Bảng thông số áo jacket Anh – Việt để học tiếng Anh chuyên ngành may

Bảng thông số áo jacket thường khá phức tạp như chính cấu trúc của áo jacket vậy, vì thường áo jacket đôi khi là 1 lớp hoặc thậm chí 2, 3 lớp trần bông, và có cả thổi lông vũ. Mà đặc biệt nếu bảng thông số áo jacket lại bằng tiếng Anh đôi khi sẽ gây khó khăn cho việc dịch sang tiếng Việt và nếu không cẩn thận có thể khi làm rập, khi may sẽ không theo được bảng thông số chính xác của khách hàng. Dưới đây là 1 Bảng thông số áo jacket Anh – Việt để học tiếng Anh chuyên ngành may

(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)

Xem thêm các khóa học ngành may:

  1. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  2. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  3. KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

Hoặc bạn có thể liên hệ với mình để biết thêm chi tiết, ZALO: 0977. 298. 488

Measurement Set:  001 : FH20_Fleece Lined Parka B    Sample Size:  Big Boy S(8)    UOM: Fractional in
# Name Critical Tol (+) Tol (-) Little Boy S(4) Little Boy M(5-6) Little Boy L(7) Big Boy S(8) Big Boy M(10-12) Big Boy L(14-16) Big Boy XL(18-20)
R100.1 CB LENGTH FROM NECK DÀI GIỮA SAU TỪ CỔ Critical 1/2 1/2 22 23 1/2 24 1/2 25 1/2 27 1/2 29 3/4 31 3/4
B100.1 Hood Width at center Rộng mũ đo chính giữa 3/8 3/8 9 3/8 9 5/8 9 3/4 10 10 1/4 10 1/2 10 3/4
B101.1 Hood Height at Shoulder Seam Cao mũ đo tại đường vai con 3/8 3/8 11 7/8 12 1/8 12 1/4 12 1/2 12 3/4 13 13 1/4
B102.1 Hood Opening at Face Cửa mũ 3/8 3/8 10 1/2 10 3/4 10 7/8 11 1/8 11 3/8 11 5/8 11 7/8
B104.1 Hood Height at Chin Cao bản chân mũ đo tại cằm 1/8 1/8 2 1/4 2 1/4 2 1/4 2 1/2 2 1/2 2 1/2 2 1/2
C106.1 NECK WIDTH HPS TO HPS SEAM TO SEAM RỘNG CỔ
TỪ ĐỈNH VAI ĐẾN ĐỈNH VAI
Critical 1/4 1/8 6 3/4 7 7 1/8 7 1/4 7 3/4 8 1/4 8 3/4
C107.1 FRONT NECK DROP HPS TO SEAM HẠ CỔ TRƯỚC (đỉnh vai – giữa trước) Critical 1/4 1/8 2 1/2 2 3/4 2 7/8 3 3 1/8 3 1/4 3 3/8
C109.1 Back Neck Drop HPS to Seam HẠ CỔ (đỉnh vai – giữa sau) 1/4 1/8 1 1 1 1 1/8 1 1/8 1 1/8 1 1/4
E100.1 ACROSS SHOULDERS – BACK RỘNG VAI Critical 3/8 3/8 12 1/2 13 1/2 14 14 1/2 15 1/2 16 1/2 17 1/2
F100.1 Across Back – X” from HPS Rộng vai – đo dưới đỉnh vai X” 3/8 3/8 12 13 13 1/2 14 15 16 17
F100.1x Across Back from HPS X”= X”= 0 0 4 1/2 4 3/4 5 5 5 1/4 5 1/4 5 1/4
F103.1 Across Front X” from HPS Rộng ngực – đo dưới đỉnh vai X” 3/8 3/8 11 12 12 1/2 13 14 15 16
F103.1x Across Front from HPS X”= X”= 0 0 4 1/2 4 3/4 5 5 5 1/4 5 1/4 5 1/4
G102.1c Front Yoke Height from HPS (Short) Cao cầu ngực từ đỉnh vai 3/8 3/8 5 7/8 6 7/8 7 3/8 7 3/4 8 1/4 8 3/4 9 1/2
G100.1c Back Yoke Height from HPS (Short) Cao cầu vai từ đỉnh vai 3/8 3/8 5 7/8 6 7/8 7 3/8 7 3/4 8 1/4 8 3/4 9 1/2
H100.2b CHEST – BUST (Tops) 1″ Below Armhole NGỰC – 1″ dưới nách Critical 1 1 32 1/2 34 1/2 35 1/2 37 40 43 46
P101.2 SWEEP  – Tops w/ Vents, Tails VÒNG GẤU Critical 1 1 31 3/4 33 3/4 34 7/8 36 1/2 39 1/4 42 1/4 45 1/2
I100.2 Armhole – with Sleeve Vòng nách 3/8 3/8 15 16 1/2 17 1/4 18 19 20 1/4 21 3/4
J100.2 Upper Arm 1″ below Vòng bắp – dưới nách 1″ 3/8 3/8 13 13 3/4 14 1/8 14 1/2 15 1/2 16 1/2 17 1/2
L100.2a Sleeve Opening (Long) Cửa tay 1/4 1/4 9 1/2 10 10 1/4 10 1/2 11 11 1/2 12
N100.1a SLEEVE LENGTH – CB OVER SHOULDER
(Long Sleeve)
DÀI TAY Critical 1/2 1/2 23 1/8 24 7/8 25 3/4 27 29 3/4 32 1/2 35 1/4
ZA103.1 Pocket Opening, Set-in/Offset Rộng túi 1/4 1/4 5 1/4 5 1/4 5 1/4 6 6 6 1/4 6 1/4
ZA100.1f Pocket Welt Height Bản cơi túi 1/8 1/8 7/8 7/8 7/8 1 1 1 1
ZA113.1b Pocket Placement from CF – Lower – Top Edge Vị trí túi sườn từ giữa trước – Cạnh trên 1/4 1/4 4 4 1/4 4 1/4 4 1/2 4 3/4 5 5 1/4
ZA113.1b Pocket Placement from CF – Lower – Bottom Edge Vị tri túi sườn từ giữa trước – cạnh dưới 1/4 1/4 5 1/2 5 3/4 5 3/4 6 6 1/4 6 1/2 6 3/4
ZA109.1b Pocket Placement from HPS – Lower Vị trí túi từ đỉnh vai 1/4 1/4 12 1/8 13 1/8 13 3/4 14 1/2 16 17 3/4 19 1/4
ZF101.1 Back Shirt Tail Height Cao phần gấu đuôi tôm sau 1/4 1/4 2 2 2 2 2 2 2

 

 

admin

Recent Posts

23 lưu ý quan trọng khi viết email bằng tiếng Anh ngành may

Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…

1 năm ago

Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì?

Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…

2 năm ago

Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh – Việt

Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…

2 năm ago