Các lỗi trong kiểm hàng may mặc bằng tiếng Anh – Việt
Xem thêm các khóa học ngành may:
- KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
Hoặc bạn có thể liên hệ với mình để biết thêm chi tiết, ZALO: 0977. 298. 488
Defect Description | Resource Guide for defect type | Hướng dẫn về loại lỗi |
Misaligned stripe/plaid/pattern/joint | Misaligned stripe/plaid/pattern/joint: Irregular or not aligned pieces or fabric of finished product. Misalignments (at cuff, armpit, center back collar, sleeve head, unpaired sleeve length, uneven collar points, etc.) Check for the specification requirements of the cutting requirement, random, balance, matching, not matching, minor allowance can vary based on MV approval for the pattern. Repeat when needed. | Lệch kẻ/họa tiết/đường chắp: Chi tiết hoặc vải của thành phẩm không đều hoặc không thẳng hàng. Lệch (ở cổ tay áo, nách áo,tâm sau cổ áo, đầu vai; chiều dài hai tay áo không đều, đầu cổ áo không đều, v.v.) Kiểm tra các yêu cầu đặc điểm kỹ thuật của yêu cầu cắt, ngẫu nhiên, cân bằng, không khớp, dung sai nhỏ có thể thay đổi dựa trên việc duyệt MV cho mẫu. Lặp lại khi cần thiết. |
Symmetry and Balance: Irregular shape not symmetrical | Symmetry and Balance: Not symmetrical. Irregular or distorted shape of finished product, one side doesn’t match with the mirrored shape of the other side, like sleeves, side seam, armhole, sleeve hem, leg length. | Đối xứng và Cân Đối: Không đối xứng. Hình dạng không cân đối hoặc biến dạng của thành phẩm, một bên không cân xứng với bên còn lại như tay áo, sườn áo, nách, gấu/lai tay áo, ống quần,…vv. |
Symmetry and Balance: High-Low issue | Symmetry and Balance: One side has a higher position or is bigger than other side. Unbalanced position between left and right, like hi-lo pocket attached, hi-lo collar point, placket point, etc. | Đối xứng và Cân Đối: Bên cao bên thấp hoặc một bên lớn hơn phần còn lại. Vị trí không cân đối giữa bên phải và bên trái, như lại túi may cao thấp, đầu cổ cao thấp, đầu nẹp cao thấp,…vv |
Improper Processing: Defective Gluing/Bonding | Improper Processing: Glue not well distributed or incomplete covering in corresponding area, causing un alignment or gap or insecure. Poor fusing on interlining method. | Xử lý sai công đoạn sản xuất: Keo dán không phân phối đều hoặc không phủ đủ các vùng yêu cầu, gây ra sự không thẳng hàng hoặc khe hở. Làm sai phương pháp ép keo/mếch dựng |
Improper Processing: Uneven Grinding/Sanding/Painting/Printing/Tacking | Improper Processing: Appearance variance from dry process to laundry process: grinding, sanding, PP spray, drops paint, printing, tacking etc. | Xử lý sai công đoạn sản xuất: Lỗi ngoại quan liên quan đến công đoạn sấy khô đến công đoạn giặt: Mài / Chà nhám / Phun PP/ Sơn / In / Ghim |
Improper Processing: Washing Mark/Uneven Wet Process of Dying/Tinting/Chemical Pickling | Improper Processing: Appearance variance from wet process during laundry: dying, tinting, chemical pickling, water marks, 3D whiskers. | Xử lý sai công đoạn sản xuất: Lỗi ngoại quan liên quan đến quy trình giặt ướt trong các công đoạn nhuộm / nhuộm phủ / tẩy hóa chất/ vẩy màu nước/ ria mèo 3D |
Improper Processing: Nap down vs. Nap up | Improper Processing: Cutting is not as per nap down or up as required consistently in same unit | Xử lý sai công đoạn sản xuất: Cắt không đúngchiều tuyết vải xuôi hay ngược theo yêu cầu trên cùng sản phẩm |
Mismatch Standard: Wrong Styling/Constructions | Mismatch Standard: Styling or construction mismatches the approval sample or specification requirement, stretch or shirring seam visible to guest, should be alert the trend of defects in batches. | Sai Tiêu Chuẩn: Kiểm dáng hoặc cấu trúc không khớp với mẫu duyệt hoặc yêu cầu chi tiết kỹ thuật được đuyệt, đường may dãn hoặc dúm dễ thấy đối với khách hàng. Cần phải chú ý xu hướng lỗi theo lót/lô (DPCI) đã chọn. |
Mismatch Standard: Wrong SPI/thread types | Mismatch Standard: Incorrect SPI or thread type, not as per specification or standard, should be alert the trend of defects in batches. | Sai Tiêu Chuẩn: Sai mật độ mũi chỉ trên 1 inch (SPI), sai loại chỉ, không đúng yêu cầu kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn. Cần phải chú ý xu hướng lỗi theo lót/lô (DPCI) đã chọn. |
Mismatch Standard: Grain line problem | Mismatch Standard: Straight Cut, Cross Cut, Bias Cut not as per requirement, should be alert the trend of defects in batches. | Sai Tiêu Chuẩn: Cắt thẳng canh, ngang canh, thiên canh không theo yêu cầu.Cần phải chú ý xu hướng lỗi theo lót/lô (DPCI) đã chọn. |
Mismatch Standard: Different Material Feature (Thickness/Glossiness/Transparency/Hand feel) | Mismatch Standard: Different thickness, glossiness, transparency and hand feel against standard, should be alert the trend of defects in batches. | Sai Tiêu Chuẩn: Khác biệt về độ dày, độ bóng, độ trong suốt và độ mềm cảm nhận bằng tay. Cần phải chú ý xu hướng lỗi theo lót/lô (DPCI) đã chọn. |
Mismatch Standard: Fabric type/weight/fleeced different | Mismatch Standard: Different fabric type, fabric weight, thread count, fleeced effect against standard, should batch processing for all items impacted, should be alert the trend of defects in batches. | Sai Tiêu Chuẩn: Khác biệt về loại vải, trọng lượng vải, chi số chỉ, hiệu ứng nỉ/xù lông so với tiêu chuẩn. Cần phải kiểm tra lỗi theo lót/lô (DPCI) đã chọn để biết được có bao nhiêu sản phẩm lỗi. Cần phải chú ý xu hướng lỗi theo lót/lô (DPCI) đã chọn. |
Mismatch Standard: Mismatched Trims Mismatched Trims (zipper/button/snap/Velcro/elastic/lace/rivet/belt/eyelet/grommet/sequin etc.) | Mismatch Standard: Different hardware trims, zipper, button, snap, Velcro, elastic, lace, rivet, belt, eyelet, grommet, sequin, etc., against standard, should batch processing for all items impacted. should be alert the trend of defects in batches. | Sai Tiêu Chuẩn: Phụ liệu có sự khác biệt với tiêu chuẩn kỹ thuật: ví dụ như dây kéo/khóa, cúc/nút, cúc/nút bấm, băng nhám, chun, ren, đinh tán, dây lưng, Ôze/mắt cáo/khoen, sequin, v.v.. Cần phải chú ý xu hướng lỗi theo lót/lô (DPCI) đã chọn. |
Mismatch Standard: Mismatched Decoration (Printing, Embroidery, Glitters etc.) | Mismatch Standard: Different decoration of print, embroidery, glitter techniques, against standard should batch processing for all items impacted, should be alert the trend of defects in batches. | |
Mismatch Standard: Misplacement of artwork (embroidery/printing). | Mismatch Standard: Embroidery/Printing artworks are off center, slanted, wrong placement according specifications. Should be alert the trend of defects in batches. | |
Broken stitches | Broken stitches: Not continue stitches due to broken or cut or washing (stone washing could destroy the seam and make stitches broken sometimes). | Đường may bị đứt chỉ: Đường may không liên tục do đứt chỉ hoặc bị cắt hoặc do giặt (giặt đá có thể phá vỡ đường may và làm đứt chỉ đường may) |
Skipped stitches | Skipped stitches: Stitches skipped but continued. | Đường may bị bỏ mũi: Đường may liên tục nhưng bị bỏ mũi |
Run off stitches | Run off stitches: Stitches off track or seam line not smooth. | Đường may bị xểnh, trượt mũi: Đường may bị trượt, xểnh và không đều |
Stitching Repair: Needle holes | Stitching Repair: Poor re-sewing quality. Series of hole track on fabric go through by needle. If the needle cuts and makes holes into the fabric, it should be identified as a hole defect in textile category. | Sửa đường may: Chất lượng đường may sửa lại không đẹp. Có các lỗ kim trên bề mặt vải. Nếu kim may làm vỡ và tạo lỗ trên mặt vải, thì đây coi là lỗi lỗ trên mặt vải trong hạng mục lỗi dệt vải |
Stitching Repair: Repair misaligned | Stitching Repair: Poor re-sewing quality. Top stitching repair or overlap at joint. The misaligned joint or off track with extra stitches that are exposed, an overlap is allowed in stitching 1/2″ ~ 3/4″ . Too much thread on the overlapping stitch due to repair causing bad appearance. | Sửa đường may: Chất lượng đường may sửa lại không đẹp. Đường may diễu sửa hoặc chồng lên nhau ở điểm nối. Điểm nối lệch hoặc không đều và quá mũi. Cho phép giao nhau từ 1/2″ ~ 3/4″ đối với đường may sửa lại. Có quá nhiều chỉ ở đường may chồng lên nhau do phải sửa, gây ngoại quan xấu |
Missed Stitching: Missed bar tack/tacking/sewing | Missed Stitching: Missed bar tack/tacking or sewing somewhere against approved sample | Thiếu đường may: Thiếu đường đính bọ, đính chặn hoặc đường may so với mẫu được duyệt |
Puckering/Shirring | Puckering/Shirring: Excessive puckering or shirring, not as per specifications and approvals. Spot shirring not uniformly distributed. | Nhăn/Nhúm: Nhăn nhúm quá nhiều so với mẫu được duyệt hay tài liệu kỹ thuật. Đánh nhúm không phân phối đều theo tiêu chuẩn |
Open Seam | Open seam: Open seam caused by broken stitches at side seam inside or by washing and drying process. | Hở đường may: Đường may hở do đứt chỉ ở sườn bên trong hoặc do quá trình giặt mài |
Seam Performance: Seam slippage | Seam Performance: Seam slippage/grin. Seam slippage/grin is the condition where the seam sewn in the fabric opens/gaps under load, revealing threads in the gap. | Chức năng đường may: Độ trượt/lỏng đường may là điều kiện mà đường may trên vải mở/hở ra khi có tác động lực kéo, làm lộ chỉ đường may |
Seam Outline: Fullness/Ease | Seam Outline: Excessive fullness or ease on surface, identifying the severity to see how much was exceeded after smoothing surface, but not for the wrinkle area. It will be more reasonable to measure after wearing. | Bề mặt Đường may: Đường may bị bùng, đùn hoặc phẳng quá mức trên bề mặt sản phẩm. Xác định mức độ nghiêm trọng để xem mức độ vượt quá bao nhiêu sau khi làm mịn bề mặt, nhưng không áp dụng với vùng nhăn nhàu. Sẽ hợp lý hơn nếu kiểm tra sau khi mặc. |
Seam Outline: Crocked/Wavy seam | Seam Outline: Seam look crooked or wavy, not aligned. | Bề mặt Đường may: Đường may bị cong hoặc lượn sóng, không đều |
Seam Outline: Seam tension loose or tight | Seam Outline: Inner or outer seam tension too loose or too tight. Tight thread tension causing thread or fabric to break when normal tension applied to total seam length. | Bề mặt Đường may: Đường may bên trong hay bên ngoài quá căng hoặc quả lỏng chỉ. Căng chỉ gây ra đứt chỉ hoặc vỡ mặt vải khi kéo căng bình thường đối với toàn bộ chiều dài đường may |
Seam Outline: Exposed lining /Inerface | Seam Outline: Lining, interlining seam allowance exposed outside. | Bề mặt Đường may: Lót, keo, mếch, dựng, phần dư đường may bị lộ ra bên ngoài |
Seam Outline: Skewing/Twisted | Seam Outline: Seam outlook be skewing or with dragging lines like whiskers after wearing. Severe torque or twist evidenced by roping appearance at seams or seam that won’t lay flat. | Bề mặt Đường may: Đường may bị xiên hoặc kéo vặn trông giống ria mèo sau khi mặc. Đường may bị vặn, đá ống, vặn dây thừng hoặc không thể làm phằng |
Other construction defects | Other construction defects than listed that adversely affect appearance. | Các lỗi cấu trúc khác ảnh hưởng đến ngoại quan sản phẩm |
Threads ends | Thread ends: Stitching threads or loop attached at end of seam. Hanging threads visible outside or inside products. | Đầu chỉ thừa: Chỉ may hoặc chỉ dưới không được cắt gọn sạch sẽ sau khi may. Chỉ bám bên trong hoặc bên ngoài sản phẩm |
Excessive Dirt | Excessive dirt: Excessive dirt, dust, glubby, unclean. | Lỗi quá dơ, bẩn: quá dơ, bẩn, có bụi, không sạch sẽ |
Color stain | Color Stain: Staining with other color. Color from one area bleeds to another area. | Loang màu: Màu loang với màu khác. màu từ một khu vực loang ra các khu vực khác trên sản phẩm |
Oil stain | Oil stain: Oil spot. Oil spots with contrast visible at arm’s length, adversely affecting appearance. | Loang Dầu: Các điểm dầu máy trên sản phẩm. Điểm dầu máy có dễ nhận thấy và ảnh hưởng đến ngoại quan sản phẩm |
Trimming: Frayed / Rough edges | Trimming: Fabric threads, frayed, rough edges or selvedge. | Vệ sinh công nghiệp: sơ chỉ vải, các mép vải bị sờn, xước, thô |
Cleanness: Excessive Glue | Cleanness: Excessive glue, glue stained. | Vệ sinh công nghiệp: Keo nhiều quá mức, keo loang trên sản phẩm |
Cleanness: Pen Mark (magic pen is not allowed for Target products) | Cleanness: Visible mark caused by pen or magic pen. | Vệ sinh công nghiệp: Dấu dễ nhận thấy do bút hoặc bút bay màu để lại trên mặt vải trong quá trình đính số, kể vẽ |
Smell: Unpleasant odor | Smell: Unpleasant odor. Textile defect include any stuffing material (such as down & feather) emitting a strong, unpleasant odor. | Mùi: Sản phẩm có mùi khó chịu. Lỗi về dệt may bao gồm nguyên liệu nhồi (như lông và lông vũ) gây ra mùi khó chịụ, nồng nặc |
Surface appearance: Scratch | Surface appearance: Visible fabric/textile scratch. | Ngoại quan bề mặt: Vết xước vải / dệt may có thể nhìn thấy. |
Surface appearance: Dents | Surface appearance: Visual dents marks on surface. | Ngoại quan bề mặt: Các vết lõm có thể nhìn thấy trên bề mặt |
Surface appearance: Bubbles | Surface appearance: Bubble air inside fabric/textile layers. | Ngoại quan bề mặt: bong bóng khí bên trong các lớp vải / dệt may |
Surface appearance: Cracks/Splits | Surface appearance: Visual cracks or splits. | Ngoại quan bề mặt: Các vết nứt hoặc gấp nếp dễ nhìn thấy |
Surface appearance: Burned/Scorched | Surface appearance: Heat cutting, burned material. | Ngoại quan bề mặt: Cắt nhiệt, nguyên liệu bị cháy |
Surface appearance: Peeling off | Surface appearance: Peeling off on surface or visible area. | Ngoại quan bề mặt: Bong tróc trên bề mặt hoặc ở khu vực dễ nhận thấy |
Surface appearance: Wrinkle/Crease Mark/Feed Dog Mark | Surface appearance: Wrinkle, crease mark or feed dog mark on visible area. | Ngoại quan bề mặt: Nhàu, vết nhăn hoặc vết chân vịt máy may ở khu vực dễ nhìn thấy |
Partial color change: Shine of over pressing / hanger press marks | Partial color change: Any defects from pressing or shining surface from over pressing or overlays. Including missing / over pressing, irregular crease marks after pressing, hanger press marks etc. Pressing defects include shine, moiré, color change, scorching or any other conspicuous “hard” pressing defect. Hanger press marks: could count as defect if still remaining on products after 30 minutes removing from cartons. Exception is given to some fabric like rayon, challis, or similar which unavoidable due nature of fabric characteristic. Excessive outside shining due to bad setting of heat transfer machine. |
Biến màu một phần: Bất cứ lỗi nào từ quá trình là ủi hoặc bóng mặt vải do là ủi quá mức hoặc nhiều lớp. Bao gồm là ủi chưa đủ hoặc quá mức; các nếp nhăn không đều sau quý trình là ủi, ép, kẹp móc treo,…vv Các lỗi là như là bóng vải, nhão vải, biến màu, cháy xém hoặc các lỗi dễ thấy do là ủi quá mức. Lỗi vết dấu kẹp móc trên sản phẩm. Có thể tính là lỗi nếu vết kẹp vẫn ở trên mặt vải sau 30 phút bỏ kẹp móc từ thùng carton. Ngoại lệ được chấp nhận đối với một số loại vải như vải rayond, chalis, hoặc tương tự vì không thể tránh được do đặc thù của các loại vải này Bóng vải quá mức do cài đặt và sử dụng sai máy ép nhiệt |
Partial color change: Partial color changed/off color | Partial color change: Loosing /off Color, color fading, yellowing, redden etc., adversely affecting appearance. | Biến màu một phần: Mất màu, phai màu, bị ố vàng, đỏ,…vv mà ảnh hưởng đến ngoại quan sản phẩm |
Partial color change: Shading within one unit. | Partial color change: Shading part or pieces in same unit. Shaded parts/thread and/or visible components, adversely affecting appearance. | Biến màu một phần: Phần khác màu hoặc chi tiết khác màu trên cùng một sản phẩm. Bộ phận/chỉ hoặc các phụ liệu khác màu, ảnh hưởng đến ngoại quan sản phẩm |
Entire color variation: Color variance between product VS Archroma standard, Vendor color standard or approved shade bands | Entire color variation: Color variance between product VS Archroma standard, Vendor color standard or approved shade bands. | Biến màu toàn bộ sản phẩm: Khác màu giữa sản phẩm và tiêu chuẩn Archoma, bảng màu tiêu chuẩn của vendors hoặc các dải màu được duyệt |
Other visual defects | Other visual defects than listed that adversely affect appearance. | Các lỗi ngoại quan khác ảnh hưởng đến sản phẩm |
Packing Method: Damaged /damp/unsecured retail packaging | Packing Method: Damaged /damp/insecure retail packaging | Phương pháp đóng gói: Bao bì bán lẻ bị hư hỏng / ẩm ướt / không an toàn |
Packing Method: Incorrect Placement (retail hangtag/hanger/DPCI/size label) | Packing Method: Incorrect Placement (retail hangtag/hanger/DPCI/size label) | Phương pháp đóng gói: Sai vị trí (thẻ bài bán lẻ, móc treo, nhãn DPCI, nhãn cỡ,…) |
Packing Method: Missing product labeling/retail packaging (Back stamps, price tags, labels, packaging slips, size sticker, hanger or size clip etc.) | Packing Method: Missing product labeling/retail packaging (Backstamps, price tags, labels, packaging slips, size sticker, hanger or size clip, shipping mark, event label if applicable, etc.). | Phương pháp đóng gói: Thiếu nhãn mác sản phẩm/bao bì bán lẻ (nhãn hiệu, thẻ giá, các loại nhãn mác, chi tiết đóng gói, tem cỡ, móc treo, hạt cỡ móc treo, nhãn sự kiện nếu có,…vv) |
Packing Method: Incorrect case pack assortment/ VCP SSP | Packing Method: Incorrect case pack assortment/ VCP SSP” | Phương pháp đóng gói: Đóng sai tỷ lệ phối/sai chi tiết đóng gói theo VCP SSP của Target |
Retail Package Printing: Incorrect printed retail packaging (Retail price/ UPC/DPCI) | Retail Package Printing: Incorrect printed retail packaging (Retail price/ UPC/DPCI) should be alert the trend of defects in batches. | In Bao bì Bán lẻ: Bao bì bán lẻ bị in sai (giá bán lẻ/ UPC/ DPCI). Cần phải cảnh báo xu hướng lỗi theo lô sản phẩm |
Retail Package Printing: Incorrect size, style, color printed on unit box / polybag | Retail Package Printing: Incorrect size, style, color printed on unit box / polybag, should be alert the trend of defects in batches. | In Bao bì Bán lẻ: In sai cỡ, mã hàng, màu trên trùng cát tông/túi nylon. Cần phải cảnh báo xu hướng lỗi theo lô sản phẩm |
Mishandling: Product dimension folded not as per specification | Mishandling: Product dimension folded not as per floor ready specification. | Sai phương pháp: Kích thước sản phẩm được gấp gói không đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật |
Mishandling: Wrinkles / out of shape due to carton too small or too big or insufficient protection | Mishandling: Wrinkles / out of shape due to carton too small or too big or insufficient stuffing protection, count for carton unit when needed, should be alert the trend of defects in batches. | Sai phương pháp: Nhàu/biến dạng do thùng carton quá bé hoặc quá to hoặc thiếu bảo vệ gia cố bên trong thùng. Đếm số thùng khi cần thiếu, và cảnh báo xu hướng lỗi theo lô |
Mishandling: Trimmed thread end / dust floated upon | Mishandling: Trimmed thread end / dust floated upon without clean up in batch. | Sai phương pháp: Đầu chỉ/bụi trong thùng carton mà không được vệ sinh khi đóng gói. |
Other packaging defects | Other packaging defects than listed that adversely affect appearance. | Các lỗi đóng gói khác ảnh hưởng đến ngoại quan sản phẩm |
Label and Retail packaging Related: Children sleepwear size label, tracking label lot number for FPUs/GPUs of Flame Retardant, hangtag for snug fitting not as CPSC required | Label and Retail packaging Related: Children sleepwear size label, tracking label lot number for FPUs/GPUs of Flame Retardant, hangtag for snug fitting not as CPSC required | Lỗi Liên quan đến Nhãn mác và Bao bì Bán lẻ: Không theo tiêu chuẩn của CPSC đối với Nhãn cỡ Quần áo ngủ của Trẻ em, Nhãn Truy xuất, Nhãn về số lot FPUs/GPS.s cho hàng chống cháy, thẻ bài cho hàng mặc khít |
Label and Retail packaging Related: Tracking label on product and packaging for Children product not as required | Label and Retail packaging Related: Tracking label on product and packaging for Children product not as required. For Adult Label and retail packaging ralated defects please refere to Pakaging category(for example: PAKG02-1). | Liên quan đến Nhãn mác và Bao bì Bán lẻ: Nhãn truy xuất và bao bì đóng gói cho hàng Trẻ em không đúng như tiêu chuẩn quy định. Đối hàng người lớn, nếu có lỗi liên đến nhãn truy xuất và bao bì đóng gói, đề nghị xem mục lỗi Đóng gói (ví dụ: mã lỗ PAKG02-1) |
Label and Retail packaging Related: Label/retail packaging does not accurately reflect the Country of Sale language | Label and Retail packaging Related: Label/retail packaging does not accurately reflect the Country of Sale language. Missing RFID. | Liên quan đến Nhãn mác và Bao bì Bán lẻ: Nhãn mác/bao bì bán lẻ không thể hiện đúng ngôn ngữ của Nước Bán hàng. Thiếu thẻ bài RFID |
Label and Retail packaging Related: Incorrect/illegible/missing Children product Warning Label, CARB, Prop 65 Warning Label, Care or law label | Label and Retail packaging Related: Incorrect/illegible/missing Children product Warning Label, CARB, Prop 65 Warning Label, Care or law label | Liên quan đến Nhãn mác và Bao bì Bán lẻ: Nhãn Cảnh Báo của hàng Trẻ em, CARB, Nhãn Cảnh báo về Prop 65, Nhãn Hướng dẫn hay Nhãn về Luật pháp bị in Sai/Thiếu/Không đọc được |
Label and Retail packaging Related: Incorrect fiber content, country of origin, registration# | Label and Retail packaging Related: Incorrect fiber content, country of origin, registration# | Liên quan đến Nhãn mác và Bao bì Bán lẻ: Sai thành phần sợi, sai xuất xứ, sai số đăng ký,… |
Product Related: Insect infested | Product Related: Insect infested | Liên quan đến Sản phẩm: Có côn trùng trên sản phẩm |
Product Related: Visible Mold | Product Related: Visible Mold | Liên quan đến Sản phẩm: Có mốc dễ nhìn thấy |
Product Related: Any sharp point or edge | Product Related: Any sharp point or edge on product. | Liên quan đến Sản phẩm: Có bất kỳ mép hoặc đầu sắc nhọn |
Product Related: Metal Contamination/Broken Needle found in product | Product Related: Metal Contamination/Broken Needle found in product. | Liên quan đến Sản phẩm: Nhiễm kim loại/Kim gẫy được tìm thấy trong sản phẩm |
Product Related: Small part or loose attachment (children products) | Product Related: Small part or loose attachment (children products) | Liên quan đến Sản phẩm: Chi tiết nhỏ hoặc chi tiết đính lỏng lẻo (đối với hàng trẻ em) |
Product Related: Scissors/Knife Inside Carton | Product Related: Scissors/Knife Inside Products and Carton. | Liên quan đến Sản phẩm: Kéo/Dao bên trong sản phẩm/thùng carton |
Product Related: Any sewing technique used to avoid import duty | Product Related: Any sewing/assembly technique used to avoid import duty | Liên quan đến Sản phẩm: Bất cứ phương pháp may/lắp ráp nào được sử dụng để tránh thuế nhập khẩu |
Product Related: Non-compliant with children products safety guideline. | Product Related: Non-compliant with children products safety guideline. For Children sleepwear, if the thread end over ¼” on CSW _ Tight fit product, it should be a critical defect. | Liên quan đến Sản phẩm: Không tuân thủ các hướng dẫn về an toàn sản phẩm đối với hàng trẻ em. Đối với sản phẩm đồ ngủ trẻ em, hàng mặc khít, nếu chỉ thừa quá 1/4″ được cọi là lỗi nghiêm trọng |
Other Safety & Regulatory Defects | Other safety and Regulatory defects than listed that adversely affect appearance | Các lỗi an toàn, tuân thủ khác mà ảnh hưởng đến sản phẩm |
Function of Product: Finished product not function properly as end use. | Function of Product: Finished product not functioning properly as end use. | Chức năng của Sản phẩm: Thành phẩm không hoạt động đúng như mục đích sử dụng cuối cùng |
Function of Trims & Components: Component or trim not operate or perform as intended (Zipper, button hole, snag. Velcro, buckle etc.). | Function of Trims & Components: Component or trim not operate or perform as intended (Zipper, button hole, snag. Velcro, buckle etc.). | Chức năng của Phụ liệu và các chi tiết: Các chi tiết hay phụ liệu không có chức năng đúng như mục đich thiết kế (Khóe kéo, khuy cúc nút, băng dán, móc, vv |
Other function defects | Other function defects than listed that affects product performance and appearance | Các lỗi khác ảnh hưởng đến chức năng và ngoại quan sản phẩm |
Defective Hardware Trims: Defective Trims but no impact for safety and use | Defective Hardware Trims: All kind of defective trims in quality and quantity but does not impact safety and use, including scratch, rusting, dent , damaged on hardware trims, paint off at zipper head, uneven button placement etc. Ripping seam edge on zipper slider. | Lỗi Phụ liệu: Bất cứ phụ liệu lỗi nào về chất lượng và số lượng nhưng không ảnh hưởng đến an toàn và tính sử dụng, ví dụ như vết xước, lõm, rỉ sét, vỡ, bong sơn ở củ khóa, cúc nút đính không cân xứng,…vv. Rách mép đường may trên củ khóa |
Defective Hardware Trims: Insecure /too tight or loose (button/snaps/rivet/stud) setting for none children’s products | Defective Hardware Trims: Defective Hardware Trims: Insecure /too tight or loose (button/snaps/rivet/stud) setting for none children’s products | Lỗi Phụ liệu: Làm không an toàn/quá chặt hoặc quá lỏng (cúc nút, cúc nút bấm/đinh rivet, đinh tán,…) đối với sản phẩm không dành trẻ em |
Defective Decoration: Defective Artworks (Printing/EMB/Beading/Sequins/Glitters/Emboss) | Defective Decoration: Defective Artworks (Printing/EMB/Beading/Sequins/Glitters/Emboss): Printing: Wrong, incomplete coverage of color; color stains Embroidery: Unravelling of embroidery threads, pulling, puckering, fraying of embroidery threads,… adversely affecting appearance loose attachment of beads/sequins Raw edges at appliqué. |
Lỗi Trang trí : Chi tiết trang trí lỗi như Lỗi họa tiết (In, thêu, đính cườm/sequins/phủ nhũ kim tuyến/dập nổi) In: Sai, không đúng màu, bị loang màu Thêu: Lỏng chỉ, đùn, nhăn, xước, sờn chỉ thêu hoặc các lỗi khác không ảnh hưởng đến ngoại quan sản phẩm. Lỏng chi tiết đính, cườm trang trí Sơ vải ở hoạt tiết thêu |
Missing Components: Missing Trims/Embellishment/Components required | Missing Components: Missing Trims/Embellishment/Components as Specification and approvals | Thiếu phụ liệu, chi tiết: Thiếu phụ liệu, chi tiết trang trí theo yêu cầu tài liệu kỹ thuật và mẫu duyệt |
Other components defects | Other components defects than listed that adversely affect appearance | Các lỗi phụ liệu khác ảnh hưởng đến ngoại quan sản phẩm |
Natural features: Snags/Slobs | Natural features: Snags/Slobs. Significant snags and/or slobs distinguishable when viewed at arm’s length , adversely affecting appearance. | Đặc tính tự nhiên: Se sợi/sợi thô cục bộ trên mặt vải dễ nhận thất và ảnh hưởng đến ngoại quan sản phẩm |
Natural features: Coarse/Single yarn | Natural features: Coarse/Single yarn. Vertical or horizontal lines permanently knit or finished into fabric. Visible at arms length | Đặc tính tự nhiên: Sợt không đều dệt ngang hay dọc, dễ nhận thấy |
Natural features: Foreign yarns | Natural features: Foreign yarns | Đặc tính tự nhiên: Lẫn sợi ngoại lai/bung sợi trên mặt vải |
Natural features: Barre | Natural features: Barre: Barre appears as a horizontal streak of light or dark bars running the width of the fabric. The bars must appear in a repetitive pattern to be considered barre. Barre is typically found parallel to the filling of woven fabric or to the courses of circular knit fabric. |
Đặc tính tự nhiên: Lỗi sọc vải Lỗi sọc vải xuất hiện trên cả khổ vải như là một vệt ngang đậm hoặc nhạt. Các vạch ngang phải xuất hiện theo một chu kỳ lặp lại thì được gọi là lỗi sọc vải. Lỗi sọc vải thường thấy ở vải dệt thoi hoặc dệt kim tròn |
Natural features: Poor leather quality (tick bite/fat wrinkles/cracked/scar) | Natural features: Poor leather quality (tick bite/fat wrinkles/cracked/scar). Uneven shining/color. | Đặc tính tự nhiên: Da kém chất lượng (vết cắn / vết nhăn / vết nứt / vết sẹo). Sáng / màu không đều. |
Fabric defect from machines: Holes (fabric) | Fabric defect from machines: Holes (fabric). Holes where the yarn is cut, broken ends, drop stitch that runs | Lỗi vải do máy móc: Thủng lỗ, rách vải do sợi bị cắt, đứt sợt, bỏ sợi |
Fabric defect from machines: Dropped stitches/Loose weaving or knitting | Fabric defect from machines: Dropped stitches/Loose weaving or knitting. Drop stitches, missed stitches that appear randomly in the fabric. | Lỗi vải do máy mọc: Bỏ sợi/Lỏng sợi xảy ra ngẫu nhiên trên bề mặt vải |
Fabric defect from machines: Needle line/Streaks | Fabric defect from machines: Needle line/Streaks: Needle lines appear more in weft knit fabrics, and appear as prominent vertical streaks or lines in the fabric. | Lỗi vải do máy mọc: Lỗi đường kim/dọc vải. Đường kim xuất hiện nhiều ở sợi dọc vải dệt kim, và xuất hiện dưới dạng các vệt dọc nổi bật trên vải |
Fabric defect from machines: Mispicks/Broken wrap | Fabric defect from machines: Mispicks/Broken wrap | Lỗi vải do máy mọc: Thiếu sợi ngang/đứt sợi dọc |
Fabric defect by Processing: Pulling yarn | Fabric defect by Processing: Pulling yarn | Lỗi vải do quá trình sản xuất: Rút sợi |
Fabric defect by Processing: Pilling | Fabric defect by Processing: Conspicuous pilling; not to agreed upon standard. | Lỗi vải do quá trình sản xuất: Xù lông vải dễ thấy không đúng tiêu chuẩn được xác nhận |
Fabric defect by Processing: Conspicuous repairs | Fabric defect by Processing: Conspicuous repairs | Lỗi vải do quá trình sản xuất: Lỗi sửa vải dễ nhận thấy |
Fabric defect by Processing: Shearing defects/Off napping | Fabric defect by Processing: Shearing defects for the long plush or fleeces, Off napping for the short fluff, like velvet, flannel, corduroy. | Lỗi vải do quá trình sản xuất: Lỗi xén, chắt đối với vải lông dài hoặc vải nỉ dài. Không có tuyết vải/lông cùn đối với vải nhung, vải nỉ |
Other textile defects | Other textile defects than listed that adversely affect appearance | Các lỗi vải khác ảnh hưởng đến ngoại quan sản phẩm |
Thầy có thể cho em xin file của bài này được không ạ. Em cảm ơn ạ.
E check email nhé, a đã gửi file
thầy cho e xin mail với ah
E check email nhé, a đã gửi file
anh ơi cho em xin file với ak. e cảm ơn
e check email nhé, a đã gửi file
Thầy cho xin file học hỏi nhé. Cảm ơn thầy. duchop72@gmail.com
bạn check email nhé
cho em xin file này để học với ạ, em cảm ơn ạ
e check email nhé
Anh cho em xin file này để học với ạ, cảm ơn anh rất nhiều