Các loại đường may bằng tiếng Anh

Danh sách tất cả các loại đường may bằng tiếng Anh

(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)

Xem thêm các khóa học ngành may:

  1. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  2. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  3. KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

  1. Blindstitch: Đường may vắt (đường may vắt nhân tự), 
  2. Blindstitch hem: Đường may vắt gấu hay đường may vắt lai, xăm lai
  3. Back tack: Lại mũi
  4. Bartack: Bọ
  5. Button hole: Khuyết
  6. Chainstitch: Đương may móc xích hoặc đường may chỉ tết
  7. Coverstitch: Đường may trần đè
  8. Double needle top stitch: Đường may 2 kim chỉ trên
  9. Double needle lockstitch: Đường may 2 kim thường, hoặc đường may 2kim thắt nút
  10. Double needle chainstitch: Đường may 2 kim chỉ móc xích, hoặc đường may 2kim chỉ tết
  11. Decoration stitch: Đường may trang trí
  12. Eyelet: Mắt cáo
  13. French seam: Đường may quay lộn
  14. Flat fell seam: Đường may cuốn ống
  15. Flatlock: Đường may can kê
  16. Lockstitch: Đường may thắt nút
  17. Merrow stitch: Vắt sổ quấn biên
  18. Point tack: Đính
  19. Single needle top stitch: Đường may 1 kim chỉ trên
  20. Single needle edgestitch: Đường mí 1 kim
  21. Single needle chainstitch: Đường may 1 kim móc xích, hoặc đường may 1 kim chỉ tết
  22. Single needle lockstitch: Đường may 1 kim thường hoặc đường may 1 kim thắt nút
  23. Seam sealing: Ép seam, dán seam không đường may
  24. Tack: Đính
  25. Two needle three thread overlock (2 needle 3 thread overlock): Vắt sổ 2 kim 3 chỉ
  26. Two needle four thread overlock (2 needle 4 thread overlock): Vắt sổ 2 kim 4 chỉ
  27. Zigzag stitch: Đường may Zigzag
TOP view
Nhìn phía trên
Bottom view
Nhìn phía dưới
CODE Common application
Ứng dụng
Requirement
Yêu cầu
Stitch Description
Mô tả đường may
Single Thread Chainstitch 101 Basting Stitch for Tailored Clothing; Bag Closing Specify SPI. Stitch formed by a needle thread passing through the material and interlooping with itself on the underside of the seam with the assistance of a spreader.
Đường may móc xích 1 kim 101 Dùng để làm đường lược trong may đo và để may túi Theo quy định mật độ mũi chỉ Đường may móc xích đơn được tạo thành bởi 1 chỉ của kim tạo ra những móc xích tự khóa lấy nhau ở dưới lớp nguyên liệu tạo thành đường may.
Single Thread Chainstitch or Lockstitch Buttonsew, Buttonhole or Bartack * 304 Lockstitch is preferred when stitch security is a Must. 101
or 304
Buttonsew, Buttonhole, or Bartack 1) Buttonsew – specify stitches per cycle (Ex. 8/16/ 32)
2) BH – specify length & width (1/2”, etc.)
3) Bartack – specify length & width of tack.
Knit Shirts – Buttonhole length generally is 1/2 inch, is placed horizontally, with approximately 85-90 stitches
Đường may móc xích đơn hay đường may chặn, đính cúc, thùa khuyết, di bọ. Đường may 304 thường được dùng để may những đường may cần chắc chắn 101
hay 304
Dùng để thùa khuyết, di bọ, đính cúc. 1) Đính cúc theo quy định mật độ mũi chỉ. Ví dụ: 8/16/32 vòng/ 1 chu trình.
2) Thùa khuyết theo đúng quy định về chiều dài và rộng (ví dụ 1/2″)
3) Bọ theo quy định về chiều dài và bề rộng của bọ
Áp dụng cho quần áo dệt kim, chiều dài của khuyết thường bằng 1/2″, được đặt ngang, mật độ mũi chỉ là  85- 90 mũi/vòng.
Chú ý: cũng có những loại máy thùa khuyết chỉ đạt 40 – 45 mũi/vòng, sau đó nó lại thêm 1 chu kỳ trên khuyết đó.Tránh tưa sợi ở lỗ khuyết.
Single Thread Blindstitch No stitch visible on the Bottom or Outside of Sewn Product 103 Blindstitch Hemming, Felling, Making Belt Loops Specify
1) SPI  3 – 5 SPI
2) Non-skip or acceptable: 1-2 skipped stitch
Stitch is formed with one needle thread that is interlooped with itself on the top surface of the material. The thread passes through the top ply and horizontally through portions of the bottom ply without completely penetrating it the full depth.
Đường may ẩn 1 chỉ Không nhìn thấy đường may cả phía dưới hoặc bên ngoài sp. 103 Dùng để vắt gấu, may
đỉa v.v.
1) Mật độ mũi chỉ từ 3 -5 mũi/ inch
2) Không được bỏ mũi, mức độ cho phép bỏ mũi với vải mỏng là 1 -2 mũi.
Đường may ẩn được hình thành bởi 1 chỉ của kim tự tạo vòng trên bề mặt vật liệu bởi chính nó. Chỉ được xuyên qua lớp thứ nhất, móc lấy 1 điểm ở lớp thứ 2 và rút lên tạo thành mũi may.
Lockstitch – Most Common of All Stitches Bobbin Thread on Bottom 301 Topstitching,
Single Needle Stitching, Straight Stitching
Specify SPI. Stitch formed by a needle thread passing through the material and interlocking with a bobbin thread with the threads meeting in the center of the seam. Stitch looks the same top & bottom.
Đường may 1 kim thắt nút được dùng nhiều nhất. Suốt chỉ nằm ở dưới. 301 Dùng để may mí, diễu 1 kim, may các đường thẳng. Theo quy định mật độ mũi chỉ… Đường may được tạo thành bởi 1 chỉ kim cùng 1 chỉ suốt tạo thành mũi thắt nút ở giữa 2 lớp nguyên liệu cần may. Hình dáng đường phía và phía dưới giống nhau
Double needle lockstitch 301
Đường may 2 kim thắt nút (diễu đôi 2 kim) 301 2 kim 1) Theo khoảng cách giữa 2 kim.
2) Theo quy định mật độ mũi chỉ.
Mũi may được tạo thành giống 2 đường may 301 nhưng nó được tạo thành từ 2 đường may chạy song song.
Zig Zag Lockstitch 304 Decoration stitch, Intimate Apparel, Athletic wear, Infant wear, Exercise wear Specify
1) SPI
2) Throw or width Zig-Zag (1/8”, 3/16”, 1/4″)
Stitch is formed with a needle and a bobbin that are set in the center of the seam and form a symmetrical zig-zag pattern. Also, used to identify bartacking and lockstitch buttonsewing and buttonholing.
Đường may zigzag 304 Để thêu trang trí, may quần áo thể thao, trang phục tập luyện, quần áo sơ sinh v.v. 1) Theo quy định mật độ mũi chỉ.
2) Theo quy định về biên độ dao động của kim (1/8″, 3/16″. 1/4″)
Mũi may được tạo bởi 1 chỉ kim và 1 chỉ suốt đặt ở giữa đường may.
Đường ziczac cũng được dùng để di bọ, lại mũi, thùa khuyết, đính cúc.
Chainstitch Looper Thread on Bottom 401 Single Needle Chainstitch -Mainseams on Wovens Specify SPI. Stitch formed by 1-needle thread passing through the material and interlooped with 1-looper thread and pulled up to the underside of the seam.
Đường may móc xích. Vòng chỉ ở phía dưới. 401 Dùng để may những đường may trần 1 kim trên vải dệt thoi. Theo quy định về mật độ mũi chỉ. Mũi may được hình thành bởi 1 kim mang chỉ xuyên qua lớp vật liệu và móc vào chỉ ở mỏ móc và được kéo lên tạo thành đường may ở dưới.
Double needle Chainstitch 401
Đường may móc xích 2 kim Vòng chỉ ở phía dưới. 401 Dùng để may những đường can chắp diễu đè như trên quần bò và áo sơ mi v.v. 1) Theo quy định về khoảng cách giữa 2 kim.
2) Theo quy định về mật độ mũi may
Mũi may được hình thành bởi 2 kim mang chỉ xuyên qua lớp vật liệu và móc vào 2 vòng chỉ ở phía dưới tạo thành 2 mũi riêng biệt nằm ở phía dưới đường may.
Zig Zag Chainstitch Looper Thread on Bottom 404 Zig-Zag Chainstitch for Decoration stitch, Infantwear and
Childrenswear: Binding, Topstitching, etc.
Specify
1) SPI
2) Throw or width Zig- Zag (1/8”, 3/16″, 1/4″)
Stitch is formed with a needle and a looper that are set on the underside of the seam and form a symmetrical zig-zag pattern.
Đường may ziczac móc xích. Vòng chỉ ở phía dưới. 404 Để thêu trang trí, mí, diễu, may trang phục tập luyện, quần áo sơ sinh v.v. 1) Theo quy định mật độ mũi chỉ.
2) Theo quy định về biên độ dao động của kim (1/8″, 3/16″, 1/4″)
Mũi may được tạo bởi 1 chỉ kim và 1 vòng chỉ đặt ở dưới đường may để hình thành đường may ziczac.
2 Needle Bottom Coverstitch Looper Thread on Bottom 406 Hemming, Attaching, Elastic, Binding, Coverseaming, Making Belt Loops Specify
1)    Needle spacing (1/8”, 3/16”, 1/4″)
2)    SPI
Stitch formed by 2-needle threads passing through the material and interlooping with 1-looper thread with the stitch set on the underside of the seam. Looper thread interlooped between needle threads providing seam coverage on the bottom side only.
Trần đè 2 kim Vòng chỉ ở phía dưới. 406 Dùng để vắt gấu, bọc viền, may chun quần, may đỉa. 1) Theo quy định về khoảng cách giữa 2 kim (1/8″, 3/16″, 1/4″).
2) Theo quy định về mật độ mũi may
Mũi may được tạo bởi 2 chỉ kim xuyên qua lớp vật liệu và móc vào với 1 chỉ dưới tạo thành mũi may ở dưới đường may. Chỉ kim móc với vòng chỉ dưới tạo chỉ thành đường bọc mép ở mặt phía dưới vật liệu.
3 Needle Bottom Coverstitch Looper Thread on Bottom 407 Attaching Elastic to Men’s & Boys Knit Underwear Specify
1)    Needle spacing (1/4″)
2)    SPI
Stitch formed by 3-needle threads passing through the material and interlooping with 1-looper thread with the stitch set on the underside of the seam. Looper thread is interlooped between needle threads providing seam coverage on the bottom side only.
Trần đè 3 kim Vòng chỉ ở phía dưới. 407 Dùng để may cạp chun cho đồ lót bằng vải dệt kim của nam giới và trẻ em. 1) Theo quy định về khoảng cách giữa 2 kim (1/4″).
2) Theo quy định về mật độ mũi may
Mũi may được tạo bởi 3 chỉ kim xuyên qua lớp vật liệu và móc vào với 1 chỉ dưới tạo thành mũi may ở dưới đường may. Chỉ kim móc với vòng chỉ dưới tạo chỉ thành đường bọc mép ở mặt phía dưới vật liệu.
2 Needle Chainstitch with Cover Thread Looper Thread on Bottom 408 Attaching Pocket Facings to Jeans & Chino Casual Pants Stitch formed by 2-needle threads passing through the material and interlooping with 2-looper threads with the stitches set on the underside of the seam. A top spreader thread is interlaced on the top side of the seam between the two needle threads.
Đường may 2 kim móc xích Vòng chỉ ở phía dưới. 408 Dùng để may đáp túi cho vải jeans hoặc quần. Mũi may được tạo bởi 2 chỉ kim xuyên qua lớp vật liệu và móc vào với 2 chỉ dưới tạo thành mũi may ở dưới đường may.
2 Thread Overedge Single “purl” on Edge 503 Serging & Blindhemming Specify
1)    Width Bite (Ex. 1/8″, 3/16″, 1/4″)
2)    SPI.
Stitch formed by 1-needle thread and 1-looper thread with purl on edge of seam for serging or blindhemming ONLY.
Vắt sổ 2 chỉ Chỉ có 1 đường chỉ bọc mép 503 Dùng để vắt sổ, vắt gấu ẩn. 1) Theo quy định về chiều rộng đường vắt sổ (1/8″, 5/32″, 3/16″)
2) Theo quy định về mật độ mũi may
Mũi may được hình thành bởi 1 kim mang chỉ và 1 vòng chỉ quấn vào mép của vật liệu tạo thành đường vắt sổ hay đường vắt gấu ẩn.
3 Thread Overedge Common Overedge Stitch 504 Single Needle Overedge seaming Specify
1)    Width Bite (Ex. 1/8″, 3/16″, 1/4″)
2)    SPI.
Stitch formed with 1-needle thread and 2-looper threads with the looper threads forming a purl on the edge of the seam. For overedge seaming and serging.
Vắt sổ 3 chỉ Đường vắt sổ này được dùng nhiều nhất 504 Áp dụng cho các đường may ở mép 1) Theo quy định về chiều rộng đường vắt sổ (1/8″, 5/32″, 3/16″)
2) Theo quy định về mật độ mũi may
Mũi may được hình thành bởi 1 kim mang chỉ và 2 vòng chỉ quấn vào mép của vật liệu tạo thành đường vắt sổ hay đường vắt gấu ẩn.
3 Thread Overedge Double “purl” on Edge 505 Serging with Double purl on Edge Specify
1)    Width Bite (Ex. 1/8″, 3/16″, 1/4″)
2)    SPI.
Stitch formed with 1-needle thread and 2-looper threads with the looper threads forming a double purl on the edge of the seam for serging ONLY.
Vắt sổ 3 chỉ Có 2 đường chỉ bọc mép 505 Dùng để vắt sổ 1) Theo quy định về chiều rộng đường vắt sổ (1/8″, 5/32″, 3/16″)
2) Theo quy định về mật độ mũi may
Mũi may được hình thành bởi 1 kim mang chỉ và 2 vòng chỉ tạo thành 2 đường chỉ bọc ở mép.
Mock Safety Stitch 2 Needle Overedge 512 Seaming Stretch Knits, Wovens Specify SPI. Stitch formed with 2-needle threads and 2 looper threads with the looper threads forming a purl on the edge of the seam. 512 – right needle only enters the upper looper loop. Stitch does NOT chain-off as well as 514 Stitch
Đường vắt sổ chập Vắt sổ 2 kim 512 Dùng để may vải co giãn như vải dệt kim hoặc vải dệt thoi Theo quy định về mật độ mũi chỉ. Mũi may được hình thành bởi 2 kim mang chỉ và 2 vòng chỉ quấn vào mép của vật liệu. Ở đường may 512, chỉ có chỉ kim bên phải mới móc lấy vòng chỉ phía trên.
Đường 512 cũng không bị tuột mũi giống như đường 514.
2 Needle 4 Thread Overedge 2 Needle Overedge 514 Seaming Stretch Knits, Wovens Specify SPI. Stitch formed with 2-needle threads and 2 looper threads with the looper threads forming a purl on the edge of the seam. 514 – both needles enter the upper looper loop. Preferred over 512 Stitch because it chains-off better.
Vắt sổ 2 kim 4 chỉ Vắt sổ 2 kim 514 Dùng để may vải co giãn như vải dệt kim hoặc vải dệt thoi Theo quy định về mật độ mũi chỉ. Mũi may được hình thành bởi 2 kim mang chỉ và 2 vòng chỉ quấn vào mép của vật liệu. Ở đường may 514, cả 2 kim đều móc lấy vòng chỉ phía trên. Đường 514 thường được dùng hơn đường 512 vì nó ít bị tuột mũi hơn.
4 Thread Safetystitch 515
(401+503)
Safetystitch Seaming Wovens & Knits Specify
1)  Needle spacing & bite – Ex.: 1/8”- 1/8″, 3/16”- 3/16″’ 3/16” – 1/4″
2)  SPI
Combination stitch consisting of a single-needle chainstitch (401) and a 2-thread Overedge stitch (503) that are formed simultaneously. Uses less thread than a 516 stitch; however, many manufacturers prefer a 516 stitch.
Vắt sổ chập 4 chỉ 515
(401+ 503)
Dùng cho những đường may cần chắc chắn trên vải dệt kim và vải dệt thoi. 1) Theo quy định về khoảng cách giữa 2 kim và bờ vắt sổ (1/8″-1/8″, 3/16″-3/16″, 3/16″- 1/4″).
2) Theo quy định về mật độ mũi may
Đường may này kết hợp giữa đường móc xích đơn 401 và đường vắt sổ 2 chỉ 503. Đường may này tốn ít chỉ hơn đường 516, tuy nhiên các nhà sản xuất lại thích dùng đường 516 hơn.
5 Thread Safetystitch 516
(401+504)
Safety Stitch Seaming Wovens & Knits Specify
3)  Needle spacing & bite – Ex.: 1/8”- 1/8″, 3/16”- 3/16″’ 3/16” – 1/4″
4)  SPI
Combination stitch consisting of a single-needle chainstitch (401) and a 3-thread Overedge stitch (504) that are formed simultaneously.
Vắt sổ chập 5 chỉ 516
(401+ 504)
Dùng cho những đường may cần chắc chắn trên vải dệt kim và vải dệt thoi. 1) Theo quy định về khoảng cách giữa 2 kim và bờ vắt sổ (1/8″-1/8″, 3/16″-3/16″, 3/16″- 1/4″).
2) Theo quy định về mật độ mũi may
Đường may này kết hợp giữa đường móc xích đơn 401 và đường vắt sổ 3 chỉ 504.
2 Needle 4 Thread Coverstitch 602 Binding A Shirts, Infants Clothing, etc. Specify
1)  Needle spacing (Ex: 1/8″, 3/16″, 1/4″)
2)  SPI
Stitch formed with 2-needle threads, a top cover thread and a bottom looper thread.
Trần đè 2 kim 4 chỉ 602 Dùng để vắt sổ những
đường viền áo, đồ lót…
1) Theo quy định về khoảng cách giữa 2 kim (1/8″, 3/16″, 1/4″).
2) Theo quy định về mật độ mũi may
Mũi vắt sổ được hình thành bởi 2 chỉ kim, 1 chỉ dải để
bọc mép, 1 chỉ cò để tạo vòng chỉ ở dưới vật liệu.
3 Needle 5 Thread Coverstitch 605 Lap Seaming, Coverseaming, Binding on Knits Specify
1)    Needle spacing (Ex: 1/4″)
2)    SPI
Stitch formed with 3-needle threads, a top cover thread and a bottom looper thread.
Trần đè 3 kim 5 chỉ 605 Dùng để vắt sổ, viền mép các sp bằng vải dệt kim. 1) Theo quy định về khoảng cách giữa 2 kim (1/4″).
2) Theo quy định về mật độ mũi may
Mũi vắt sổ được hình thành bởi 3 chỉ kim, 1 chỉ dải để
bọc mép, 1 chỉ cò để tạo vòng chỉ ở dưới vật liệu.
4 Needle 9 Thread Coverstitch
Trần đè 4 kim 9 chỉ 606 Dùng để may các đường may đồ lót làm bằng vải dệt kim, vải nỉ. Theo quy định về mật độ mũi chỉ. Mũi vắt sổ được hình thành bởi 4 chỉ kim, 1 chỉ dải để
bọc mép, 4 chỉ cò để tạo vòng chỉ ở dưới vật liệu. Thông thường, đường may 607 được dùng nhiều hơn đường may 606 vì máy dễ bảo hành.
4 Needle 6 Thread Coverstitch Flatseamer/Flatlock 607 Flat or Lap Seaming Knit Underwear, Fleece, etc. Specify SPI Stitch formed with 4-needle threads, a top cover thread and a bottom looper thread. Preferred over 606 stitch because machines are easier to maintain.
Trần đè 4 kim 6 chỉ 607 Dùng để may các đường may đồ lót làm bằng vải dệt kim, vải nỉ. Theo quy định về mật độ mũi chỉ. Mũi vắt sổ được hình thành bởi 4 chỉ kim, 1 chỉ dải để
bọc mép, 1 chỉ cò để tạo vòng chỉ ở dưới vật liệu. Đường may 607 được dùng nhiều hơn đường may 606 vì máy dễ bảo hành.

5 thoughts on “Các loại đường may bằng tiếng Anh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!