Danh sách thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may mặc thường dùng nhất trong công việc. Danh sách các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may sẽ được cập nhật hàng ngày và qua đó sẽ tổng hợp thành Từ điển tiếng Anh chuyên ngành may mặc cho các bạn tham khảo trong công việc.
(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)
Xem thêm các khóa học ngành may:
- KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành may mặc sẽ được cập nhật hàng ngày:
A.
- Assorted packing = Ratio packing: Đóng phối, thường sẽ đóng phối các cỡ trong 1 thùng theo tỷ lệ
B.
- Blindstitch: Đường may vắt (đường may vắt nhân tự),
- Blindstitch hem: Đường may vắt gấu hay đường may vắt lai, xăm lai
- Back tack: Lại mũi
- Bartack: Bọ
- Button hole: Khuyết
- Button hole placket: Nẹp khuyết
- Button placket: Nẹp cúc
- Back pocket: túi sau
- Beltloop: Đỉa/ pasan quần
C.
- Carry over styles: Những mã hàng cấu trúc giống nhau
- Clean finish: Hoàn thiện sạch sẽ (thường nói về đường may, sau khi may xong sẽ là mép gập sạch sẽ: ví dụ quay lộn hoặc mí gập)
- Chainstitch: Đương may móc xích hoặc đường may chỉ tết
- Coverstitch: Đường may trần đè
- Cargo pocket: Túi hộp
- Chest pocket: Túi ngực
- Coint pocket: Túi xu, túi đồng hồ
D.
- Double needle top stitch: Đường may 2 kim chỉ trên
- Double needle lockstitch: Đường may 2 kim thường, hoặc đường may 2kim thắt nút
- Double needle chainstitch: Đường may 2 kim chỉ móc xích, hoặc đường may 2kim chỉ tết
- Decoration stitch: Đường may trang trí
- Delay delivery: Chậm ngày xuất hàng
E.
- Eyelet: Mắt cáo
- Extend delivery: Lùi ngày xuất hàng
F.
- French seam: Đường may quay lộn
- Flat fell seam: Đường may cuốn ống
- Flatlock: Đường may can kê
G.
H.
- Head office = Headquarter
- Hook and eye/ Hook and bar: Móc và khuy (hook = móc, eye = khuy, bar= thanh để móc vào)
I.
- Invisible zipper: Loại khóa mà mép vải che kín dây khóa, ví dụ là khóa giọt lệ
- Inside pocket: Túi bên trong
J.
K.
L.
- Lockstitch: Đường may thắt nút
M.
- Merrow stitch: Vắt sổ quấn biên
- Move up delivery: Đẩy sớm ngày xuất hàng
N.
O.
P.
- Pilot run: Hàng chạy thử (thường sẽ cắt 1 vài bàn cắt, sau đó may lên tất cả các cỡ để kiểm tra, nếu cấu trúc và thông số tốt thì sẽ sản xuất tiếp, nếu có bất cứ lỗi, comment gì sẽ phải cải thiện ở lần cắt, may tiếp theo.)
- Point tack: Đính
- Pre-pack: Đóng phối (các cỡ nhỏ được đóng và túi đùm theo tỷ lệ nhất định, sau đó đóng các túi đùm vào thùng, thường thấy là đóng theo ri của hàng trẻ em)
- Pls be informed that: Vui lòng được thông báo.
- Patch pocket: Túi dán
- Pocket bag: Lót túi
- Pocketting: Vải lót túi
- Pocket flap: Nắp túi
- Pocket stitch: Đường may túi
- Pocket welt: Túi cơi (welt pocket: cơi túi)
Q.
R.
- Raw edge: Mép vải tự nhiên
- Reverse zipper: Khóa ngược mặt (mặt phẳng của răng khóa quay ra ngoài, răng khóa phẳng với dây khóa)
S.
- Seam allowance: Dư đường may, là phần dư ra tính từ đường may đến mép vải, để đảm bảo đường may không bị trượt ra ngoài mép vải.
- Single needle top stitch: Đường may 1 kim chỉ trên
- Single needle edgestitch: Đường mí 1 kim
- Single needle chainstitch: Đường may 1 kim móc xích, hoặc đường may 1 kim chỉ tết
- Single needle lockstitch: Đường may 1 kim thường hoặc đường may 1 kim thắt nút
- Seam sealing: Ép seam, dán seam không đường may
- Size breakdown: Số lượng đơn hàng (tỷ lệ size cỡ)
- Solid packing: Đóng gói hàng đơn màu, đơn cỡ
- Side seam pocket: Túi sườn
- Swing pocket: túi trước quần Jean
- Slant pocket: túi chéo
T.
- Tack: Đính
- Two needle three thread overlock (2 needle 3 thread overlock): Vắt sổ 2 kim 3 chỉ
- Two needle four thread overlock (2 needle 4 thread overlock): Vắt sổ 2 kim 4 chỉ
U.
V.
- Vessel schedule: Lịch tàu thủy/ Production schedule: Kế hoạch sản xuất/ Sample schedule: Lịch gửi mẫu
W.
- Will keep you posted: Sẽ thông báo cho bạn biết.
X.
Y.
Z.
- Zigzag stitch: Đường may Zigzag
- Zipper puller: Củ khóa
- Zipper teeth: Răng khóa
- Zipper Tape: Dây khóa
- Zipper stopper: Cục chặn củ khóa
- Zipper garage: Che đầu khóa (thường sẽ dành cho loại khóa kéo lên đến mép trên của cổ áo, che đầu khóa thường bằng vải hoặc dây dệt để tránh khóa kẹt vào cằm người mặc. Thường gặp cho áo khoác.)
- Zipper guard placket: Nẹp che khóa (nẹp nằm bên trong khóa, mục đích để tránh khóa kẹt vào da người mặc)