Bảng tổng hợp các loại đường may bằng tiếng Anh với ký hiệu quốc tế các loại đương may cơ bản, sẽ giúp ích các bạn quản lý đơn hàng và QA/QC cũng như rất nhiều các bộ phận khác trong công việc. Mỗi loại đường may có cấu tạo riêng, sử dụng những loại máy may riêng, phù hợp với những cấu trúc khác nhau và các loại vải khác nhau. Các loại đường may bằng tiếng Anh sẽ sử dụng rất nhiều trong tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn may, trong các lỗi may, mỗi loại đường may thường có thể sẽ phát sinh những lỗi khác nhau, mỗi loại đường may tương ứng với mỗi loại vải sẽ cần những kỹ thuật may riêng biệt để đảm bảo đường may đẹp và chất lượng tốt.
(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)
Xem thêm các khóa học ngành may:
- KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
Hoặc bạn có thể liên hệ với mình để biết thêm chi tiết, ZALO: 0977. 298. 488
TOP view Nhìn phía trên |
Bottom view Nhìn phía dưới |
CODE | Common application Ứng dụng |
Requirement Yêu cầu |
Stitch Description Mô tả đường may |
Single Thread Chainstitch | 101 | Basting Stitch for Tailored Clothing; Bag Closing | Specify SPI. | Stitch formed by a needle thread passing through the material and interlooping with itself on the underside of the seam with the assistance of a spreader. | |
Đường may móc xích 1 kim | 101 | Dùng để làm đường lược trong may đo và để may túi | Theo quy định mật độ mũi chỉ | Đường may móc xích đơn được tạo thành bởi 1 chỉ của kim tạo ra những móc xích tự khóa lấy nhau ở dưới lớp nguyên liệu tạo thành đường may. | |
Single Thread Chainstitch or Lockstitch Buttonsew, Buttonhole or Bartack | * 304 Lockstitch is preferred when stitch security is a Must. | 101 or 304 |
Buttonsew, Buttonhole, or Bartack | 1) Buttonsew – specify stitches per cycle (Ex. 8/16/ 32) 2) BH – specify length & width (1/2”, etc.) 3) Bartack – specify length & width of tack. |
Knit Shirts – Buttonhole length generally is 1/2 inch, is placed horizontally, with approximately 85-90 stitches |
Đường may móc xích đơn hay đường may chặn, đính cúc, thùa khuyết, di bọ. | Đường may 304 thường được dùng để may những đường may cần chắc chắn | 101 hay 304 |
Dùng để thùa khuyết, di bọ, đính cúc. | 1) Đính cúc theo quy định mật độ mũi chỉ. Ví dụ: 8/16/32 vòng/ 1 chu trình. 2) Thùa khuyết theo đúng quy định về chiều dài và rộng (ví dụ 1/2″) 3) Bọ theo quy định về chiều dài và bề rộng của bọ |
Áp dụng cho quần áo dệt kim, chiều dài của khuyết thường bằng 1/2″, được đặt ngang, mật độ mũi chỉ là 85- 90 mũi/vòng. Chú ý: cũng có những loại máy thùa khuyết chỉ đạt 40 – 45 mũi/vòng, sau đó nó lại thêm 1 chu kỳ trên khuyết đó.Tránh tưa sợi ở lỗ khuyết. |
Single Thread Blindstitch | No stitch visible on the Bottom or Outside of Sewn Product | 103 | Blindstitch Hemming, Felling, Making Belt Loops | Specify 1) SPI 3 – 5 SPI 2) Non-skip or acceptable: 1-2 skipped stitch |
Stitch is formed with one needle thread that is interlooped with itself on the top surface of the material. The thread passes through the top ply and horizontally through portions of the bottom ply without completely penetrating it the full depth. |
Đường may ẩn 1 chỉ | Không nhìn thấy đường may cả phía dưới hoặc bên ngoài sp. | 103 | Dùng để vắt gấu, may đỉa v.v. |
1) Mật độ mũi chỉ từ 3 -5 mũi/ inch 2) Không được bỏ mũi, mức độ cho phép bỏ mũi với vải mỏng là 1 -2 mũi. |
Đường may ẩn được hình thành bởi 1 chỉ của kim tự tạo vòng trên bề mặt vật liệu bởi chính nó. Chỉ được xuyên qua lớp thứ nhất, móc lấy 1 điểm ở lớp thứ 2 và rút lên tạo thành mũi may. |
Lockstitch – Most Common of All Stitches | Bobbin Thread on Bottom | 301 | Topstitching, Single Needle Stitching, Straight Stitching |
Specify SPI. | Stitch formed by a needle thread passing through the material and interlocking with a bobbin thread with the threads meeting in the center of the seam. Stitch looks the same top & bottom. |
Đường may 1 kim thắt nút được dùng nhiều nhất. | Suốt chỉ nằm ở dưới. | 301 | Dùng để may mí, diễu 1 kim, may các đường thẳng. | Theo quy định mật độ mũi chỉ… | Đường may được tạo thành bởi 1 chỉ kim cùng 1 chỉ suốt tạo thành mũi thắt nút ở giữa 2 lớp nguyên liệu cần may. Hình dáng đường phía và phía dưới giống nhau |
Double needle lockstitch | 301 | ||||
Đường may 2 kim thắt nút (diễu đôi 2 kim) | 301 | 2 kim | 1) Theo khoảng cách giữa 2 kim. 2) Theo quy định mật độ mũi chỉ. |
Mũi may được tạo thành giống 2 đường may 301 nhưng nó được tạo thành từ 2 đường may chạy song song. | |
Zig Zag Lockstitch | 304 | Decoration stitch, Intimate Apparel, Athletic wear, Infant wear, Exercise wear | Specify 1) SPI 2) Throw or width Zig-Zag (1/8”, 3/16”, 1/4″) |
Stitch is formed with a needle and a bobbin that are set in the center of the seam and form a symmetrical zig-zag pattern. Also, used to identify bartacking and lockstitch buttonsewing and buttonholing. | |
Đường may ziczac | 304 | Để thêu trang trí, may quần áo thể thao, trang phục tập luyện, quần áo sơ sinh v.v. | 1) Theo quy định mật độ mũi chỉ. 2) Theo quy định về biên độ dao động của kim (1/8″, 3/16″. 1/4″) |
Mũi may được tạo bởi 1 chỉ kim và 1 chỉ suốt đặt ở giữa đường may. Đường ziczac cũng được dùng để di bọ, lại mũi, thùa khuyết, đính cúc. |
|
Chainstitch | Looper Thread on Bottom | 401 | Single Needle Chainstitch -Mainseams on Wovens | Specify SPI. | Stitch formed by 1-needle thread passing through the material and interlooped with 1-looper thread and pulled up to the underside of the seam. |
Đường may móc xích. | Vòng chỉ ở phía dưới. | 401 | Dùng để may những đường may trần 1 kim trên vải dệt thoi. | Theo quy định về mật độ mũi chỉ. | Mũi may được hình thành bởi 1 kim mang chỉ xuyên qua lớp vật liệu và móc vào chỉ ở mỏ móc và được kéo lên tạo thành đường may ở dưới. |
Double needle Chainstitch | 401 | ||||
Đường may móc xích 2 kim | Vòng chỉ ở phía dưới. | 401 | Dùng để may những đường can chắp diễu đè như trên quần bò và áo sơ mi v.v. | 1) Theo quy định về khoảng cách giữa 2 kim. 2) Theo quy định về mật độ mũi may |
Mũi may được hình thành bởi 2 kim mang chỉ xuyên qua lớp vật liệu và móc vào 2 vòng chỉ ở phía dưới tạo thành 2 mũi riêng biệt nằm ở phía dưới đường may. |
Zig Zag Chainstitch | Looper Thread on Bottom | 404 | Zig-Zag Chainstitch for Decoration stitch, Infantwear and Childrenswear: Binding, Topstitching, etc. |
Specify 1) SPI 2) Throw or width Zig- Zag (1/8”, 3/16″, 1/4″) |
Stitch is formed with a needle and a looper that are set on the underside of the seam and form a symmetrical zig-zag pattern. |
Đường may ziczac móc xích. | Vòng chỉ ở phía dưới. | 404 | Để thêu trang trí, mí, diễu, may trang phục tập luyện, quần áo sơ sinh v.v. | 1) Theo quy định mật độ mũi chỉ. 2) Theo quy định về biên độ dao động của kim (1/8″, 3/16″, 1/4″) |
Mũi may được tạo bởi 1 chỉ kim và 1 vòng chỉ đặt ở dưới đường may để hình thành đường may ziczac. |
2 Needle Bottom Coverstitch | Looper Thread on Bottom | 406 | Hemming, Attaching, Elastic, Binding, Coverseaming, Making Belt Loops | Specify 1) Needle spacing (1/8”, 3/16”, 1/4″) 2) SPI |
Stitch formed by 2-needle threads passing through the material and interlooping with 1-looper thread with the stitch set on the underside of the seam. Looper thread interlooped between needle threads providing seam coverage on the bottom side only. |
Trần đè 2 kim | Vòng chỉ ở phía dưới. | 406 | Dùng để vắt gấu, bọc viền, may chun quần, may đỉa. | 1) Theo quy định về khoảng cách giữa 2 kim (1/8″, 3/16″, 1/4″). 2) Theo quy định về mật độ mũi may |
Mũi may được tạo bởi 2 chỉ kim xuyên qua lớp vật liệu và móc vào với 1 chỉ dưới tạo thành mũi may ở dưới đường may. Chỉ kim móc với vòng chỉ dưới tạo chỉ thành đường bọc mép ở mặt phía dưới vật liệu. |
3 Needle Bottom Coverstitch | Looper Thread on Bottom | 407 | Attaching Elastic to Men’s & Boys Knit Underwear | Specify 1) Needle spacing (1/4″) 2) SPI |
Stitch formed by 3-needle threads passing through the material and interlooping with 1-looper thread with the stitch set on the underside of the seam. Looper thread is interlooped between needle threads providing seam coverage on the bottom side only. |
Trần đè 3 kim | Vòng chỉ ở phía dưới. | 407 | Dùng để may cạp chun cho đồ lót bằng vải dệt kim của nam giới và trẻ em. | 1) Theo quy định về khoảng cách giữa 2 kim (1/4″). 2) Theo quy định về mật độ mũi may |
Mũi may được tạo bởi 3 chỉ kim xuyên qua lớp vật liệu và móc vào với 1 chỉ dưới tạo thành mũi may ở dưới đường may. Chỉ kim móc với vòng chỉ dưới tạo chỉ thành đường bọc mép ở mặt phía dưới vật liệu. |
2 Needle Chainstitch with Cover Thread | Looper Thread on Bottom | 408 | Attaching Pocket Facings to Jeans & Chino Casual Pants | Stitch formed by 2-needle threads passing through the material and interlooping with 2-looper threads with the stitches set on the underside of the seam. A top spreader thread is interlaced on the top side of the seam between the two needle threads. | |
Đường may 2 kim móc xích | Vòng chỉ ở phía dưới. | 408 | Dùng để may đáp túi cho vải jeans hoặc quần. | Mũi may được tạo bởi 2 chỉ kim xuyên qua lớp vật liệu và móc vào với 2 chỉ dưới tạo thành mũi may ở dưới đường may. | |
2 Thread Overedge | Single “purl” on Edge | 503 | Serging & Blindhemming | Specify 1) Width Bite (Ex. 1/8″, 3/16″, 1/4″) 2) SPI. |
Stitch formed by 1-needle thread and 1-looper thread with purl on edge of seam for serging or blindhemming ONLY. |
Vắt sổ 2 chỉ | Chỉ có 1 đường chỉ bọc mép | 503 | Dùng để vắt sổ, vắt gấu ẩn. | 1) Theo quy định về chiều rộng đường vắt sổ (1/8″, 5/32″, 3/16″) 2) Theo quy định về mật độ mũi may |
Mũi may được hình thành bởi 1 kim mang chỉ và 1 vòng chỉ quấn vào mép của vật liệu tạo thành đường vắt sổ hay đường vắt gấu ẩn. |
3 Thread Overedge | Common Overedge Stitch | 504 | Single Needle Overedge seaming | Specify 1) Width Bite (Ex. 1/8″, 3/16″, 1/4″) 2) SPI. |
Stitch formed with 1-needle thread and 2-looper threads with the looper threads forming a purl on the edge of the seam. For overedge seaming and serging. |
Vắt sổ 3 chỉ | Đường vắt sổ này được dùng nhiều nhất | 504 | Áp dụng cho các đường may ở mép | 1) Theo quy định về chiều rộng đường vắt sổ (1/8″, 5/32″, 3/16″) 2) Theo quy định về mật độ mũi may |
Mũi may được hình thành bởi 1 kim mang chỉ và 2 vòng chỉ quấn vào mép của vật liệu tạo thành đường vắt sổ hay đường vắt gấu ẩn. |
3 Thread Overedge | Double “purl” on Edge | 505 | Serging with Double purl on Edge | Specify 1) Width Bite (Ex. 1/8″, 3/16″, 1/4″) 2) SPI. |
Stitch formed with 1-needle thread and 2-looper threads with the looper threads forming a double purl on the edge of the seam for serging ONLY. |
Vắt sổ 3 chỉ | Có 2 đường chỉ bọc mép | 505 | Dùng để vắt sổ | 1) Theo quy định về chiều rộng đường vắt sổ (1/8″, 5/32″, 3/16″) 2) Theo quy định về mật độ mũi may |
Mũi may được hình thành bởi 1 kim mang chỉ và 2 vòng chỉ tạo thành 2 đường chỉ bọc ở mép. |
Mock Safety Stitch | 2 Needle Overedge | 512 | Seaming Stretch Knits, Wovens | Specify SPI. | Stitch formed with 2-needle threads and 2 looper threads with the looper threads forming a purl on the edge of the seam. 512 – right needle only enters the upper looper loop. Stitch does NOT chain-off as well as 514 Stitch |
Đường vắt sổ chập | Vắt sổ 2 kim | 512 | Dùng để may vải co giãn như vải dệt kim hoặc vải dệt thoi | Theo quy định về mật độ mũi chỉ. | Mũi may được hình thành bởi 2 kim mang chỉ và 2 vòng chỉ quấn vào mép của vật liệu. Ở đường may 512, chỉ có chỉ kim bên phải mới móc lấy vòng chỉ phía trên. Đường 512 cũng không bị tuột mũi giống như đường 514. |
2 Needle 4 Thread Overedge | 2 Needle Overedge | 514 | Seaming Stretch Knits, Wovens | Specify SPI. | Stitch formed with 2-needle threads and 2 looper threads with the looper threads forming a purl on the edge of the seam. 514 – both needles enter the upper looper loop. Preferred over 512 Stitch because it chains-off better. |
Vắt sổ 2 kim 4 chỉ | Vắt sổ 2 kim | 514 | Dùng để may vải co giãn như vải dệt kim hoặc vải dệt thoi | Theo quy định về mật độ mũi chỉ. | Mũi may được hình thành bởi 2 kim mang chỉ và 2 vòng chỉ quấn vào mép của vật liệu. Ở đường may 514, cả 2 kim đều móc lấy vòng chỉ phía trên. Đường 514 thường được dùng hơn đường 512 vì nó ít bị tuột mũi hơn. |
4 Thread Safetystitch | 515 (401+503) |
Safetystitch Seaming Wovens & Knits | Specify 1) Needle spacing & bite – Ex.: 1/8”- 1/8″, 3/16”- 3/16″’ 3/16” – 1/4″ 2) SPI |
Combination stitch consisting of a single-needle chainstitch (401) and a 2-thread Overedge stitch (503) that are formed simultaneously. Uses less thread than a 516 stitch; however, many manufacturers prefer a 516 stitch. | |
Vắt sổ chập 4 chỉ | 515 (401+ 503) |
Dùng cho những đường may cần chắc chắn trên vải dệt kim và vải dệt thoi. | 1) Theo quy định về khoảng cách giữa 2 kim và bờ vắt sổ (1/8″-1/8″, 3/16″-3/16″, 3/16″- 1/4″). 2) Theo quy định về mật độ mũi may |
Đường may này kết hợp giữa đường móc xích đơn 401 và đường vắt sổ 2 chỉ 503. Đường may này tốn ít chỉ hơn đường 516, tuy nhiên các nhà sản xuất lại thích dùng đường 516 hơn. | |
5 Thread Safetystitch | 516 (401+504) |
Safety Stitch Seaming Wovens & Knits | Specify 3) Needle spacing & bite – Ex.: 1/8”- 1/8″, 3/16”- 3/16″’ 3/16” – 1/4″ 4) SPI |
Combination stitch consisting of a single-needle chainstitch (401) and a 3-thread Overedge stitch (504) that are formed simultaneously. | |
Vắt sổ chập 5 chỉ | 516 (401+ 504) |
Dùng cho những đường may cần chắc chắn trên vải dệt kim và vải dệt thoi. | 1) Theo quy định về khoảng cách giữa 2 kim và bờ vắt sổ (1/8″-1/8″, 3/16″-3/16″, 3/16″- 1/4″). 2) Theo quy định về mật độ mũi may |
Đường may này kết hợp giữa đường móc xích đơn 401 và đường vắt sổ 3 chỉ 504. | |
2 Needle 4 Thread Coverstitch | 602 | Binding A Shirts, Infants Clothing, etc. | Specify 1) Needle spacing (Ex: 1/8″, 3/16″, 1/4″) 2) SPI |
Stitch formed with 2-needle threads, a top cover thread and a bottom looper thread. | |
Trần đè 2 kim 4 chỉ | 602 | Dùng để vắt sổ những đường viền áo, đồ lót… |
1) Theo quy định về khoảng cách giữa 2 kim (1/8″, 3/16″, 1/4″). 2) Theo quy định về mật độ mũi may |
Mũi vắt sổ được hình thành bởi 2 chỉ kim, 1 chỉ dải để bọc mép, 1 chỉ cò để tạo vòng chỉ ở dưới vật liệu. |
|
3 Needle 5 Thread Coverstitch | 605 | Lap Seaming, Coverseaming, Binding on Knits | Specify 1) Needle spacing (Ex: 1/4″) 2) SPI |
Stitch formed with 3-needle threads, a top cover thread and a bottom looper thread. | |
Trần đè 3 kim 5 chỉ | 605 | Dùng để vắt sổ, viền mép các sp bằng vải dệt kim. | 1) Theo quy định về khoảng cách giữa 2 kim (1/4″). 2) Theo quy định về mật độ mũi may |
Mũi vắt sổ được hình thành bởi 3 chỉ kim, 1 chỉ dải để bọc mép, 1 chỉ cò để tạo vòng chỉ ở dưới vật liệu. |
|
4 Needle 9 Thread Coverstitch | |||||
Trần đè 4 kim 9 chỉ | 606 | Dùng để may các đường may đồ lót làm bằng vải dệt kim, vải nỉ. | Theo quy định về mật độ mũi chỉ. | Mũi vắt sổ được hình thành bởi 4 chỉ kim, 1 chỉ dải để bọc mép, 4 chỉ cò để tạo vòng chỉ ở dưới vật liệu. Thông thường, đường may 607 được dùng nhiều hơn đường may 606 vì máy dễ bảo hành. |
|
4 Needle 6 Thread Coverstitch | Flatseamer/Flatlock | 607 | Flat or Lap Seaming Knit Underwear, Fleece, etc. | Specify SPI | Stitch formed with 4-needle threads, a top cover thread and a bottom looper thread. Preferred over 606 stitch because machines are easier to maintain. |
Trần đè 4 kim 6 chỉ | 607 | Dùng để may các đường may đồ lót làm bằng vải dệt kim, vải nỉ. | Theo quy định về mật độ mũi chỉ. | Mũi vắt sổ được hình thành bởi 4 chỉ kim, 1 chỉ dải để bọc mép, 1 chỉ cò để tạo vòng chỉ ở dưới vật liệu. Đường may 607 được dùng nhiều hơn đường may 606 vì máy dễ bảo hành. |
English | Vietnamese |
Needle | Kim |
Single needle (single top stitching) | Máy 1 kim |
Double needle (double top stitching) | Máy 2 kim |
Triple needle (triple top stitching) | Máy 3 kim |
1 needle lock – stitching | May 1 kim thắt nút |
Stitch | Đường may |
Edgle stitch | Mí |
1/4″ stitch, 3/8″ stitch | Diễu 1/4″, 3/8″ |
Top stitch | Chỉ diễu trên |
Bottom stitch | Chỉ dưới |
Bobbin thread/ bobbin stitch | Chỉ dưới (chỉ suốt) |
Blind stitch | Chỉ dưới (xâm lai, may giấu mũi) |
Seam | Đường chắp |
Seam allowance | Dư đường may |
Lock stitch | Đường may khóa |
Zig zag stitch | Đường may zigzag |
Flatlock stitching | Canh lai nối vải, can kê |
Basting stitch | Đường may lược/ đường may định hình |
Stay stitching | Đường may lược/ đường may định hình |
Overlock | Vắt sổ |
3 thread overlock | Vắt sổ 3 chỉ |
4 thread overlock | Vắt sổ 4 chỉ |
5 thread overlock | Vắt sổ 5 chỉ |
Safety seam | Vắt sổ 5 chỉ |
Fell seam | Cuốn ống |
Smocking stitch | Đường may smocking |
Bartack | Bọ |
Re-stitching | Lại mũi |
Back tack | Lại mũi |
Button hole | Khuy |
Chain stitch | Đường may chỉ tết, đường may chỉ dóc |
Seam sealing | Hàng dán seam (không đường may) |
Point tack | May đính |
French seam | Quay lộn |
Clean finish | May gập phía cuối |
Standard | Tiêu chuẩn |
Target | Mục tiêu |
Decoration stitch | Đường may trang trí |
Cross stitch | Đường may hình chữ thập |
Merrow | Vắt sổ |
Straddle stitch | Đường may 2 kim rẽ giữa |
Em cần tài liệu các loại đường may của bài học này, anh có thể gửi cho e , e xin cảm ơn ạ
Nguyenhuuloikhtn02@gmail.com