Các biểu mẫu trong ngành may nhất định phải có trong mỗi doanh nghiệp, công ty may mặc cần phải có. Biểu mẫu giúp cho các bộ phận sử dụng chung một form, biểu, mang tính thống nhất cao và qua đó giúp cho các bộ phận phòng ban làm việc thống nhất hơn, dễ tập trung vào nội dung chi tiết của từng form, bảng và nâng cao tính chuyên nghiệp của doanh nghiệp. Và đặc biệt trong danh sách tên 60 biểu mẫu trong ngành may dưới đây bao gồm cả tên tiếng Anh và tiếng Việt sử dụng cho từng bộ phận, từng quy trình để các bạn tham khảo.
(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)
Xem thêm các khóa học ngành may:
Tên các biểu mẫu trong ngành may Anh – Việt
STT | TÊN TÀI LIỆU/ITEM | Ghi chú ( Remark) | BP/Dept |
1 | Bộ TLKT khách hàng gửi/ Buyer tech pack | PKT/ Tech | |
2 | TCKT may mã/ tech pack | ||
3 | Bảng thống kê chi tiết mã/ Style components detail list | ||
4 | TCKT cắt và ép mex/ Cutting & Fusing Specification | ||
5 | BC mẫu may chuẩn bị SX/ Sample detail checking report | ||
6 | Kiểm tra may mẫu pp/ sample checking | ||
7 | BB họp triển khai vào chuyền/ Internal PP meeting report | ||
8 | Kế hoạch cắt/ Cutting plan sheet/( Định mức nguyên liệu/ Fabric consumption | ||
9 | Định mức phụ liệu/ Accessories consumption sheet | ||
10 | Biên bản họp triển khai may mẫu PP/PP meeting report | ||
11 | BC độ co nguyên liệu khi giặt là / Shrinkage test report | ||
12 | Thông số trước giặt mã…………./ Spec sheet before wash | ||
13 | Bảng kiểm tra thông số mẫu size set, PP/ size set/ PP sample measurement inspection report | ||
14 | Báo cáo kiểm tra SP đầu chuyền- kỹ thuật/ First garment inspection report | ||
15 | Kế hoạch SX, giao hàng/ Production plan status | ||
16 | Kế hoạch sản xuất /production plan | ||
17 | Báo cáo năng suất tiến độ ra chuyền/Daily out – put report | ||
18 | Packing list xuất hàng/ Packing list | ||
19 | Biên bản kiểm tra vải / FABRIC INSPECTION REPORT | Kho NPL/ Warehouse | |
20 | Báo cáo can loang vải /Colour shade report | ||
21 | Bảng phân lót màu/ Shade lot list | ||
22 | Sổ nhập kho nguyên liệu / Book for importing materials | ||
23 | Sổ xuất kho nguyên liệu/ Book for exporting materials | ||
24 | Sổ tờ vải kho nguyên liệu / Book for fabric winch | ||
25 | Sổ lưu hàng ko sử dụng nguyên liệu/ Book for the materials not use | ||
26 | Phiếu kiểm tra phụ liệu/ Accessories inspection report | ||
27 | Biên bản kiểm tra NPL- nếu có/ Materials inspection report ( If any) | ||
28 | Phiếu xuất kho phụ liệu / Note for exporting accessories | ||
29 | Sổ cấp phát – giao nhận phụ liệu cho tổ sản xuất / Book for shipping and receiving accessories to lines | ||
30 | Danh sách chi tiết hàng về / Packing list for goods received | ||
31 | Bảng cân đối phụ liệu /Balance sheet for materials | ||
32 | Sổ lưu hàng không sử dụng phụ liệu/ Book for materials not use | ||
33 | Phiếu tở vải- với hàng yêu cầu tở vải/ Fabric relax card | Cắt/ cutting | |
34 | Phiếu theo dõi bàn cắt/ Spreading records | ||
35 | BB kiểm tra chất lượng cắt/ Cutting inspection report | ||
36 | Phiếu kiểm tra 100% BTP ép mex, nhãn dán nhiệt/ 100% Fusing/ Heat tranfer test report | ||
37 | Báo cáo kiểm tra ép mex, nhãn dán nhiệt/ mex/ heat transfer test report | ||
38 | Kế hoạch cắt các tổ/ cutting plan for lines | ||
39 | Phiếu thay thân bán đổi/ Note for panels exchange | ||
40 | Sổ cấp phát – giao nhận bán thành phẩm cho tổ sản xuất / Book for shipping and receiving panels to lines | ||
41 | BB kiểm tra chất lượng SP trên chuyền- Inline inspection report | May/Sewing | |
42 | Báo cáo kiểm tra chất lượng SP cuối chuyền- Endline nspection report | ||
43 | Báo cáo kiểm tra SP đầu chuyền/ First garment inspection report | ||
44 | Bảng kiểm tra thông số thành phẩm( trên chuyền , cuối chuyền)/ Measurement inspection report ( Inline, Endline) | ||
45 | BB kiểm tra chất lượng hàng giặt / Garment insppection after wash report | ||
46 | Biên bản kiểm tra cúc / Button inspection report | ||
47 | Biên bản kiểm tra trọng lượng lông vũ +Bông / Feather weight test + Cotton | ||
48 | Kiểm tra xác xuất chất lượng may trên chuyền/ check the probability of sewing quality on the line | ||
49 | Biên bản kiểm tra chất lượng thành phẩm/ Quality of finished products inspection report | HT/ FINISHING | |
50 | Biên bản kiểm tra chất lượng hàng giặt/ Quality of washed inspection report | ||
51 | Biên bản yêu cầu khắc phục phòng ngừa các bộ phận / Corrective action request form report | ||
52 | Sổ kiểm tra thẻ bài ,gấp gói/ Book for checking tag, package folding | ||
53 | Quy cách đóng gói hoàn thiện /Completed packing specifications | ||
54 | Bảng màu NPL+gấp gói và chuyền may / color chart + folding packaging and sewing lines | ||
55 | Sổ dò kim bán thành phẩm/ Metal detectors booking for panels | ||
56 | Sổ dò kim thành phẩm/Metal detectors booking for finished products | ||
57 | Sổ dò kim phụ liệu /Metal detectors booking for accessories | ||
58 | sổ kiểm tra độ ẩm hàng thành phẩm/ Book for finished products humidity | ||
59 | Sổ cấp phát – giao nhận vật dụng sắc nhọn các bộ phận / Book for shipping and receiving sharp objects to the lines | ||
60 | Biên bản kiểm FRE-FINAL / checking re-final report |
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Xem thêm các khóa học ngành may: KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ…
Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…
PPS là gì? PPS là viết tắt của từ Pre-Production Sample, mẫu PPS là mẫu…
Các lỗi trong kiểm hàng may mặc bằng tiếng Anh - Việt Xem thêm các…
Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…
View Comments
Mong được ad chia sẻ các biểu mẫu trong ngành may (file excel)
Cho mình xin chi tiết form của tất cả các biểu mẫu trên được không ạ!
Mong được anh chia sẻ các biểu mẫu kể trên ạ.
Mong được anh chia se form của tất cả các biểu mẫu trên được không ạ!
Mong được thầy chia sẻ các form biểu mẫu trên ạ. em cảm ơn!
e check email nhé, a đã gửi file