Thông số áo jacket nam với chi tiết là bảng size áo khoác nhồi lông vũ dài tay, có lưng túi, cửa tay có chun, áo jacket 3 lớp. Đơn vị của bảng thông số là inch. Cỡ mẫu là size L. Bảng size áo khoác Anh – Việt.
(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)
Xem thêm các khóa học ngành may:
- KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QA/QC NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
SIZE SPEC (inch) | L(03) | APP SAMPLE | APP PATTERN | PP PATTERN | PP SAMPLE | |
Body length (fr C.B) | DÀI THÂN | 39 | ||||
Shoulder (edge to edge) | RỘNG VAI | 21 | ||||
chest (1″ below A.H) | NGỰC (1″ DƯỚI NÁCH) | 25 5/8 | ||||
bottom width * height | RỘNG GẤU | 26 1/4 | ||||
sleeve length | DÀI TAY | 25 1/4 | ||||
sleeve width ( 5″up fr cuff) | RỘNG TAY ( 5″ PHÍA TRÊN CỬA TAY) | 7 | ||||
armhole | NÁCH | 10 1/2 | ||||
muscle | BẮP TAY | 9 3/4 | ||||
elbow(13″ up fr cuff) | KHUỶU TAY (13″ TRÊN CỬA TAY) | AUTO | ||||
cuff width | RỘNG CỬA TAY | 6 5/8 | ||||
cuff knit width | RỘNG BO CỬA TAY | 4 1/4 | ||||
hood height | DÀI MŨ | 15 1/2 | ||||
hood width | RỘNG MŨ | 12 1/2 | ||||
collar height (front) | CAO CỔ TRƯỚC | 4 1/2 |