Tiếng Anh chuyên ngành may công nghiệp: Tài liệu triển khai mã hàng áo váy Anh-Việt

Tiếng Anh chuyên ngành may công nghiệp với bộ tài liệu triển khai mã hàng áo, váy song ngữ Anh – Việt gồm bảng hướng dẫn sử dụng nguyên phụ liệu, hướng dẫn may, hướng dẫn gấp gói, bảng thông số sản phẩm.

(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)

Xem thêm các khóa học ngành may:

  1. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  2. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  3. KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

1.Sewning Material
Material Name Supplier Item No. Material Color Fabric Color Type Element/Size Dosage(YDS/Piece) Purpose/Position Remark Order No.
Label 7170360 OFF WHITE BASE / GREY TEXT FUQX(BLACK WORN) 1.00PCS Sewn down 2 sides below CB neck  as sketch. 1.5cm from collar edge bttom. May 2 cạnh ,dưới chân cổ cách 1.5cm. 789
Label 7170400(size:XXS) OFF WHITE BASE / GREY TEXT FUQX(BLACK WORN) 10 x 15 mm 1.00PCS fold and put on right side of main label as sketch/ Gấp đôi, may bên phải tem chính 789
Label 7170401(size:XS) OFF WHITE BASE / GREY TEXT FUQX(BLACK WORN) 10 x 15 mm 1.00PCS fold and put on right side of main label as sketch/ Gấp đôi, may bên phải tem chính 789
Label 7170402(size:S) OFF WHITE BASE / GREY TEXT FUQX(BLACK WORN) 10 x 15 mm 1.00PCS fold and put on right side of main label as sketch/ Gấp đôi, may bên phải tem chính 789
Label 7170403(size:M) OFF WHITE BASE / GREY TEXT FUQX(BLACK WORN) 10 x 15 mm 1.00PCS fold and put on right side of main label as sketch/ Gấp đôi, may bên phải tem chính 789
Label 7170404(size:L) OFF WHITE BASE / GREY TEXT FUQX(BLACK WORN) 10 x 15 mm 1.00PCS fold and put on right side of main label as sketch/ Gấp đôi, may bên phải tem chính 789
Label 7170405(size:XL) OFF WHITE BASE / GREY TEXT FUQX(BLACK WORN) 10 x 15 mm 1.00PCS fold and put on right side of main label as sketch/ Gấp đôi, may bên phải tem chính 789
Label 7124144 FUQX(BLACK WORN) 10 X 25MM 1.00PCS at left of chest pkt 1.2 cm from edge/may tại túi ngực trái, 1.2 cm từ cạnh phải 789
Care label 7817101 FUQX(BLACK WORN) 1.00PCS it’s on left side between outseam of wearer, centered between under armhole and top edge of waistband /nằm giữa sườn trái khi mặc, (giữa của vòng nách và đường chỉ trên của gấu áo) 789
Thread EPIC-TEX60 C9760 FUQX(BLACK WORN) 53.00M see thread page 789
Thread ASTRA-TEX60 C9760 FUQX(BLACK WORN) 11.00M see thread page 789
Thread ASTRA-TEX60 C7976 FUQX(BLACK WORN) 290.50M see thread page 789
Thread EPIC-TEX80 C8154 FUQX(BLACK WORN) 1.00M see thread page 789
Thread ASTRA-TEX40-075 C9760 FUQX(BLACK WORN) 5.50M see thread page 789
1.Finising Material
Material Name Supplier Item No. Material Color Fabric Color Type Element/Size Dosage(YDS/Piece) Purpose/Position Remark Order No.
Button 6410364 MATT BLACK PEARL / USED SILVER FINISH FUQX(BLACK WORN) 18L 15.00PCS 9 at CF +2 at each cuff + 2 each chest pkt 9 cúc tại nẹp ao + 2 cúc mỗi bên cửa tay + 1 cúc tại mỗi túi ngực 789
Button 6410367 FUQX(BLACK WORN) 15.00PCS phần dưới của cúc theo bộ 789
Button 6410366 FUQX(BLACK WORN) 15.00PCS phần dưới của cúc theo bộ 789
Button 6410365 FUQX(BLACK WORN) 15.00PCS phần dưới của cúc theo bộ 789
Button CABC00482 BLACK FUQX(BLACK WORN) 16L 2.00PCS 1 cúc tại chân cổ + 1 cúc dự phòng tại bên trong nẹp phải áo khi mặc 1 cúc tại chân cổ + 1 cúc dự phòng tại bên trong nẹp phải áo khi mặc 789
2.Packing Material
Material Name Supplier Item No. Material Color Fabric Color Type Element/Size Dosage(YDS/Piece) Purpose/Position Remark Order No.
Hangtag 7742006 FUQX(BLACK WORN) 35 X 94 MM 1.00PCS 789
Carton Carton 5 plies BC flute FUQX(BLACK WORN) 0.07PCS 789
padding Carton 3 plies C flute FUQX(BLACK WORN) 0.13PCS 789
Carton Sticker blank sticker FUQX(BLACK WORN) L6”  X W 4” 0.07PCS 789
Polybag Polybag Transparant FUQX(BLACK WORN) 1.00PCS 789
poly bag Sticker 7856516 FUQX(BLACK WORN) 1.00PCS 789
carton tape PMV-LEE-ST01 BROWN FUQX(BLACK WORN) 6cm width 0.01PCS 789
label polybag 04PP小平口膠袋 FUQX(BLACK WORN) 1.00PCS 789
Order No/SO No. 789  TTL qty: 900 pcs Delivery/ Ngày giao hàng 27/04/2018
客款號 Art. No.
Mã hàng của khách
L50QFUQX-WOMENT LONG SLEEVED 客户 Brand Thương hiệu
Quantity 900 pcs 紙樣號 Body Mã giấy mẫu LS0087A-0D02
季  節 Season/ Mùa FW18  參考辦 Refer Mẫu tham khảo SO-02607
客PO Buer PO 12BCDGH800 跟  單 mdz Quản lý đơn hàng Sara
名  稱 Style Name
Tên đơn hàng
DENIM  DRESS 烫工/包装: Là/ Đóng gói Press: limited
Fold: shirt fold
洗水
washing
factory YES/CÓ Washing description FUQX( Hand brush+enz stone wash +PP+tint+soft)
绣花
Thêu hoa
factory No: không color size postion
印花
In hoa
factory No: không color Black size postion
特别留意 special take care/ Lưu ý:
1> SPI :13 stitching per inch for both top and under stitching , joning stitch & overlock at outseam : 12 stitching per inch

Mật độ mũi chỉ : 13 mũi / inch cho cả chỉ trên và dưới . Chỉ chắp cho đường may dàng ngoài & vắt sổ  dàng ngoài=12  mũi / inch 

‘All inside main labels should be stitched with Tex80
Chỉ may tem chính: dùng chỉ Tex 80 (Yêu cầu chung của hàng Lee)
布/朴资料 fabric/ Interlining data :  Thông tin vải/ mếc
分类/sort
Phân loại
Code/
Mã số
Fabric content  颜色/color
Màu
Consumption/ Định mức 布封
width
Khổ vải
位置
place
Vị trí
备注 Mark:
Ghi chú
面布                        
Shell fabric
Vải chính
A3428D  100% cotton Grey 1.83 147 cm Whole JACKET
Toàn bộ áo
Overcut 5%-1733yds
PO#1700081
Interlining
Vải mex
9330030
(2649/23)
Ecru 0.33 110 cm collar, front placket, sleeve placket, cuff, flap pocket( refer pattern, sample )

Cổ, nẹp trước, nẹp nay, măng séc, nắp túi trước(tham khảo patten, áo mẫu)

HƯỚNG DẪN MAY: SEWING INSTRUCTION

1> Front Seam:Safety 1/2″ + 1 ndl 3/16″ F.o.S.
Chắp thân trước: vắt sổ 1/2″ +diễu 1 kim 3/16″2>FR-YOKE:Full 1/4″ Y.o.F: cầu ngực trước cuốn ống 1/4″- cầu ngực đè thân trước3> SIDESEAM:Safety 1/2″: sườn áo may vắt sổ 1/2″4>UNDERARMSEAM: safty 1/2″: bụng tay vắt sổ 1/2″

5> Armhole: safty 1/2″ +2ndl 1/4″ G.O.S   Vòng nách vắt sổ 1/2″ và diễu 2 kim 1/4″

6> Hand pocketing : Shape as PP and add bartack @ top and bttom pocket opening as sketch
Túi  tại sườn áo: dáng như pattern và bọ trên dưới miệng túi như hình ảnh

1> Shoulder: safty 1 ndl 1/4″ B.O.F / đường cầu vai vắt sổ, diễu 1 kim 1/4″ thân sau đè thân trước

2> Lá cổ diễu 3/16″

3> Bản rộng của nẹp theo pattern

4> hangloop as sketch: dây treo tại cổ áo như hình ảnh

5> shirt necl label position 1.5cm from bttom of collar: vị trí của tem cổ áo 1,5 cm từ chân cổ như hình ảnh

1>  front yoke full 1/4″ Y.O.F:

đường cầu ngực trước cốn ống 1/4″ cầu ngực đè thân  trước
– Flap: 3/16″/ Nắp túi:  diễu 3/16″
– Edge of pkt: 2 DNST 3/16″ / xung quanh túi diễu 2 kim 3/16″

– cá tay bản rộng 2.2cm, đường mí như hình ảnh
– Cuff width 5.7cm/ cửa tay  bản 5.7cm
– Top 2DNST 1/4″ and 3/16″ SNST at sleeve opening/ cạnh trên diễu 2 kim 1/4″ và cạnh dưới diễu 3/16″ chỉ thường, tham khảo h/ả
Bottom: SNST 1/4″ / Gấu diễu chỉ thường 1/4″ như hình ảnh
Back Yoke: full 1/4″ Y.O.B:
 cầu vai sau cuốn ống 1/4″ cầu vai đè thân sau
Point Description Tolerance XS S M L XL
1 1/2 Chest    3 cm below under arm point Nửa vòng ngực (3cm dưới nách) +/-1/2 18 1/8″ 18 7/8″ 20 1/8″ 20 7/8″ 21 5/8″
2 ½ Waist position from HSP. nửa vòng cổ áo tính từ đường trên +/-1/2 16″ 16 3/8″ 16 3/4″ 17 1/8″ 17 1/2″
3 ½ Waist. Nửa vòng cổ áo tính từ đường dưới +/-1/2 17 3/4″ 18 1/2″ 19 5/8″ 20 1/2″ 21 1/4″
4 1/2 Sweep Nửa vòng gấu áo +/-1/2 20 1/4″ 21 1/8″ 22 1/4″ 23″ 23 7/8″
6 Front Length from HSP. Dài thân trước 37″ 37 3/4″ 38 5/8″ 39 3/8″ 39 3/8″
7 Shoulder to Shoulder Rộng vai +/-1/2 15 3/8″ 15 7/8″ 16 5/8″ 17″ 17 3/8″
8 Sleeve Length on Top Dài tay +/-1/2 23 1/4″ 23 5/8″ 24″ 24 3/8″ 24 3/8″
9 Armhole Vòng nách +/-1/2 8 5/8″ 8 5/8″ 9″ 9 1/2″ 9 7/8″
10 1/2″ Biceps  1cm below under arm point Nửa vòng tay áo(cách nách 1cm) +/-1/4 7 5/8″ 7 5/8″ 8″ 8 3/8″ 8 3/4″
11 Lower Sleeve Width position from Cuff Hem Rộng tay tính từ cửa tay áo lên 6 1/4″ 6 1/4″ 6 1/4″ 6 1/4″ 6 1/4″
12 1/2″ Lower Sleeve Width. Rộng Nửa vòng tay 5 1/8″ 5 1/8″ 5 3/8″ 5 1/2″ 5 3/4″
13 1/2 (Sleeve) Cuffs (Opening) Nửa vòng cửa tay +/-1/4 4 1/4″ 4 1/4″ 4 1/2″ 4 5/8″ 4 7/8″
15 Front Neck drop = only pattern reference Sâu cổ áo trước ( tham khảo cho sơ đồ) 3 5/8″ 3 3/4″ 3 7/8″ 3 7/8″ 4″
18 Back Neck Width = only pattern reference Rộng cổ áo sau (tham khảo cho sơ đồ) 5 3/8″ 5 1/2″ 5 3/4″ 5 7/8″ 6 1/8″
24 Collar Opening   with Collar Stand Rộng chân cổ áo +/-1/2 15 1/8″ 15 3/4″ 16 1/4″ 16 3/4″ 17 3/8″
25 Collar Point = only pattern reference Lá cổ tham khảo 2 3/8″ 2 3/8″ 2 3/8″ 2 3/8″ 2 3/8″
26 Chest Pocket    position from HSP Vị trí túi ngực từ vai 3/8″ 3/8″ 3/4″
27 Chestpocket   position from CF Vị trí túi ngực từ giữa trước 1 5/8″ 1 3/4″ 2″ 2 1/8″ 2 1/8″
28 Chestpocket Height Center Cao giữa túi ngực 5 1/8″ 5 1/8″ 5 1/2″ 5 1/2″ 5 1/2″
30 Chestpocket Width Top Rộng miệng túi ngực 4 1/8″ 4 1/8″ 4 1/2″ 4 1/2″ 4 1/2″
Material Name
Tên NPL 
Item No.
Code NPL 
Material Color
Màu 
Size/ Kích cỡ Cons/ Định mức  Purpose/Position
Vị trí sử dụng 
Epic Tex 60 W32002= C9760 53 All top stitch except top thread for main label
Tất cả chỉ trên trừ chỉ trên cho tem chính
Astra Tex 60 W32002= C9760 11 -Under thread in collar and collar stand, main label
‘- All top thread of bartack‘- Chỉ dưới cổ áo và chân cổ , chỉ dưới may tem chính
‘- Tất cả chỉ trên bọ
Astra Tex 60 W32637= C7976 290.5 All under thread except under thread at collar and collar stand, main label
Tất cả chỉ dưới ngoại trừ chỉ dưới cổ và chân cổ áo, chỉ dưới may tem chính
-All under thread of bartack/ Tất cả chỉ dưới bọ
-All overlock/ Tất cả chỉ vắt sổ
Epic Tex 80 C8154 1 for sewing label
Chỉ may tem
Astra Tex 40 C9760 5.5 for sewing spare button/Chỉ may cúc dự phòng
‘- Button hole
Attach plastic button: chỉ dùng để đính cúc
‘- Chỉ trên dưới, tâm khuy

HƯỚNG DẪN ĐÓNG GÓI: PACKING INSTRUCTION

Issue Detail
1.Hang tag
Vị trí bắn thẻ bài
Hangtag is attached with  safety pin through the inside back neck label.
Thẻ treo được gắn bằng dây vào tem cỡ bên trong áo như hình
2.Poly bag+Polybag sticker position:
Vị trí dãn nhãn
– bottom in the right corner at the front side of the polybag
– s/b 2″ from bottom & 2″ from edges at right side as pic
Nhãn được dán mặt trước của túi bóng, đáy góc bên phải, cách các mép túi 2″ như hình ảnh
3. Folding method
Cách gập
‘- Lay garment flat, face down
‘-Fold in the sleeves, same as shirt.
‘- Fold in bottom part, in order to get more or less same size as a packed shirt.
– Button are closed
* Note:
– Logo should be visible
– Smooth out wrinkles
– Đặt áo phẳng, thân trước úp xuống
‘- gấp thẳng tay trái dọc thân áo.Tương tự với tay phải. Gấp giống như áo sơ mi
-Sau đó gập đôi thân trước theo đường gập ngang như hình ảnh
-Chú ý phải đóng cúc, logo phải lộ ra ngoài, quần gấp xong phải phẳng
4. Packing method
Cách đóng gói
– Put garment into single polybag
– First lay pocket plaster up
– Second lay pocket plaster down
– Last lay in box should be always with pocket plaster down
-Đóng mỗi áo 1 túi bóng
-Lớp thứ nhất lật mặt có túi sau lên phía trên, lớp thứ 2 úp mặt có túi sau xuống dưới , lớp cuối cùng mặt có túi phải hướng lên trên như hình ảnh
4. Carton tape/ Băng dính dán thùng Với các đơn hàng xuất bằng đường biển thì sử dụng băng dính vàng  trơn này để đóng thùng , sau khi QA kiểm final sử dụng băng dính vàng với logo VF để đóng cho những thùng QA đã kiểm final

 

5 thoughts on “Tiếng Anh chuyên ngành may công nghiệp: Tài liệu triển khai mã hàng áo váy Anh-Việt

  1. bài của thầy rất ý nghĩa ạ, thầy cho em xin các tài liệu như các lỗi thường gặp, và các từ viết tắt của chuyên ngành may với ạ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!