Các biểu mẫu trong ngành may nhất định phải có trong mỗi doanh nghiệp, công ty may mặc cần phải có. Biểu mẫu giúp cho các bộ phận sử dụng chung một form, biểu, mang tính thống nhất cao và qua đó giúp cho các bộ phận phòng ban làm việc thống nhất hơn, dễ tập trung vào nội dung chi tiết của từng form, bảng và nâng cao tính chuyên nghiệp của doanh nghiệp. Và đặc biệt trong danh sách tên 60 biểu mẫu trong ngành may dưới đây bao gồm cả tên tiếng Anh và tiếng Việt sử dụng cho từng bộ phận, từng quy trình để các bạn tham khảo.

(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)

Xem thêm các khóa học ngành may:

  1. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  2. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  3. KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

Hoặc bạn có thể liên hệ với mình để biết thêm chi tiết, ZALO: 0977. 298. 488

Tên các biểu mẫu trong ngành may Anh – Việt

STT TÊN TÀI LIỆU/ITEM Ghi chú ( Remark) BP/Dept
1 Bộ TLKT khách hàng gửi/ Buyer tech pack PKT/ Tech
2 TCKT may mã/ tech pack
3 Bảng thống kê chi tiết mã/ Style components detail list
4 TCKT cắt và ép mex/ Cutting & Fusing Specification
5 BC mẫu may chuẩn bị SX/ Sample detail checking report
6 Kiểm tra may mẫu pp/ sample checking
7 BB họp triển khai vào chuyền/ Internal PP meeting report
8 Kế hoạch cắt/ Cutting plan sheet/( Định mức nguyên liệu/ Fabric consumption
9 Định mức phụ liệu/ Accessories consumption sheet
10 Biên bản họp triển khai may mẫu PP/PP meeting report
11 BC độ co nguyên liệu khi giặt là / Shrinkage test report
12 Thông số trước giặt mã…………./ Spec sheet before wash
13 Bảng kiểm tra thông số mẫu size set, PP/ size set/ PP sample measurement inspection report
14 Báo cáo kiểm tra SP đầu chuyền- kỹ thuật/ First garment inspection report
15 Kế hoạch SX, giao hàng/ Production plan status
16 Kế hoạch sản xuất /production plan
17 Báo cáo năng suất tiến độ ra chuyền/Daily out – put report
18 Packing list xuất hàng/ Packing list
19 Biên bản kiểm  tra vải / FABRIC INSPECTION REPORT Kho NPL/ Warehouse
20 Báo cáo can loang vải /Colour shade report
21 Bảng phân lót màu/ Shade lot list
22 Sổ nhập kho nguyên liệu / Book for importing materials
23 Sổ xuất kho nguyên liệu/ Book for exporting materials
24 Sổ tờ vải kho nguyên liệu / Book for fabric winch
25 Sổ lưu hàng ko sử dụng nguyên liệu/ Book for the materials not use
26 Phiếu kiểm tra phụ liệu/ Accessories inspection report
27 Biên bản kiểm tra NPL- nếu có/ Materials inspection report ( If any)
28 Phiếu xuất kho phụ liệu / Note for exporting accessories
29 Sổ cấp phát – giao nhận phụ liệu cho tổ sản xuất / Book for shipping and receiving accessories to lines
30 Danh sách chi tiết hàng về / Packing list for goods received
31 Bảng cân đối  phụ liệu /Balance sheet for materials
32 Sổ lưu hàng không sử dụng phụ liệu/ Book for materials not use
33 Phiếu tở vải- với hàng yêu cầu tở vải/ Fabric relax card Cắt/ cutting
34 Phiếu theo dõi bàn cắt/ Spreading records
35 BB kiểm tra chất lượng cắt/ Cutting inspection report
36 Phiếu kiểm tra 100% BTP ép mex, nhãn dán nhiệt/ 100% Fusing/ Heat tranfer test report
37 Báo cáo kiểm tra ép mex, nhãn dán nhiệt/ mex/ heat transfer test report
38 Kế hoạch cắt các tổ/ cutting plan for lines
39 Phiếu thay thân bán đổi/ Note for panels exchange
40 Sổ cấp phát – giao nhận bán thành phẩm cho tổ sản xuất / Book for shipping and receiving panels to lines
41 BB kiểm tra chất lượng SP trên chuyền- Inline inspection report May/Sewing
42 Báo cáo kiểm tra chất lượng SP cuối chuyền- Endline nspection report
43 Báo cáo kiểm tra SP đầu chuyền/ First garment inspection report
44 Bảng kiểm tra thông số thành phẩm( trên chuyền , cuối chuyền)/ Measurement inspection report ( Inline, Endline)
45 BB kiểm tra chất lượng hàng giặt / Garment insppection after wash report
46 Biên bản kiểm tra cúc / Button inspection report
47 Biên bản kiểm tra trọng lượng lông vũ +Bông /
Feather weight test + Cotton
48 Kiểm tra xác xuất chất lượng may trên chuyền/ check the probability of sewing quality on the line
49 Biên bản kiểm tra chất lượng thành phẩm/ Quality of finished products inspection report HT/
FINISHING
50 Biên bản kiểm tra chất lượng hàng giặt/ Quality of washed inspection report
51 Biên bản yêu cầu khắc phục phòng ngừa các bộ phận / Corrective action request form report
52 Sổ kiểm tra thẻ bài ,gấp gói/ Book for checking tag, package folding
53 Quy cách đóng gói hoàn thiện /Completed packing specifications
54 Bảng màu NPL+gấp gói và chuyền may / color chart + folding packaging and sewing lines
55 Sổ dò kim bán thành phẩm/ Metal detectors booking for panels
56 Sổ dò kim thành phẩm/Metal detectors booking for finished products
57 Sổ dò kim phụ liệu /Metal detectors booking for accessories
58 sổ kiểm tra độ ẩm hàng thành phẩm/ Book for finished products humidity
59 Sổ cấp phát – giao nhận vật dụng sắc nhọn các bộ phận / Book for shipping and receiving sharp objects to the lines
60 Biên bản kiểm  FRE-FINAL / checking re-final report
admin

View Comments

Recent Posts

23 lưu ý quan trọng khi viết email bằng tiếng Anh ngành may

Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…

1 năm ago

Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì?

Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…

2 năm ago

Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh – Việt

Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…

2 năm ago