Từ vựng tiếng Anh về vải là cơ bản nhất khi làm việc trong ngành vải và kể cả là trong ngành may mặc công nghiệp. Danh sách bên dưới là tên các loại vải, phân loại các loại vải thường gặp nhất.
(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)
Bạn có thể tham khảo chi tiết thêm các bài học đạo tạo QA/QC/ Quản lý đơn hàng và tiếng Anh chuyên ngành may:
- KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
Hoặc bạn có thể liên hệ với mình để biết thêm chi tiết, ZALO: 0977. 298. 488
1 | Fiber /ˈfaɪ.bɚ/ | Xơ |
2 | Yarn /jɑːrn/ | Sợi |
3 | Spun /spʌn/ | Sợi xơ ngắn |
4 | Filament /ˈfɪl.ə.mənt/ | Sợi xơ dài |
5 | (End = Wrap /ræp/ ) yarn | Sợi dọc |
6 | (Pick /pɪk/ = Weft /weft/) yarn | Sợi ngang |
7 | Weaving /ˈwiː.vɪŋ/ | Dệt |
8 | Fabric /ˈfæb.rɪk/ | Vải |
9 | Fabric construction /ˈfæb.rɪk/ /kənˈstrʌk.ʃən/ | Cấu trúc vải |
10 | Fabric component /kəmˈpoʊ.nənt/ (content /kənˈtent/) | Thành phần vải |
11 | Fabric description /dɪˈskrɪp.ʃən/ Fabric specification /ˌspes.ə.fəˈkeɪ.ʃən/ | Mô tả vải |
12 | Fabric width /wɪtθ/ | Khổ vải Cuttable width (CW), Full width (FW) |
13 | Fabric edge /edʒ/ | Mép vải |
14 | Fabric selvedge | Biên vải |
15 | Fabric face side | Mặt phải vải |
16 | Back side of fabric (Reverse /rɪˈvɝːs/ side) | Mặt trái vải |
17 | Woven /ˈwoʊ.vən/ fabric | Vải dệt thoi |
18 | Knit /nɪt/ fabric | Vải dệt kim |
19 | Khaki /ˈkɑː.ki/ fabric | Vải Khaki |
20 | Denim /ˈden.ɪm/ fabric | Vải bò |
21 | Fleece /fliːs/ fabric | Vải nỉ |
22 | Wool /wʊl/ fabric | Vải len |
23 | Leather /ˈleð.ɚ/ fabric | Vải da |
24 | Linen /ˈlɪn.ɪn/ fabric | Vải đũi |
25 | Silk /sɪlk/ fabric | Vải lụa |
26 | Velvet /ˈvel.vɪt/ fabric | Vải nhung |
27 | Cotton /ˈkɑː.t̬ən/ fabric | Vải bông |
28 | Polyester /ˌpɑː.liˈes.tɚ/ (PE) fabric | Vải nylon |
29 | Spandex /ˈspæn.deks/ fabric (elastane fabric) | Vải Spandex |
30 | Tencel fabric | Vải Tencel |
31 | Chiffon /ʃɪˈfɑːn/ fabric | Vải voan |
32 | Single Jersey /ˈdʒɝː.zi/ fabric | Vải thun có mặt trái và mặt phải |
33 | Interlock /ˌɪn.t̬ɚˈlɑːk/ fabric | Vải thun hai mặt giống nhau, chắc chắn, dày hơn vải Single Jersey |
34 | Rib /rɪb/ fabric | Vải bo |
35 | Tricot fabric | Vải Tricot |
36 | Milan fabric | Vải Milan |
37 | Raschel fabric | Vải Raschel |
38 | Plain /pleɪn/ fabric (grain line = canh vải) | Vải dệt trơn, vải dệt vân điểm (cất 1 đè 1) |
39 | Twill /twɪl/ fabric | Vải dệt chéo, dệt vân chéo |
40 | Satin /ˈsæt.ɪn/ fabric | Vải Satin (Vải dệt vân đoạn) (Jacquard: Dệt hoa văn) |
41 | Solid /ˈsɑː.lɪd/ fabric | Vải trơn |
42 | Stripe /straɪp/ fabric | Vải kẻ sọc |
43 | Check /tʃek/ fabric | Vải kẻ caro |
44 | Print /prɪnt/ fabric | Vải in |
45 | Dyed fabric | Vải nhuộm |
46 | EPI | Ends per inch (End = Wrap) Số sợi dọc/ 1 inch |
47 | PPI | Picks per inch (Pick = Weft) Số sợi ngang/ 1inch |
48 | GSM | Grams /ɡræm/ per square meter |
Mình muốn xin file excell bài giảng, mình cám ơn ạ!