Các dạng lỗi vải trong tiếng Anh chuyên ngành may mặc là chủ đề thường gặp trong báo cáo kiểm vải, báo cáo kiểm inline, final của QA/QC ngành may. Và đương nhiên là tùy theo các dạng lỗi vải này quản lý đơn hàng sẽ phải làm việc với nhà máy, khách hàng và nhà cung cấp vải để tìm ra phương án tối ưu nhất khắc phục cho sản xuất. Có thể là tìm ra phương án khắc phục cho từng loại lỗi vải, có thể phải sản xuất bù, sản xuất thêm để đảm bảo đủ số lượng hàng xuất cho khách hàng. Dưới đây là danh sách các dạng lỗi vải thường gặp trong tiếng Anh chuyên ngành may mặc để bạn tham khảo cho công việc của mình và cũng là tài liệu để bạn thực hành học tiếng Anh chuyên ngành may.
(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)
Bạn có thể tham khảo chi tiết thêm các bài học đạo tạo QA/QC/ Quản lý đơn hàng và tiếng Anh chuyên ngành may:
No. | ENGLISH | VIETNAMESE |
1 | Warp | Sợi dọc |
2 | Weft | Sợi ngang |
3 | Selvedge | Biên vải |
4 | Fabric weft yarn defect | Vải lỗi sợi NGANG |
5 | Fabric warp yarn defect | Vải lỗi sợi DỌC |
6 | Double pick defect in the fabric | Vải lỗi sợi NGANG chập đôi |
7 | Double end defect in the fabric | Vải lỗi sợi DỌC chập đôi |
8 | Fabric broken pick defect | Vải lỗi sợi NGANG (mất sợi, đứt sợi) |
9 | Fabric broken end defect | Vải lỗi sợi DỌC (mất sợi, đứt sợi) |
10 | Insufficient weft density defect in the fabric | Vải lỗi thiếu mật độ sợi NGANG. |
11 | Excessive weft density defect in the fabric | Vải lỗi thừa mật độ sợi NGANG. |
12 | Irregular weft density defect in the fabric | Vải lỗi mật độ sợi NGANG không đều. |
13 | 슬러브 / Slub | Thô cục bộ (sợi thô tập trung vào 1 vị trí nhất định) |
14 | 굵은실 / Thick yarn/ Thick place | Sợi bị thô (>= 150 đường kính sợi theo thiết kế nhìn thấy rõ trên mặt vải) |
15 | 합사 / Double yarn/ double picks | Chập sợi (2 hoặc 3 sợi vào 1 đường dệt) |
16 | 가는 실 / Thin yarn/ Thin place | Sợi quá mảnh (<= 150 đường kính sợi theo thiết kế nhìn thấy rõ trên mặt vải) |
17 | Missing yarn / Missing picks yarn | Thiếu sợi, mất sợi |
18 | Dropped Picks / Droppe | Bỏ sợi |
19 | 원사얼룩 / Irregular yarn | vân mây (nhìn thấy rõ trên mặt vải do sợi ko đều) |
20 | 혼합사 / Yarn difference / Foreign yarn / Foreign fiber | Lẫn sợi |
21 | 경사뜸 / Yarn Kinky | Sợi bị xoăn |
22 | 색단 / Color shape | Ngấn màu (nhìn thấy rõ sợi xù lông) |
23 | 네프 / Nep | Bông kết (đốm bông nổi trên mặt vải) |
24 | 실꼬임 / Snarl | Xoắn kiến (vòng sợi nổi trên mặt vải) |
25 | 매듭 / Knot | Mối nối (sợi dọc, sợi ngang tạo gút trên mặt vải) |
26 | Pilling fabric/ Hairy fabric | Vải xù lông |
27 | 오염 / Staining | Vết ố bẩn |
28 | 주름 / Crease | Nếp gấp |
29 | 얼룩 /Spot / Dyeing spot | Loang hoàn tất |
30 | Color spot | Đốm màu |
31 | Oil spot | Đốm dầu |
32 | Wrong end color | Sợi dọc khác màu |
33 | 구멍.찢어짐 / Tear/ Hole/ Damage | Thủng lỗ – rách vải |
34 | 변사접힘 / selvedge Defect/ Bad selvedge | Lỗi ở biên vải |
35 | 틀어짐 / Skew/ Bias | Lỗi xiên canh |
36 | Printing defect/ Print damage | Lỗi in |
37 | Printing color variation | Màu in biến đổi |
38 | Fleece defect | Lỗi lông cùn |
39 | 원본차 / Color Difference | Lệch màu |
40 | Color shading | Khác màu |
41 | Shade variation | Khác màu |
42 | 스판터짐 / Span broken / Elastane broken | Đứt chun (gây lỗ thủng hoặc vệt ngấn) |
43 | 경사당김 / Tight end | Căng sợi dọc: vệt trắng nhỏ theo chiều dọc |
44 | 느름 / Loose end | Chùn sợi dọc: vệt sợi chùng theo chiều dọc |
45 | Tight pick | Căng sợi ngang: vệt trắng nhỏ theo chiều ngang |
46 | Loose Pick | Chùn sợi ngang: vệt sợi chùng theo chiều ngang |
47 | 위사끊김 / Broken pick | Đứt sợi ngang (tạo chân rết trên mặt vải) |
48 | 경사절 / Broken end | Đứt sợi dọc: thiếu 1 hoặc 2 sợi dọc |
49 | 스침 / Rubbing | Vết sọc màu do ma sát |
50 | 신축성불량 / Elongation | Vải chun mất tính đàn hồi |
51 | 구김살 / Weft Wrinkle | Nhăn chết nếp |
52 | 직단 / Stop mark | Dầy thưa (vệt ngang trên mặt vải) |
53 | Color shading | Sai màu |
54 | Fabric of this style was color shading | Vải mã này đang có hiện tượng sai màu |
55 | Fabric inspection with 100 rolls has 20 rolls with color shading mean 20% | kết quả kiểm tra 100 cây vải thì có 20 cây sai màu chiếm 20% |
56 | Fabric of this style with out color shading (hoặc fabric of this style have not color shading) | Vải mã này không phát hiện sai màu |
57 | Fabric width in balance sheet: 1.51m, but in actual: 1.49m | Khổ vải theo bảng cân đối là 1.51 m nhưng thực tế là 1.49 m |
58 | Fabric with barre defect | Vải bị lỗi sọc dọc / sọc ngang |
59 | Fabric with neps defect | Vải bị lỗi sợi |
60 | Fabric with stain defect | Vải bị bẩn |
61 | Fabric with tear, broken hole defect | Vải bị rách , thủng lỗ |
62 | Fabric was skewed, each 5 layers have to tear roll head one time | Vải bị xéo , cắt 5 lớp phải xé đầu cây 1 lần |
63 | Fabric was skewed, fabric cycle unbalance | Vải kẻ bị xéo, chu kỳ lặp lại không giống nhau |
64 | joined fabric in the roll | Vải bị cắt nối nhiều trong cuộn |
65 | Needle hole not straight/ multi needle hole line | Đường Lỗ chân kim không thẳng / Nhiều đường chân kim |
66 | Fabric short in the roll | Vải bị âm trong cuộn |
67 | Fabric need relax 24 hours before cut | Loại vải này yêu cầu xả vải 24 tiếng trước khi cắt |
68 | Request Fabric inspection report before cut | Yêu cầu có biên bản kiểm vải trước khi cắt |
69 | Actual fabric not same approved fabric swatch on the buyer trims card | Vải thực tế không giống bảng màu gốc của khách |
70 | Have not face mark on the roll | Trên cây vải không có quy định mặt phải vải |
71 | Fabric face side and reverse side are the same, difficult to distinguish | Mặt phải và mặt trái giống nhau, khó phân biệt |
72 | Bottom side of needle hole is the face side? | Mặt phải là chiều lỗ kim đâm xuống đúng không ? |
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Xem thêm các khóa học ngành may: KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ…
Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…
PPS là gì? PPS là viết tắt của từ Pre-Production Sample, mẫu PPS là mẫu…
Các lỗi trong kiểm hàng may mặc bằng tiếng Anh - Việt Xem thêm các…
Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…