Bảng quy trình công nghệ may chi tiết, thời gian cho từng công đoạn và cách tính giá CMPT sản phẩm áo thun. Bảng quy trình công nghệ may thường sẽ do bộ phận IE (Industrial Engineeing) hoặc do bộ phận kỹ thuật trong công ty may lập, dựa trên tài liệu kỹ thuật, mẫu tham khảo. Trong bảng quy trình công nghệ sẽ bao gồm toàn bộ quy trình may các chi tiết, ghép các chi tiết lại với nhau để tạo nên sản phẩm may mặc. Quy trình công nghệ phải sắp xếp các quy trình may một cách đầy đủ nhất, chi tiết nhất và các quy trình liên tiếp nhau để tạo sự liền mạch trong sản xuất. Bộ phận IE đồng thời sẽ bấm đồng hồ, đếm thời gian để tính ra được thời gian thực hiện mỗi công đoạn, qua đó nhân với lương công nhân thực hiện công đoạn đó, cùng với hệ số máy móc nếu có để thực hiện mỗi công đoạn ta sẽ tính được gái CM của mỗi sản phẩm may mặc.
Trong tất cả các quy trình sản xuất may công nghiệp, quy trình may và năng suất may quyết định rất lớn đến chất lượng sản phẩm và đặc biệt là lợi nhuận của đơn hàng, chính vì thế bảng quy trình công nghệ may rất quan trọng. Bộ phận IE cần kết hợp với bộ phận kỹ thuật để tìm ra những quy trình hợp lý nhất, sắp xếp một cách tốt nhất và tìm ra phương pháp cải tiến để đạt được năng suất của từng công đoạn, qua đó nâng cao năng suất chuyền may.
Xem thêm quy trình công nghệ may và cách tính giá CMPT của các sản phẩm khác và các khóa học ngành may:
date | cut | $0.022 | Automatic mc, Kansai… | A | ####### | 4,800,000 | |||
buyer | sew | $0.105 | Overlock, Cover stt, bartack… | B | ####### | 4,700,000 | |||
style | finish | $0.074 | 1ndl stt, 2 ndl stt, button hole… | C | ####### | 4,600,000 | |||
order | total | $0.201 | Hand work, iron…. | D | ####### | 4,500,000 | |||
des. | Basic T-shirt, 1×1 rib collar, S-M-L-XL, 1 color | CMPT | $0.40 | ||||||
No | Operation | MC | GRD | seconds | hour | Target / Hour | Hourly Rate | Price / Piece | |
1 | Join neck rib | Chắp bo cổ | 1ndl lock stitch | C | 3 | 0.05 | 1200 | 22,115.38 | 18.4 |
2 | Shoulder seam *2 | Chắp vai con | 2ndl 4thread overlock | B | 40 | 0.67 | 90 | 22,596.15 | 251.1 |
3 | Basting stitch to join neck rib to body | Ghim bo vào thân | 1ndl lock stitch | C | 20 | 0.33 | 180 | 22,115.38 | 122.9 |
4 | Overlock stitch neck seam | Vắt sổ chắp bo cổ | 2ndl 4thread overlock | B | 20 | 0.33 | 180 | 22,596.15 | 125.5 |
5 | Apply back neck tape | May dây cổ sau | 2ndl chainstitch | C | 40 | 0.67 | 90 | 22,115.38 | 245.7 |
6 | Chain stitch front neck seam | Mí cổ trước | 1ndl chainstitch | C | 20 | 0.33 | 180 | 22,115.38 | 122.9 |
7 | Armhole seam *2 | Chắp nách | 2ndl 4thread overlock | B | 50 | 0.83 | 72 | 22,596.15 | 313.8 |
8 | Side seam + sleeve inseam *2 | Chắp sườn + bụng tay | 2ndl 4thread overlock | B | 60 | 1.00 | 60 | 22,596.15 | 376.6 |
9 | Cover stitch sleeve opening *2 | Trần đè cửa tay | 2ndl 3thread coverstitch | B | 50 | 0.83 | 72 | 22,596.15 | 313.8 |
10 | Cover stitch hem | Trần đè gấu | 2ndl 3thread coverstitch | B | 50 | 0.83 | 72 | 22,596.15 | 313.8 |
11 | Attach care label | May nhãn giặt | 1ndl lock stitch | C | 3 | 0.05 | 1200 | 22,115.38 | 18.4 |
12 | Apply main label HTS | Ép nhãn nhiệt | HTS machine | A | 30 | 0.50 | 120 | 23,076.92 | 192.3 |
Total sewing | 2,415 | ||||||||
Total – cut | 500 | ||||||||
trim thread | Cắt chỉ | 200 | |||||||
Ironing | Là | 100 | |||||||
Thread | Chỉ | 500 | |||||||
Measurement | Đo thông số | 200 | |||||||
1st inspection | Kiểm lần 1 | 200 | |||||||
2nd inspection | Kiểm lần 2 | 200 | |||||||
Fold + packing | Gấp gói | 300 | |||||||
Total finishing | 1,700 |
Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên…
Xem thêm các khóa học ngành may: KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ…
Hỏi đáp tiếng Anh ngành may: Auto lock-Semi auto lock-Non lock-Reverse zipper là gì? Auto…
PPS là gì? PPS là viết tắt của từ Pre-Production Sample, mẫu PPS là mẫu…
Các lỗi trong kiểm hàng may mặc bằng tiếng Anh - Việt Xem thêm các…
Quy trình làm việc của QA và QC trong ngành may Anh - Việt Xem…