Tiếng Anh chuyên ngành may cho người mới bắt đầu: Dịch, đọc, đo bảng thông số túi và mũ

Đào tạo kỹ năng, kinh nghiệm quản lý đơn hàng, QA/QC và tiếng Anh chuyên ngành may tienganhchuyennganhmay.com – 0977.298.488

Xem thêm các khóa học ngành may:

  1. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  2. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  3. KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

POM # Point of Measurement Point of Measurement Description
1-7 Shoulder Length Measure along the shoulder seam or natural shoulder fold from neckline/shoulder joint to the armhole/shoulder joint.
Dài vai con Đo dọc theo đường chắp vai con hoặc đường gập vai tự nhiên từ đường viền cổ/ điểm chắp vai cổ đến nách/ đầu vai
1-53 Pocket Placement from CF Measure across from center front to the top corner of the pocket.
Vị trí túi từ giữa trước Đo ngang từ giũa trước đến góc trên của túi
1-54 Pocket Placement from HPS Measure straight down from HPS to the top edge of the pocket.  If the pocket has a flap, measure to the flap edge.
Vị trí túi từ đỉnh vai Đo thẳng xuống từ đỉnh vai đến góc trên của túi. Nếu túi có nắp, đo đến mép nắp túi.
1-55 Pocket Height Measure at the center of the pocket from the top edge to the lowest point.
Cao túi Đo tại giữa túi từ cạnh trên túi đến điểm đáy túi.
1-56 Pocket Width at opening Measure across the pocket from edge to edge at the opening.
Rộng miệng túi Đo ngang  miệng túi từ cạnh túi đến cạnh túi.
1-57 Pocket Flap Height Measure from the top edge of the flap at center to bottom edge.
Cao bản nắp túi Đo từ cạnh trên nắp túi đến cạnh dưới tại giữa túi
1-58 Pocket Flap Width Measure along top edge of flap from edge to edge.
Rông nắp túi Đo dọc theo cạnh trên nắp túi, từ cạnh túi đến cạnh túi
1-59 Hood Height at opening Measure from the neck joining seam at neck to the top of the hood along the opening.
Cao cửa mũ Đo từ đường chắp mũ và cổ đến đỉnh mũ dọc theo cửa mũ
1-60 Hood Width at widest point Measure at the widest point measure across from the front opening to the center back.
Rộng mũ tại điểm rộng nhất Đo ngang tại điểm rộng nhất từ của mũ đến đường giữa sau.
1-123 Kangaroo PKT Width at Top Measure along the top of pocket from edge to edge.
Rộng túi Kangaru tại cạnh trên túi. Đo dọc theo mép trên túi từ cạnh túi đến cạnh túi
1-124 Kangaroo PKT Width at Bottom Measure along the bottom of pocket from edge to edge
Rộng túi Kangaroo tại cạnh đáy túi. Đo dọc theo mép đáy túi từ cạnh túi đến cạnh túi
1-125 Kangaroo PKT Height at center Measure at the center of the pocket from the top edge to the bottom edge.
Cao túi Kangaroo tại giữa túi. Đo tại giữa túi từ mép trên đến mép dưới túi.
1-126 Kangaroo PKT Opening on Straight Measure from top of pocket opening to bottom of pocket opening  straight.
Rộng miệng túi Kangaroo đo thẳng. Đo thẳng từ cạnh trên miệng túi đến cạnh dưới miệng túi.
2-54 Drawcord  Length Measure from one end of the drawcord to the other end.
Dài dây luồn Đo từ điểm đầu dây đến điểm cuối dây luồn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!