.5 cm <1.5 cm cm MAJOR
MAJOR MAJOR MAJOR ≥ 1.5 cm
≥ 1.5 cm ≥ 1.5 cm ≥ 1.5 cm
Knitting faults – (Run stitches) Trượt mí MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Knitting faults – (Needle line) Dấu lỗ kim MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Knitting faults – (Laddering) Bỏ mũi sợi dọc (chỉ còn lại sợi ngang nhìn như hình cái thang) MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Knitting faults – (Drop stitches) Tuột chỉ, đường may MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Knitting faults – (Loose stitches) Lỏng chỉ MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Holes Lỗ MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Material torn Rách vật liệu MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Thin parts on leather Đồ da chất liệu bị mỏng MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Scars on leather Chất liệu da bị vạch, bị sước MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Grain spots on leather Chất liệu da bị các hạt đốm MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
1.2. Printing Lỗi in
Missed printing Thiếu hình in MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
MAJOR MAJOR MAJOR
≥ 1.5 cm ≥ 1.5 cm ≥ 1.5 cm MAJOR
MINOR MINOR MINOR ≥ 1.5 cm
Misplaced printing In sai vị trí ≥ 0.5 cm ≥ 0.5 cm ≥ 0.5 cm MINOR
or or or ≥ 0.5 cm
smaller smaller smaller or smaller size
size but size but size but but obvious
obvious obvious obvious
Printing faults – (Printing stain) Hình in bẩn MAJOR MAJOR MINOR MINOR
Printing faults – (Off printing) Hình in thiếu nét, mất nét MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Wrong printing In sai MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
MAJOR /
MINOR
1.3 Dyeing defects Lỗi nhuộm MAJOR MAJOR MAJOR Regardless of
the
measurement
2. Cleanliness Mức độ sạch của sản phẩm
MINOR MINOR
Dirt Bẩn MAJOR < 0.5 cm < 0.5 cm MINOR
MAJOR MAJOR
≥ 0.5 cm ≥ 0.5 cm
MINOR MINOR
Stain Bẩn MAJOR < 0.5 cm < 0.5 cm MINOR
MAJOR MAJOR
≥ 0.5 cm ≥ 0.5 cm
MINOR MINOR
Oil stain Vết bẩn dầu MAJOR MAJOR < 0.30 cm < 0.30 cm
MAJOR MAJOR
≥ 0.30 cm ≥ 0.30 cm
Water stain Bẩn do nước MAJOR MINOR MINOR MINOR
Rust stain Vết gỉ sét MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
MAJOR MAJOR
MINOR
Pen mark Bút dấu MAJOR ≥ 0.5 cm ≥ 0.5 cm Regardless of
MINOR MINOR
measurement.
< 0.5 cm < 0.5 cm
Pencil/Chalk mark Dấu chỉ, dấu phấn MAJOR MINOR MINOR MINOR
MAJOR MAJOR MINOR
Glue stain Bẩn do keo MAJOR ≥ 0.5 cm ≥ 0.5 cm Regardless of
MINOR MINOR the
< 0.5 cm < 0.5 cm measurement
Color  bleeding Loang màu MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Washing mark Vệt giặt MAJOR MAJOR MINOR MINOR
Uneven washing effect Hiệu ứng giặt không đều MAJOR MAJOR MAJOR MINOR
Burned/ Scorched Vết cháy, Vết rạn nứt MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
3. Finishing Hoàn thiện
3.1. Threads Chỉ
Untrimmed thread ends ≥ 1.5 cm Không cắt chỉ thừa ≥ 1.5 cm MINOR MINOR MINOR MINOR
Untrimmed thread ends ≥ 5 pcs per garment
(regardless the length of thread end) Liên quan đến chiều dài của chỉ thừa MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Loose thread Lỏng chỉ MINOR MINOR MINOR MINOR
Dust fibers attached on fabric surface Sợi bẩn bám vào mặt vải MINOR MINOR MINOR MINOR
Loose fibers attached on fabric surface Sợi lỏng lẻo gắn trên bề mặt vải MINOR MINOR MINOR MINOR
3.2. Scratches Trầy xước
Scratches in items Sản phẩm trầy xước MAJOR MAJOR MINOR MINOR
3.3. Ironing Lỗi là
Poor ironing Là xấu MAJOR MAJOR MAJOR/ MAJOR/
MINOR MINOR
Creases mark Là xếp ly MAJOR MAJOR MAJOR/ MAJOR/
MINOR MINOR
Wrinkle mark Vết nhăn MAJOR MAJOR MAJOR/ MAJOR/
MINOR MINOR
Over pressed ( seam impressions) Là miết quá mạnh trên đường chắp MAJOR MAJOR MAJOR/ MAJOR/
MINOR MINOR
Distorted shape due to pressing Biến dạng do là ấn MAJOR MAJOR MAJOR/ MAJOR/
MINOR MINOR
Bubbles due to improper fusing Phồng vì là nhiệt keo không đúng cách MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
3.4. Stitching defects Lỗi đường may
Broken stitches Đứt đường may, đứt chỉ MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Skipped stitches < 0.5 cm Bỏ mũi < 0.5 cm MAJOR MINOR MINOR MINOR
Skipped stitches ≥ 0.5 cm Bỏ mũi > 0.5 cm MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
MINOR MINOR MINOR
Run-off stitching Sụp mí, trượt mí MAJOR < 1.5 cm < 1.5 cm < 1.5 cm
MAJOR MAJOR MAJOR
≥ 1.5 cm ≥ 1.5 cm ≥ 1.5 cm
MINOR MINOR
Irregular stitching Đường may không đều MAJOR < 1.5 cm < 1.5 cm MINOR
MAJOR MAJOR
≥ 1.5 cm ≥ 1.5 cm
Insecure back stitching Lại mũi không an toàn MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
MINOR MINOR
Loose stitch tension Đường may lỏng chỉ MAJOR < 1.5 cm < 1.5 cm MINOR
MAJOR MAJOR
≥ 1.5 cm ≥ 1.5 cm
Uneven stitch tension Đường may căng chỉ không đều MAJOR MAJOR MINOR MINOR
Uneven stitch density Đường may mật độ chỉ không đều MAJOR MAJOR MINOR MINOR
Missed stitching Thiếu đường may MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Missed bartack Thiếu bọ MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Misplaced bartack Bọ sai vị trí MAJOR MAJOR MAJOR MINOR
Inclined bartack Bọ nghiêng MAJOR MAJOR MINOR MINOR
Longer or shorter bartack Bọ dài hơn hoặc ngắn hơn yêu cầu MAJOR MAJOR MINOR MINOR
Unmatched join stitching Đường chắp không trùng MAJOR MAJOR MINOR MINOR
Missed sewing operation Thao tác may bị thiếu MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Broken quilting stitches Đứt đường may trần bông MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Missing quilting stitches Thiếu đường may trần bông MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
3.5. Seaming defects Lỗi đường chắp
Open seam Bục đường chắp MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Puckering seam Đường chắp nhăn MAJOR MAJOR MINOR MINOR
Pleated seam Đường chắp xếp ly MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Twisted seam Đường chắp xoắn, vặn MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Frayed edges Cạnh xờm xơ MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Folded seam Gấp đường chắp MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Raw edge at seam Đường vắt sổ chắp lỏng chỉ MAJOR MAJOR MAJOR MINOR
Unaligned seam Đường chắp không thẳng hàng MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Unmatched seam Đường chắp không trùng MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
MINOR MINOR
< 0.5 cm < 0.5 cm
Uneven pleats length Dài ly gập không đều MAJOR MAJOR
MAJOR MAJOR
≥ 0.5 cm ≥ 0.5 cm
Uneven darts width Rộng chiết ly không đều MAJOR MAJOR MINOR MINOR
MINOR MINOR
Uneven seam length Dài đường chắp không đều MAJOR MAJOR < 0.5 cm < 0.5 cm
MAJOR MAJOR
≥ 0.5 cm ≥ 0.5 cm
MINOR MINOR MINOR MINOR
Uneven placket length / width Dài/ rộng nẹp không đều < 0.5 cm < 0.5 cm < 0.5 cm < 0.5 cm
MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
≥ 0.5 cm ≥ 0.5 cm ≥ 0.5 cm ≥ 0.5 cm
Excess gatherings at yoke seam < 0.5 cm Dúm đường chắp đô (cầu vai), chắp đề cúp < 0.5 cm MINOR N/A N/A MINOR
Excess gatherings at yoke seam ≥ 0.5 cm Dúm đường chắp đô (cầu vai), đề cúp > 0.5 cm MAJOR N/A N/A MAJOR
Side seam turned wrongly Lật ngược đường may sườn N/A MAJOR MAJOR MAJOR
3.6. Embroidery Thêu
Missed embroidery Thiếu hình thêu MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
MAJOR MAJOR MAJOR
≥ 1.5 cm ≥ 1.5 cm ≥ 1.5 cm M JOR   ≥ 1.5
MINOR MINOR MINOR cm
Misplaced embroidery Thêu sai vị trí < 0.5 cm < 0.5 cm < 0.5 cm MINOR
or or or < 0.5 cm or
smaller smaller smaller smaller size
size but size but size but but obvious.
obvious. obvious. obvious.
Broken embroidery stitches Chỉ thêu bị đứt MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Incorrect embroidery stitch density Mật độ chỉ thêu không đúng MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Uneven embroidery stitching Đường thêu không đều MAJOR MAJOR MINOR MINOR
Color off shade or not as spec. Màu thêu không đúng hoặc không như quy định MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Wrong embroidery Sai hình thêu MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
3.7. Lining Vải lót
Lining too short or too long Vải lót quá ngắn hoặc quá dài MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Excess tightness or fullness of pocket Lót túi quá dúm hoặc quá bùng MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Puckering at lining seam Nhăn đường chắp lót MAJOR MAJOR MAJOR MINOR
Twisted lining Lót vặn MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Wrong attach garment – lining May nhầm vài lót MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
3.8. Matched Đối xứng
MINOR
Unmatched checks Không đối kẻ caro MAJOR MAJOR < 0.30 cm MINOR
MAJOR
≥ 0.30 cm
MINOR
Unmatched stripes/ plaids Không đối kẻ sọc MAJOR MAJOR < 0.30 cm MINOR
MAJOR
≥ 0.30 cm
Sewn in wrong fabric direction May sai canh vải MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Sewn in wrong fabric side May sai mặt vải MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Color Shade variations within garments (grey scale) Trong 1 sản phẩm có nhiều ánh màu MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
≤ 4 ≤ 4 ≤ 4 ≤ 4
MINOR MINOR MINOR MINOR
=4.5 =4.5 =4.5 =4.5
3.9. Asymmetric and deformed shape Dáng sản phẩm không đối xứng và biến dạng MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
3.10. Misplaced part or element Chi tiết sai vị trí MAJOR MAJOR MAJOR MINOR
3.11. Unaligned part Chi tiết không thẳng MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
3.12. Little recovery or no elasticity Đàn hồi ít hoặc không đàn hồi MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
4. Accessories & Trimmings Phụ liệu
4.1. Accessories finishing Phụ liệu hoàn thành
Scratches xước Xước MAJOR MAJOR MINOR MINOR
Poor plating Mạ xấu MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Sharp points Đầu nhọn CRITICAL CRITICAL CRITICAL CRITICAL
Sharp edges Cạnh sắc CRITICAL CRITICAL CRITICAL CRITICAL
Rust Rỉ sét MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Wrong type Sai chủng loại MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
4.2. Zipper Khóa
Malfunction of zipper Hóc khóa MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Zipper slider is not running smoothly Đâu khóa trượt không êm (mắc đầu khóa khi kéo) MAJOR MAJOR MAJOR MINOR
Missed zipper element Khóa thiếu bộ phận MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Wavy zipper Khóa sóng MAJOR MAJOR MAJOR MINOR
Poor setting of zipper Tra khóa xấu MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Zipper tape too close to fly seam affecting Dây khóa may quá chặt ảnh hưởng đến đường may moi
zipper function. Chức năng của khóa MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
4.3. Snaps, rivets, studs, Velcro, etc. Cúc sắt, đinh, đinh/ghim trang trí, nhám…
(*)For baby garment and infant (under 36 months), Insecure accessories must be Critical.
Under standard UNE 40902 and cords: UNE EN 14682
Cho quần áo trẻ em và đồ sơ sinh dưới 36 tháng tuổi, phụ liệu không an toàn là lỗi đặc biệt nghiêm trọng
Deffects associated to snaps (*) Các lỗi liên quan đến cúc sắt MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Deffects associated to rivets  (*) Các lỗi liên quan đến đinh tán MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Deffects associated to studs (*) Các lỗi liên quan đến đinh/ghim trang trí MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Deffects associated to velcro (*) Các lỗi liên quan đến nhám MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
4.4. Button & Buttonhole Cúc và khuyết (khuy)
(*)For baby garment and infant (under 36 months), Insecure accessories must be Critical.
Under standard UNE 40902 and cords: UNE EN 14682
Cho quần áo trẻ em và đồ sơ sinh dưới 36 tháng tuổi, phụ liệu không an toàn là lỗi đặc biệt nghiêm trọng
Missed button Thiếu cúc MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Broken button (*) Cúc bị vỡ MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Insecured button stitching (*) Đường may đính cúc không an toàn MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Omitted buttonhole Thiếu khuyết MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Incomplete stitching(*) Đường may chưa hoàn thiện MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Uncut buttonhole Chưa chém khuyết MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Unaligned button & buttonhole cúc và thùa khuy không khớp Cúc và khuyết không khớp MAJOR MAJOR MAJOR MINOR
Misplaced button & buttonhole cúc và thùa khuy sai vị trí Sai vị trí cúc và khuyết MAJOR MAJOR MAJOR MINOR
4.5. Trimmings Phụ liệu
(*)For baby garment and infant (under 36 months), Insecure accessories must be Critical.
Under standard UNE 40902 and cords: UNE EN 14682
Cho quần áo trẻ em và đồ sơ sinh dưới 36 tháng tuổi, phụ liệu không an toàn là lỗi đặc biệt nghiêm trọng
Poor sewing decorative trimmings (*) Phụ liệu may dùng để trang trí xấu MAJOR MAJOR MAJOR MINOR
Misplaced decorative trimmings Phụ liệu trang trí sai vị trí MAJOR MAJOR MAJOR MINOR
Badly fitted decorative trimmings(*) Phụ liệu trang trí không vừa, không chuẩn MAJOR MAJOR MAJOR MINOR
Cords 0-7 years// 7-14 years ( that exceed the length allowed in UNE-EN- 14682 Dây luồn áp dụng cho hàng trẻ em 0-7 tuổi hoặc 7-14 tuổi dài hơn giới hạn cho phép CRITICAL CRITICAL CRITICAL CRITICAL
4.6. Shoulder pads Đệm vai
Missed shoulder pads Thiếu đệm vai MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Misplaced shoulder pads < 0.5 cm Đệm vai nhầm vị trí  < 0.5 cm MINOR N/A N/A MINOR
Misplaced shoulder pads ≥ 0.5 cm Đệm vai nhầm vị trí  < 0.5 cm MAJOR N/A N/A MAJOR
5. Labels & Hangtags Nhãn mác và thẻ bài
Missed label (Brand/care/composition and/or size label) Thiếu nhãn (nhãn thương hiệu, nhãn giặt, thành phần vải và/hoặc nhãn cỡ)
MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Missed hangtag Thiếu thẻ bài MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Wrong label content /position/size/ color Sai nội dung, vị trí, cỡ, màu sắc của nhãn
(Brand/care/composition and/or size label) Áp dụng cho nhãn thương hiệu, nhãn giặt, thành phần vải và/hoặc nhãn cỡ MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Wrong label content composition Nhãn sai thành phần vải CRITICAL CRITICAL CRITICAL CRITICAL
Damage label (Brand/care/composition and/or size label) Rách nhãn (nhãn thương hiệu, nhãn giặt, thành phần vải và/hoặc nhãn cỡ) MAJOR/ MAJOR/ MAJOR/ MAJOR/
MINOR MINOR MINOR MINOR
Wrong hangtag Sai thẻ bài MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Label insecurely stitched Đường may nhãn không an toàn MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Label folded by stitching Nhãn bị gấp do đường may MAJOR MAJOR MAJOR MINOR
Part of label sewn inside seam Một phần nhãn bị may vào bên trong đường chắp MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Label sewn inverted (Label up-side-down) Nhãn may ngược chiều MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Label sewn reversed (Label up-side-down ) Nhãn may ngược mặt MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Wrong barcode Sai mã vạch MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Found CIF instead of NIF Dùng giá CIF (COST, INSURANCE AND FREIGHT) (tiền hàng, bảo hiểm, cước phí) thay vì giá NIF (Note Issuance Facility) Cơ sở phát hành MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Old care label format/ Different from QC file Nhãn giặt loại cũ/ khác với bộ tài liệu QC MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Price sticker, easy to peel off Nhãn dính lên thẻ giá dễ bị bong MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Missed spare elements (button, snaps, yarn, etc.) Thiếu phụ liệu dự phòng ( cúc, đinh, …) MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Stain produced by the hangtag or stick to the garment. Bẩn bám vào thẻ bài, hoặc nhãn dán MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
6. Miscellaneous defects Các loại lỗi khác
Visible or disturbing mending places Lộ hoặc làm rối những vị trí đã sửa trên sản phẩm MAJOR MAJOR MAJOR MAJOR
Stone in pocket (for adults) Còn sót đá khi giặt trong túi (đối với hàng người lớn) MAJOR MAJOR
Stone for pockets (for babies) Còn sót đá khi giặt trong túi (đối với hàng trẻ em) CRITICAL N/A CRITICAL N/A
Needle and/ or broken needle found Kim hoặc kim gãy trong sản phẩm CRITICAL CRITICAL CRITICAL CRITICAL
Wet /Damp item Ẩm, ướt CRITICAL CRITICAL CRITICAL CRITICAL
Mildew presence Nấm mốc CRITICAL CRITICAL CRITICAL CRITICAL
Smell and odour Mùi CRITICAL CRITICAL CRITICAL CRITICAL
Infestation Live/dead insect Côn trùng lẫn trong sản phẩm (còn sống hoặc đã chết) CRITICAL CRITICAL CRITICAL CRITICAL
Others Lỗi khá
·   Workmanship defects will be classified into critical/major/minor. Phân loại các lỗi Nghiêm trọng, lỗi lớn và lỗi nhỏ riêng biệt
·   However, any defect from one of the rest of categories (quantity, packing, Tuy nhiên bất kỳ lỗi nào về số lượng, đóng gói, mà không tuân theo đều dẫn đến fail trừ phi lỗi đó lỗi đó chỉ được đề cập như là lưu ý
shipping marks, etc.) will be a non-conformity that will result in a FAIL inspection
unless the defect is considered as “No need to fail the report only mention as remark”.
QUANTITY số lượng
1. Production status does not reach 100% Số lượng không đạt được 100% CONFORM/ NOT CONFORM
2. Final packing does not reach 80% Đóng gói hoàn thiện không được 80% CONFORM/ NOT CONFORM
3. Uniform garments production does not reach 80% Sản phẩm đồng phục sản xuất chưa xong 80% CONFORM/ NOT CONFORM
4. Uniform garments final packing does not reach 10% Sản phẩm đồng phục đóng gói không đạt 10% CONFORM/ NOT CONFORM
5. Missed packing list Thiếu list đóng hàng CONFORM/ NOT CONFORM
6. Incorrect packing list List đóng hàng không đúng CONFORM/ NOT CONFORM
7. Actual quantity different from order quantity (±5%) Thực tế khác với  số lượng order (±5%) CONFORM/ NOT CONFORM
STYLE / COLOR CONFORMITY(Sample different from Golden Sample) Sự tuân thủ về mã hàng/màu sắc (sản phẩm khác với mẫu duyệt)
Defect description
1. Style conformity Sự tuân thủ về kiểu dáng CONFORM/ NOT CONFORM
2. Material (Touch and feel) Chất liệu : cảm giác tay CONFORM/ NOT CONFORM
CONFORM ≥ 4
3. Color conformity (Grey Scale) Sự tuân thủ về màu sắc (thang màu xám) / NOT CONFORM <4
4. Others Khác CONFORM/ NOT CONFORM
DATA MEASUREMENT & TESTS Dữ liệu về thông số và test
Defect description
1. Size chart Bảng thông số
Size measurements out of tolerance Thông số vượt ngoài dung sai CONFORM/ NOT CONFORM
2. Conformity with the technical spfications Sự tuân thủ về miêu tả kỹ thuật
Fabric weight test (tolerance ± 5%) (If required) Test trọng lượng vải vượt quá 5% (nếu yêu cầu) CONFORM/ NOT CONFORM
Product weight measurement (tolerance ± 5%) (If required) Trọng lượng vượt ± 5% (nếu yêu cầu) CONFORM/ NOT CONFORM
Thickness check (If required) Kiểm tra độ dày (nếu yêu cầu) CONFORM/ NOT CONFORM
Different type of seams Khác loại đường chắp CONFORM/ NOT CONFORM
Number of stitching per cm (If required) mật độ mũi chỉ trên cm CONFORM/ NOT CONFORM
Number of threads per cm (If required) định mức chỉ trên 1 cm CONFORM/ NOT CONFORM
Seam´s thread of different color màu chỉ khác CONFORM/ NOT CONFORM
Safety normative affected (drawstrings or separable/sharp small parts) (If required ) Tiêu chuẩn về an toàn bị ảnh hưởng (dây rút hoặc những vật nhỏ sắc nhọn/ có thể tách rời (nếu yêu cầu)
CONFORM/ NOT CONFORM
Small elements for babies or children ( 0-36 months) under standard: UNE 40902 and cords: UNE EN 14682 Những nhân tố nhỏ mà có ảnh hưởng đến trẻ em hoặc trẻ nhỏ (từ 0-36 tháng tuổi)
3. Tests
Function or assembly test (zippers, snaps, buttonhole bigger or smaller than button, etc…) Chức năng của những phụ liệu đính kèm (khóa, cúc sắt, khuyết bé hoặc lớn hơn cúc CONFORM/ NOT CONFORM
Unreadable barcode (hangtag, care label etc.)  không đọc được mã vạch ở mác sườn và thẻ bài CONFORM/ NOT CONFORM
4. Others
PACKING Đóng gói
Defect description
1. Carton Thùng
Wrong carton dimensions (Length/Width/Height) kích thước thùng sai CONFORM/NOT CONFORM
Excess/deficit weight ( >20 kg or less than ≤1. 5 Kg) cân nặng vượt quá giới hạn cho phép (lớn hơn 20 kg hoặc nhỏ hơn 1.5 kg) CONFORM/NOT CONFORM
Broken/wet packing material thùng bị ẩm hoặc rách CONFORM/NOT CONFORM
Gaps / Empty space / Items used as fillers Thùng rỗng/ khoảng trống/ những vật liệu làm đầy thùng khi thùng rỗng CONFORM/NOT CONFORM
Improper carton stacking Xếp chồng carton không đúng cách NO NEED TO FAIL THE REPORT
Carton improperly sealed băng dính dán thùng không đúng CONFORM/NOT CONFORM
Staples presence Thùng ghim CONFORM/NOT CONFORM
Bulgy Carton Thùng dán CONFORM/NOT CONFORM
2. Packaging (Items) phụ liệu đóng gói
2.1. Plastic bags túi bóng
Plastic bag torn túi bóng bị rách ONLY MENTION AS REMARK
Units not individually packed into a bag (if needed) Các sản phẩm không được đóng trong túi đơn (nếu cần thiết) CONFORM/NOT CONFORM
Mismatch information between sticker and content Thông tin về nội dung sản phẩm không đúng với nhãn dính CONFORM/NOT CONFORM
Missed/Wrong/Unreadable barcode plastic bag sticker tem túi bóng không đọc được mã vạch CONFORM/NOT CONFORM
Wrong plastic bag sticker position sai vị trí dán thẻ túi bóng NO NEED TO FAIL THE REPORT
Missed/Wrong requirements for plastic bag (hole, labels:warning, symbol, etc. Thiếu hoặc sai yêu cầu về túi bóng (lỗ thông hơi, nhãn dính, thông tin cảnh báo, biểu tượng đặc biệt… CONFORM/NOT CONFORM
Unreadable price tag from outside the bag (If not presence if bag sticker) Không đọc được thẻ giá nhìn từ bên ngoài túi bóng (nếu giá không thể hiện trên nhãn dính của túi bóng) CONFORM/NOT CONFORM
2.2. Missed tissue paper (If needed) thiếu giấy chống ẩm CONFORM/NOT CONFORM
2.3. Missed silica gel or micropack (If needed) (The supplier didn´t provide certification) thiếu hạt chống ẩm CONFORM/NOT CONFORM
2.4. Packaging type: Wrong folding method (includes defects) sai cách gấp gói CONFORM/NOT CONFORM
related to hangers)
2.5. Hanger (If needed) is not approved or missing móc không được phê duyệt hoặc thiếu CONFORM/NOT CONFORM
2.6. Items with improperly closed accessories (zips, snaps, etc.) Phụ kiện được đóng không đúng quy cách (Khóa, cúc
CONFORM/NOT CONFORM
2.7. Alarms chống trộm
Missed alarm thiếu chống trộm CONFORM/NOT CONFORM
Wrong alarm position vị trí chống trộm sai CONFORM/NOT CONFORM
Insecure alarm tag attachment vị trí gắn chống trộm không an toàn CONFORM/NOT CONFORM
2.8. Missed spare elements (Button, snaps, yarn, etc.) Thiếu những yếu tố dự phòng (cúc, cúc sắt, sợi…) CONFORM/NOT CONFORM
2.9. Wrong purchase/pack unit (If needed) Sai đơn vị (nếu cần thiết) CONFORM/NOT CONFORM
2.10. Wrong carton content Sai nội dung thùng CONFORM/NOT CONFORM
2.11. Others Khác
SHIPPING MARKS Thông tin in trên thùng
1. Prepack label and storage label Nhãn đóng phối và nhãn lưu trữ
Missed prepack or storage label Thiếu nhãn đóng gói và nhãn lưu trữ CONFORM/NOT CONFORM
Unreadable barcode không đọc được mã vạch CONFORM/NOT CONFORM
Wrong prepack or storage label Sai nhãn đóng phối và nhãn lưu trữ CONFORM/NOT CONFORM
Wrong prepack label position Vị trí nhãn đóng phối sai CONFORM/NOT CONFORM
Wrong prepack or storage label size Sai kích cỡ nhãn đóng phối và nhãn lưu trữ
2. Balance pieces labels Nhãn sản phẩm xuất dư
Missed balance pieces label Thiếu nhãn sản phẩm xuất dư CONFORM/NOT CONFORM
Wrong balance pieces label Sai nhãn sản phẩm xuất dư ONLY MENTION AS REMARK
Wrong balance pieces label position Sai vị trí nhãn sản phẩm xuất dư ONLY MENTION AS REMARK
Wrong balance pieces label size Sai kích cỡ nhãn sản phẩm xuất dư NO NEED TO FAIL THE REPORT
3. Shipping mark (SM) Thông tin in trên thùng
Missed shipping mark Thiếu thông tin in trên thùng CONFORM/NOT CONFORM
Wrong SM label type Sai loại tem thùng CONFORM/NOT CONFORM
Wrong/ Missed SM label information Sai/ thiếu thông tin trên tem thùng CONFORM/NOT CONFORM
Wrong SM label position Sai vị trí tem thùng NO NEED TO FAIL THE REPORT
Wrong SM label size Sai kích cỡ tem thùng NO NEED TO FAIL THE REPORT

 

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!